Danh mục năng lực thử nghiệm năM 2015 viện nghiên cứu công nghệ sinh học và MÔi trưỜNG



tải về 254.93 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu01.11.2017
Kích254.93 Kb.
#33970


DANH MỤC NĂNG LỰC THỬ NGHIỆM NĂM 2015

VIỆN NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG

CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH SINH HỌC PHÂN TỬ

Mã số: BM 4.4/03/RIBE

Lần ban hành: 1

Ngày ban hành: 01/7/2011

Số trang: /




Stt


Tên sản phẩm, vật liệu thử
Tên phép thử cụ thể

Phương pháp thử

Thời hạn trả kết quả
Lượng mẫu tối thiểu
Mẫu khô/Mẫu ướt
Thời gian lưu mẫu
Phí thử nghiệm (VNĐ)
TÁC NHÂN GẤY BỆNH TRÊN GIA SÚC, GIA CẦM



Mô mụn nước ở lưỡi, kẻ móng, niêm mạc mũi động vật, dịch vi rút nuôi cấy

Virus lở mồm long móng type O

Cục thú y, 2009 - RT-PCR
5
100g/500g
7

1.200.000



Virus lở mồm long móng type A

Cục thú y, 2009 - RT-PCR
5
100g/500g
7

1.200.000



Virus lở mồm long móng type Asia 1

Cục thú y, 2009 - RT-PCR
5
100g/500g
7

1.200.000



Mẫu phân, gan, thận, máu, tinh dịch của động vật, dịch nuôi cấy tế bào



PED 1 (Korea)-virus gây bệnh trên heo

Cục thú y, 2009 – Realtime PCR
5
100g/500g
7

1.500.000



PCV2-virus gây bệnh chậm lớn trên heo

Cục thú y, 2009 – Realtime PCR
5
100g/500g
7

1.500.000



Virus DEV-gây bệnh dịch tả vịt

Cục thú y, 2009 – Realtime PCR
5
100g/500g
7

1.500.000



Virus dịch tả lợn

Cục thú y, 2009 – Realtime PCR
5
100g/500g
7

1.500.000



Virus gây bệnh Newcastle trên gà

Cục thú y, 2009 – Realtime PCR
5
100g/500g
7

1.500.000



Mẫu gan, thận, máu, tinh dịch của động vật, dịch nuôi cấy tế bào

PRRSV chủng Châu Âu-virus gây bệnh tai xanh trên heo

Cục thú y, 2009 - Realtime RT-PCR
5
100g/500g
7

1.500.000



PRRSV chủng Bắc Mỹ-virus gây bệnh tai xanh trên heo

Cục thú y, 2009 - Realtime RT-PCR
5
100g/500g
7

1.500.000



PRRSV chủng Trung Quốc-virus gây bệnh tai xanh trên heo

Cục thú y, 2009 - Realtime RT-PCR
5
100g/500g
7

1.500.000



Mẫu phân, gan, thận, máu của động vật, dịch nuôi cấy tế bào

Virus gây bệnh Newcastle trên gà

Cục thú y, 2009 - Realtime RT-PCR
5
100g/500g
7

1.500.000



Virus TGE

Cục thú y, 2009 - Realtime RT-PCR
5
100g/500g
7

1.500.000

TÁC NHÂN GÂY BỆNH TRÊN TÔM



Mẫu mang tôm, chân bơi, tôm giống



WSSV - virut gây bệnh đốm trắng trên tôm

OIE, 2009 – PCR
5
100g/500g
7

1.000.000



MBV – virut gây bệnh còi trên tôm

OIE, 2009 – PCR
5
100g/500g
7

1.000.000



YHV- gây bệnh đầu vàng trên tôm

OIE, 2009 – RT –PCR
5
100g/500g
7

1.200.000



TSV – gây hội chứng taura trên tôm

OIE, 2009 – RT –PCR
5
100g/500g
7

1.200.000



Mẫu mang tôm, chân bơi

tôm giống

IHHNV- bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu trên tôm

OIE, 2009 – PCR
5
100g/500g
7

1.000.000



Mẫu mô gan, tụy, tôm giống

Parvovirus ở gan tụy tôm-HPV

OIE, 2009 - Realtime PCR
5
100g/500g
7

1.500.000



Mẫu mô gan, tụy, tôm giống

LSV-virut gây bệnh chậm lớn trên tôm

OIE, 2009 - RT-PCR
5
100g/500g
7

1.200.000



Mẫu mô cơ, gan tụy, mẫu tôm giống, mẫu vi khuẩn nuối cấy

Vibrio harveyi-gây bệnh phát sáng trên tôm

Int.J.Curr.Microbiol.App.Sci, 2013 – PCR
5
100g/500g
7

1.000.000

TÁC NHÂN GÂY BỆNH TRÊN CÁ



Mẫu gan, thận, tỳ tạng của cá

Edwardsiella ictaluri – vi khuẩn gây bệnh gan thận mủ trên cá da trơn

Dis Aquat Org, 2007 – PCR
5
100g/500g
7

1.000.000



Aeromonas hydrophila – vi khuẩn gây bệnh lở loét trên động vật thủy sản

Dis Aquat Org, 2007 – PCR
5
100g/500g
7

1.000.000



Mô lách, thận, não, máu của cá

SCV- virus gây bệnh xuất huyết ở cá chép

Dis Aquat Org, 2003 - Realtime RT-PCR
5
100g/500g
7

1.500.000



GCRV-virus gây bệnh xuất huyết trên cá trắm cỏ

Journal of Virological Methods, 2010 -
5
100g/500g
7

1.500.000



Mẫu mang, lách, thận, máu cá

Herpesvirus-gây bệnh trên cá chép

BMC Microbiology, 2005 – PCR
5
100g/500g
7

1.000.000



Mẫu máu, mang, thận, não cá

CCVD-virus gây bệnh trên cá trê sông

Aquat Anim. Health, 1996 - Nested-PCR
5
100g/500g
7

1.500.000

TÁC NHÂN GÂY BỆNH TRÊN NHUYỄN THỂ



Mẫu mô thu thập từ ao nuôi, các sản phẩm trên thị trường, con giống, mẫu vi khuẩn nuối cấy

Vibrio chorelae trên nguê, sò, ốc, hến

OIE, 2009 – PCR
5
100g/500g
7

1.000.000



Vibrio vulnificus

trên nghêu, sò, ốc, hến



OIE, 2009 – PCR
5
100g/500g
7

1.000.000



Mẫu mô thu thập từ ao nuôi, các sản phẩm trên thị trường, con giống

Hepatitis A trên mẫu nguê, sò, ốc, hến

OIE, 2009 – Realtime RT-PCR
5
100g/500g
7

1.500.000



Norovirus trên mẫu nguê, sò, ốc, hến

OIE, 2009 - RealtimeRT-PCR
5
100g/500g
7

1.500.000

TÁC NHÂN GÂY BỆNH TRÊN THỰC VẬT



Mô lá của cây nuôi cấy mô hoặc cây thu thập từ đồng ruộng

BTTV- virut gây bệnh chùn đọt chuối

J.Phytopathogy, 2003 - PCR
5
100g/500g
7

1.000.000



BSV - virut gây bệnh sọc lá chuối

J.Phytopathogy, 2003 - PCR
5
100g/500g
7

1.000.000



PYMV- virut gây bệnh tiêu điên, cằn tiêu

Current science, 2007 - PCR
5
100g/500g
7

1.000.000



CyMV - virut khảm trên cây lan

J.Phytopathogy,1995 – RT-PCR
5
100g/500g
7

1.200.000



CMV - virut gây bệnh khảm trên nhiều loại cây trồng như tiêu, ớt, cà chua, dưa leo

Agronomy research, 2007 - RT-PCR
5
100g/500g
7

1.200.000



SPCSV-virut gây bệnh cằn trên khoai lang.

Journal of Plant Pathology, 2002 - RT-PCR
5
100g/500g
7

1.200.000



Mô lá của cây trông vườn ươm hoặc cây thu thập từ đồng ruộng

SPFMV - virut gây bệnh đốm trên khoai lang

Journal of Plant Pathology, 2002 - RT-PCR
5
100g/500g
7

1.200.000



Vết bệnh phẩm, vi khuẩn nuôi cấy

Xanhtomonas oryzae pv. Oryzae –vi khuẩn gây bệnh bạc lá lúa

The crop journal, 2014 - PCR
5
100g/500g
7

800.000



Mẫu nuối cấy mô, hoặc hom giống

Phytoplasma – tác nhân gây chổi rồng, đầu lân trên cây khoai mì, mè, nhãn…

J.Phytopathogy,1998 - Nested-PCR
5
100g/500g
7

1.200.000



Mẫu mô lá, mẫu nuôi cấy mô

CaMV - virut gây bệnh khảm trên loại cây trồng

Current science, 2007 - RT-PCR
5
100g/500g
7

1.200.000



Mô lá của cây thu thập từ đồng ruộng

TMV - virut gây bệnh khảm trên thuốc lá, ớt, tiêu, cà chua

Agronomy research, 2007- RT-PCR
5
100g/500g
7

1.200.000



Mô lá, quả của cây thu thập từ đồng ruộng, hạt giống

EAPV dòng IB- virut gây bệnh nứt quả chanh dây

Virus Genes, 2012 - RT-PCR
5
100g/500g
7

1.200.000



PaLSV – virut gây bệnh xoăn lá trên đu đủ và chanh dây

Indian Journal of Biotechnology, 2013 - RT-PCR
5
100g/500g
7

1.200.000



PRSV-virut gây bệnh đốm vòng trên đu đủ

Indian Journal of Biotechnology, 2013 - RT-PCR
5
100g/500g
7

1.200.000



EAPV dòng AO- virut gây bệnh nứt quả chanh dây

Virus Genes, 2012 - RT-PCR
5
100g/500g
7

1.200.000



Mô lá

ToRSV-virut gây bệnh đốm vòng trên cà chua

Agronomy research, 2007 - RT-PCR
5
100g/500g
7

1.200.000



TNV-virut gây bệnh hoại tử thuốc lá

Agronomy research, 2007 - RT-PCR
5
100g/500g
7

1.200.000

GIÁM ĐỊNH THỰC PHẨM, NGUYÊN LIỆU, THỨC ĂN GIA SÚC CÓ NGUỒN TỪ CÂY TRỒNG CHUYỂN GEN



Thực phẩm, nông sản, nguyên liệu, thức ăn gia súc

Giám định gen P35S*

TCVN 7605 : 2007 - PCR
5
100g/500g
7

1.000.000



Giám định gen Tnos*

TCVN 7605 : 2007 - PCR
5
100g/500g
7

1.000.000



Giám định đồng thời P35S và Tnos

TCVN 7605 : 2007- Realtime-PCR

5
100g/500g
7

1.700.000



Giám định gen FMV

TCVN 7605 : 2007 – Real-time PCR
5
100g/500g
7

1.500.000



Giám định gen bar*

TCVN 7605 : 2007 – Real-time PCR
5
100g/500g
7

1.500.000



Giám định gen  CP4 EPSPS

TCVN 7605 : 2007 – Real-time PCR
5
100g/500g
7

1.500.000



Giám định gen Bt*

TCVN 7605 : 2007 – Real-time PCR
5
100g/500g
7

1.500.000

XÁC ĐỊNH NGUỒN GỐC THỰC PHẨM, NGUYÊN LIỆU VÀ THỨC ĂN GIA SÚC



Thực phẩm, nông sản, nguyên liệu và thức ăn gia súc

DNA heo

Meat science, 1999 - PCR
5
100g/500g
7

1.000.000



DNA bò

Meat science, 1999 - PCR
5
100g/500g
7

1.000.000



DNA gà

Meat science, 1999 - PCR
5
100g/500g
7

1.000.000



DNA cừu

Meat science, 1999 - PCR
5
100g/500g
7

1.000.000



DNA cá tra

Meat science, 1999 - PCR
5
100g/500g
7

1.000.000



DNA dê

Meat science, 1999 - PCR
5
100g/500g
7

1.000.000



DNA ngựa

Meat science, 1999 - PCR
5
100g/500g
7

1.000.000



DNA thực vật

Meat science, 1999 - PCR
5
100g/500g
7

1.000.000

ĐỊNH DANH PHÂN TỬ VÀ PHÂN NHÓM DI TRUYỀN CÁC MẪU NẤM BỆNH, VI KHUẨN



Nấm bệnh, vi khuẩn

Định danh phân tử và phân nhóm di truyền các mẫu nấm bệnh, vi khuẩn dựa trên vùng gen ITS (Internal transcribed spacer) của rDNA (ribosomal deoxynucleotide acide)

Fungal Diversity, 2009 – PCR và giải trình tự
7
100g/500g
7

1.500.000



Định danh phân tử và phân nhóm di truyền các mẫu nấm bệnh, vi khuẩn dựa trên vùng gen ACT (Actin)

Fungal Diversity, 2009 – PCR và giải trình tự
7
100g/500g
7

1.500.000



Định danh phân tử và phân nhóm di truyền các mẫu nấm bệnh, vi khuẩn dựa trên vùng gen TUB (β-tubulin)

Fungal Diversity, 2009 – PCR và giải trình tự
7
100g/500g
7

1.500.000



Định danh phân tử và phân nhóm di truyền các mẫu nấm bệnh, vi khuẩn dựa trên vùng gen GPDH (Glyceraldehyde – 3 – phosphate Dehydrogenase)

Fungal Diversity, 2009 – PCR và giải trình tự
7
100g/500g
7

1.500.000



Định danh phân tử và phân nhóm di truyền các mẫu nấm bệnh, vi khuẩn dựa trên vùng gen Cl (Calmolin)

Fungal Diversity, 2009 – PCR và giải trình tự
7
100g/500g
7

1.500.000



Định danh phân tử và phân nhóm di truyền các mẫu nấm bệnh, vi khuẩn dựa trên vùng gen GS (glutamin synthetase)

Fungal Diversity, 2009 – PCR và giải trình tự
7
100g/500g
7

1.500.000



Định danh phân tử và phân nhóm di truyền các mẫu nấm bệnh, vi khuẩn dựa trên vùng gen Cox II

Fungal Diversity, 2009 – PCR và giải trình tự
7
100g/500g
7

1.500.000

TẠO DÒNG GEN



Sản phẩm PCR

Tạo dòng plasmid và dòng E.coli tái tổ hợp có chứa sản phẩm PCR khuếch đại

Hướng dẫn thao tác tạo dòng bằng bộ kít pGEM-Teasy, hãng Promega
7
Dựa vào sản phẩm PCR
7

1.500.000




(*): Các chỉ tiêu được Vilas công nhận theo ISO/IEC 17025:2005

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 01 năm 2015



NGƯỜI LẬP

PHÊ DUYỆT

Каталог: data
data -> HƯỚng dẫn càI ĐẶt và SỬ DỤng phần mềm tạo bài giảng e-learning
data -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
data -> Qcvn 81: 2014/bgtvt
data -> Trung taâm tin hoïC Ñhsp ñEÀ thi hoïc phaàn access
data -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
data -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
data -> Nghiên cứu một số đặc điểm
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ

tải về 254.93 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương