Can Multiculturalism Be Exported? Dilemmas of Diversity on Nigeria’s Sesame Square



tải về 110.89 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu10.11.2017
Kích110.89 Kb.
#34224
     1. "Can Multiculturalism Be Exported? Dilemmas of Diversity on Nigeria’s Sesame Square"/ Naomi A. Moland . - Xuất khẩu chủ nghĩa đa văn hóa - Những vấn đề tại Nigeria . - America: University of Chicago Press, 2015 . - Comparative Education Review Vol 59, no. 1 tr. 1-23.

Tóm tắt: Bài viết phân tích sự thích nghi đối với giáo dục đa văn hóa của Nigeria - đất nước đang bị đe dọa bởi những mâu thuẫn sắc tộc và tôn giáo. Từ việc quan sát các hoạt động trong dự án Sesame Street, tác giả bàn về những nỗ lực đã được thực hiện để nhìn nhận sự đa dạng trong mỗi quốc gia, bên cạnh đó là xây dựng sự tôn trọng, lòng bao dung cũng như tính đơn nhất giữa các cá nhân.

Từ khóa: Multiculturalism; Chủ nghĩa đa văn hóa; Nigeria
     2. Access to What? Creating a Composite Measure of Educational Quantity and Educational Quality for 11 African Countries/ Nicholas Spaull, Stephen Taylor. - Thống kê giáo dục tại các nước châu Phi . - America: University of Chicago Press, 2015 . - Comparative Education Review Vol 59, no. 1 tr. 132-165.

           Tóm tắt: Bài báo trình bày kết quả thống kê giáo dục dựa trên dữ liệu hộ gia đình và dữ liệu khảo sát tại 11 nước châu Phi, được thực hiện kết hợp đo đạc cả về chất lượng và số lượng.



Từ khóa: Educational statistics; Thống kê giáo dục; Africa; Châu Phi
     3. Action researchers’ perspectives about the distinguishing characteristics of action research: a Delphi and learning circles mixed-methods study/ Lonnie L. Rowell, Elena Yu Polush, Margaret Riel.... - Quan điểm của các nhà nghiên cứu hoạt động về các đặc tính của nghiên cứu hoạt động . - England: Routledge, 2015 . - Educational action research Vol 23, no. 1 tr. 243-270.

Tóm tắt: Bài báo phân tích khái niệm và phạm vi, các đặc điểm của nghiên cứu hoạt động, các tác động ảnh hưởng tới nghiên cứu hoạt động, triển vọng mở ra các không gian đối thoại để các nhà nghiên cứu hoạt động cùng tạo ra tri thức.

Từ khóa: Nghiên cứu hoạt động; Action research

     4. Against all odds: outstanding reading performance among Chilean youth in vulnerable conditions/ Gabriela Gomez Vera, Juan Pablo Valenzuela and Carmen Sotomayor . - Kĩ năng đọc vượt trội của của các học sinh Chile sống trong vùng điều kiện dễ bị tổn thương . - America: University of Chicago Press, 2015 . - Comparative Education Review Vol 59, no. 4 tr. 693-716.



Tóm tắt: Bài báo thảo luận về việc các trẻ em sống trong điều kiện dễ bị tổn thương ở Chi lê vượt qua khó khăn và đạt được thành tích vượt trội về khả năng đọc. Tác giả đưa ra thảo luận về các yếu tố giúp các em được kết quả này.

Từ khóa: Reading performance; Khả năng đọc; Chile
     5. Association between contract teachers and student learning in five Francophone African countries / Amita Chudgar. - Mối liên kết giữa giáo viên hợp đồng và việc học của học sinh ở các nước nói tiếng Pháp tại châu Phi . - America: University of Chicago Press, 2015 . - Comparative Education Review Vol 59, no. 2 tr. 261-288.

Tóm tắt: Bài báo trình bày kết quả nghiên cứu về ảnh hưởng của giáo viên hợp đồng và kết quả học tập của học sinh tại 5 nước nói tiếng Pháp ở châu Phi. Nghiên cứu chỉ ra rằng mối liên hệ này phụ thuộc nhiều yếu tố khác nhau như bối cảnh quốc gia, điều kiện làm việc…

Từ khóa: Contract Teacher; Giáo viên hợp đồng; Francophone African countries; Các nước châu Phi nói tiếng Pháp
     6. Bildung and educational action research: resources for hope in neoliberal times/ Ian Hardy; Petri Salo; Karin Rönnerman . - Phương pháp giáo dục "bildung" . - England: Routledge, 2015 . - Educational action research: an international journal Vol 23, no. 3 tr. 383-398.

Tóm tắt: Bài viết bàn về phương pháp giáo dục và đào tạo con người từ bên trong “bildung” dựa trên thực tiễn của giáo viên tiểu học tại Úc, giáo viên chăm sóc trẻ ở Thụy Điển và các quy định hiện hành tại Phần Lan.

Từ khóa: Teacher professional development; Phát triển nghề nghiệp giáo viên; Educational action research; Nghiên cứu hoạt động giáo dục
     7. Caught in the cross traffic: Rabindranath Tagore and the trials of child education/ Ranjan Ghosh. - Quan điểm giáo dục của Rabindranath Tagore qua các tác phẩm văn chương của ông . - America: University of Chicago Press, 2015 . - Comparative Education Review Vol 59, no. 3 tr. 399-419.

Tóm tắt: Bài báo phân tích quan điểm về giáo dục của nhà thơ Ấn Độ Rabindranath Tagore qua các tác phẩm của ông: quan điểm về trẻ em, phương pháp và phi phương pháp trong giáo dục, mối quan hệ của trẻ em với cuộc sống xung quanh....

Từ khóa: Rabindranath Tagore; Educational view; Quan điểm giáo dục
     8. Child Marriage, Agency, and Schooling in Rural Honduras/ Erin Murphy-Graham, Graciela Leal/ Erin Murphy-Graham . - Tảo hôn, kết hôn theo môi giới và việc đến trường tại Honduras . - America: University of Chicago Press, 2015 . - Comparative Education Review Vol 59, no. 1 tr. 24-49.

Tóm tắt: Bài viết bàn về nạn tảo hôn, môi giới và việc đến trường tại nông thôn Honduras. Tác giả phân tích các yếu tố dẫn đến việc kết hôn sớm ở trẻ em, đồng thời đưa ra quan điểm nâng cao dân trí, thông qua giáo dục để trì hoãn tuổi kết hôn.

Từ khóa: Child Marriage; Tảo hôn; Honduras
     9. Conceptualizing indicator domains for evaluating action research/ Eileen Piggot-Irvine, Wendy Rowe & Lesley Ferkins . - Xác định phạm vi cho đánh giá nghiên cứu hoạt động . - England: Routledge, 2015 . - Educational action research: an international journal Vol 23, no. 4 tr. 545-566.

Tóm tắt: Bài báo chia sẻ quan điểm của tác giả về đánh giá nghiên cứu hoạt động, các chỉ thị dùng để đánh giá đầu vào, đánh giá đầu ra và kết quả. Bài báo cũng phân tích một số cách tiếp cận đánh giá nghiên cứu hoạt động được cho là có hiệu quả.

Từ khóa: Action research; Đánh giá nghiên cứu hoạt động; Evaluating action research; Nghiên cứu hoạt động
     10. Cross-country variation in adult skills inequality why are skill levels and opportunities so unequal in Anglophone countries?/ Andy Green, Francis Green; Nicola Pensiero . - Sự không đồng đều về kĩ năng trưởng thành tại các nước nói tiếng Anh . - America: University of Chicago Press, 2015 . - Comparative Education Review Vol 59, no. 4 tr. 595-618.

Tóm tắt: Bài báo bàn về sự không đồng đều trong các kĩ năng của người trưởng thành thay đổi theo quốc gia và đặt ra câu hỏi vì sao kĩ năng ở các nước nói tiếng Anh lại có tình trạng không đồng đều.

Từ khóa: Adult skills; Kĩ năng trưởng thành
     11. Cumulative risk and teacher well-being in the Democratic Republic of the Congo/ Sharon Wolf, Catalina Torrente, Marissa McCoy, Damira Rasheed and J. Lawrence Aber . - Điều kiện làm việc và sự hài lòng của giáo viên ở Cộng hòa Công gô . - America: University of Chicago Press, 2015 . - Comparative Education Review Vol 59, no. 4 tr. 717-742.

Tóm tắt: Bài báo thảo luận về việc điều kiện sống và làm việc ảnh hưởng như thế nào tới hạnh phúc của giáo viên tại tỉnh Katanga của nước Cộng hòa Công gô. Các nguy hiểm tích tụ ảnh hưởng tới động lực làm việc, bỏ việc hay sự không hài lòng ở các giáo viên. Tác giả cũng thảo luận một số chính sách giáo dục nên được thực hiện ở các nước có thu nhập thấp.

Từ khóa: Working condition; Điều kiện làm việc; Democratic Republic of the Congo; Cộng hòa Công gô
     12. Debating global polity, policy crossing, and adult education / Marcella Milana . - Chính thể toàn cầu, giao thoa chính sách và giáo dục người lớn . - America: University of Chicago Press, 2015 . - Comparative Education Review Vol 59, no. 3 tr. 498-522.

Tóm tắt: Bài báo bàn về vấn đề chính thể toàn cầu như một công cụ hữu ích trong nghiên cứu phát triển chính sách công trong giáo dục người lớn. Tác giả cũng chỉ ra sự cần thiết gỡ bỏ các quan niệm không đúng trong giáo dục.

Từ khóa: Adult education; Giáo dục người lớn; Educational policy; Chính sách giáo dục
     13. Do Attitudes toward School Influence the Underachievement of Turkish and Moroccan Minority Students in Flanders? The Attitude-Achievement Paradox Revisited/ Fanny D’hondt, Lore Van Praag, Peter A. J. Stevens; Mieke Van Houtte . - Thái độ với trường học có ảnh hưởng tới kết quả học tập của học sinh dân tộc thiểu số Thổ Nhĩ Kỳ và Moroc tại vùng Flanders . - America: University of Chicago Press, 2015 . - Comparative Education Review Vol 59, no. 2 tr. 332-354.

Tóm tắt: Bài báo khảo nghiệm sự liên quan giữa thái độ với trường học và kết quả học tập của các học sinh dân tộc thiểu số tại vùng Flanders, từ đó đưa ra kết luận: cho dù có kết quả học tập kém hơn học sinh của các dân tộc đa số, các học sinh dân tộc thiểu số có thái độ tất tích cực đối với trường học.

Từ khóa: Attitudes toward school; Thái độ với trường học; Minority Student; Học sinh dân tộc thiểu số; Flanders
     14. Dramatic impact of action research of arts-based teaching on at-risk students/ Xin Li, Patty Kenzy, Lucy Underwood,.... - Áp dụng nghệ thuật trong dạy học cho học sinh có nguy cơ . - England: Routledge, 2015 . - Educational action research: an international journal Vol 23, no. 4 tr. 567-580.

                 Tóm tắt: Bài viết trình bày nghiên cứu về việc thực hiện dạy học cho trẻ có tổn thương dựa vào nghệ thuật - sử dụng âm nhạc, kịch và nhảy trong dạy học các môn tại Canada. Một chu trình bao gồm lập kế hoạch, thực nghiệm, quan sát và phản ánh được thực hiện trong vòng một năm. Tác giả phân tích hiệu quả của phương pháp dạy học này đối với trẻ có tổn thương thể hiện qua hành vi, động lực và kết quả học tập của trẻ.



Từ khóa: Action research; Nghiên cứu hoạt động; Arts-based teaching; Dạy học dựa vào nghệ thuật; At-risk students; Học sinh có nguy cơ
     15. Educational action research as the quest for virtue in teaching/ John Elliott. - Nghiên cứu hoạt động giáo dục - yêu cầu đạo đức trong dạy học . - England: Routledge, 2015 . - Educational action research Vol 23, no. 1 tr. 4-21.

Tóm tắt: Bài báo nêu ra các ví dụ về cách thiết kế chương trình trong đó các nguyên tắc và giá trị sư phạm đặt ngầm định trong các mục tiêu giáo dục, cách thức đưa bài học vào các hoạt động thực tiễn. Bài báo mô tả một số dự án nghiên cứu trong đó giáo viên áp dụng kiến thức vào thực tiễn giáo dục.

Từ khóa: Self-study; Tự học; Teaching; Dạy học
     16. Engaging school teachers and school principals in an action research in-service development as a means of pedagogical self-awareness / Mary Ioannidou-Koutselini; Frosoula Patsalidou . - Sự tham gia của giáo viên và hiệu trưởng trong việc phát triển nghiên cứu hoạt động . - England: Routledge, 2015 . - Educational action research Vol 23, no. 1 tr. 124-139.

Tóm tắt: Bài báo phân tích chương trình đào tạo giáo viên tại các quốc gia châu Âu dựa trên các yêu cầu về chất lượng đào tạo giáo viên của Ủy ban châu Âu: nền tảng tri thức, kĩ năng sư phạm, đảm bảo học tập phát triển nghề nghiệp...

Từ khóa: In-service training; Bồi dưỡng giáo viên; Action research; Nghiên cứu hoạt động

     17. Improving instruction in the mathematics methods classroom through action research/ Jameel Mostofo, Ron Zambo . - Nâng cao chất lượng dạy học môn Toán qua nghiên cứu hoạt động . - England: Routledge, 2015. - Educational action research: an international journal Vol 23, no. 4 tr. 497-513.



Tóm tắt: Bài báo trình bày kết quả nghiên cứu hoạt động đối với một nhóm các giáo viên thực tập nhằm mục đích tăng cường khả năng toán học cho học sinh. Kết quả nghiên cứu cho thấy nghiên cứu bài học là phương pháp hiệu quả để nâng cao hiệu quả dạy học của giáo viên thực tập. Bài báo cũng nêu lên tầm quan trọng của việc hợp tác chuẩn bị bài học, luyện tập giảng dạy, và quan sát giảng dạy.

Từ khóa: Action research; Nghiên cứu hoạt động; Lesson Study; Nghiên cứu bài học; Mathematics; Môn Toán; Preservice teachers; Giáo viên thực tập
     18. Improving numeracy outcomes for children through community action research/ Josephine Bleach . - Tăng cường năng lực tính toán cho trẻ em thông qua nghiên cứu hoạt động cộng đồng . - England: Routledge, 2015 . - Educational action research Vol 23, no. 1 tr. 22-35.

Tóm tắt: Bài báo mô tả cách thức cộng đồng phụ huynh học sinh, những người chăm sóc trẻ và các nhà hoạt động giáo dục sử dụng nghiên cứu hoạt động để phát triển chương trình học tính 3 năm cho trẻ từ 0 đến 6 tuổi tại Ireland.

Từ khóa: Action research; Nghiên cứu hoạt động; Numeracy; Năng lực tính toán
     19. In the forests of the night: an inquiry into the relevance of social dreaming for action research/ Ruth Balogha . - Giấc mơ và chất liệu cho nghiên cứu hoạt động . - England: Routledge, 2015 . - Educational action research: an international journal Vol 23, no. 3 tr. 312-330.

Tóm tắt: Bài báo tìm hiểu về khả năng sử dụng chất liệu giấc mơ và giấc mơ xã hội trong nghiên cứu hoạt động, khẳng định việc nhìn nhận sự trải nghiệm theo chiều cảm xúc hiện là vấn đề được quan tâm đối với các nhà nghiên cứu hoạt động.

Từ khóa: Dream-sharing; Chia sẻ giấc mơ; Imaginative techniques; Kỹ thuật tưởng tượng
     20. Information politics, transnational advocacy, and education for all/ Bronwen Magrat h. - Chiến lược thông tin hướng tới giáo dục cho mọi người. - America: University of Chicago Press, 2015 . - Comparative Education Review Vol 59, no. 4 tr.666-692.

Tóm tắt: Bài báo thảo luận về cách thức các tổ chức xã hội tập hợp thông tin giáo dục, phân chia và đưa thông tin đến mọi người trong khuôn khổ hoạt động giáo dục cho mọi người.

Từ khóa: Education for all; Giáo dục cho mọi người
     21. Language education policies and inequality in Africa: cross-national empirical evidence/ Gary Coyne . - Chính sách giáo dục ngôn ngữ và sự bất bình đẳng ở châu Phi. - America: University of Chicago Press, 2015 . - Comparative Education Review Vol 59, no. 4 tr. 619-637.

Tóm tắt: Bài viết trình bày mối quan hệ giữa sự bất bình đẳng và giáo dục thông qua cái nhìn về chính sách giáo dục ngôn ngữ trong chương trình phổ thông ở các nước châu Phi.

Từ khóa: Language education; Giáo dục ngôn ngữ; Inequality; Bất bình đẳng; Africa; Châu Phi
     22. Language, Identity, and Social Divides: Medium of Instruction Debates in Bangladeshi Print Media/ M. Obaidul Hamid, Iffat Jahan . - Cách sử dụng ngôn ngữ trong phương tiện truyền thông in ấn ở Bangladesh . - America: University of Chicago Press, 2015 . - Comparative Education Review Vol 59, no. 1 tr. 75-101.

Tóm tắt: Bài báo trình bày và phân tích vai trò của ngôn ngữ sử dụng trong các phương tiện truyền thông in ấn trong việc giúp sinh viên hình thành các nhận thức cá nhân, thế giới quan và tính đồng nhất trong thế giới toàn cầu hóa.

Từ khóa: Language; Ngôn ngữ; Print media; Truyền thông in ấn; Bangladesh
     23. Learning about democracy at school: an action research project in early childhood education/ Concepción Sánchez-Blanco . - Giáo dục về dân chủ cho trẻ em trong trường học . - England: Routledge, 2015 . - Educational action research: an international journal Vol 23, no. 4 tr. 514-528.

Tóm tắt: Bài báo phân tích nghiên cứu thực nghiệm tại một trường công ở Tây Ban Nha. Nghiên cứu này tìm hiểu cách giáo viên giúp trẻ giải quyết các mâu thuẫn với các trẻ khác trong lớp học cũng như với người lớn.

Từ khóa: Action research; Nghiên cứu hoạt động; Democracy; Dân chủ;   Early childhood education; Giáo dục trẻ em
     24. Making meaning about educational experiences through participatory action research: a project conducted with adults enrolled in a community college mathematics course/ German Alonso Moreno . - Hiểu thêm về trải nghiệm giáo dục thông qua nghiên cứu hoạt động . - England: Routledge, 2015. - Educational action research Vol 23, no. 1 tr. 178-193.

Tóm tắt: Bài báo trình bày kết quả nghiên cứu của dự án nghiên cứu hoạt động có sự tham gia của những người trưởng thành vào một chương trình giáo dục phát triển, phân tích quan niệm của các cá nhân tham gia về trải nghiệm giáo dục và sự khác nhau trong quan điểm của họ về trải nghiệm giáo dục trong và ngoài trường học.

Từ khóa: Educational experience; Trải nghiệm giáo dục; Action research; Nghiên cứu hoạt động
     25. Mirror, mirror on the wall: email as an object of practitioner inquiry/ Sally V. Maxwell . - Vai trò của email trong giao tiếp. - England: Routledge, 2015 . - Educational action research: an international journal Vol 23, no. 2 tr. 271-289.

Tóm tắt: Bài viết phân tích kết quả nghiên cứu từ quá trình giao tiếp qua email giữa giáo viên và 3 học sinh lớp 11 tại một trường trung học ở Mỹ. Từ những kết quả của nghiên cứu, tác giả đã làm rõ vai trò của email trong mối quan hệ với học sinh, cách thức trao đổi các nội dung qua email và cách sử dụng email có hiệu quả.

Từ khóa: Email; Teacher-student relationship; Quan hệ thầy trò
     26. Navigating layers of teacher uncertainty among preservice science and mathematics teachers engaged in action research/ Brenda M. Capobianco & Máire Ní Ríordáin . - Các tình huống trong thực tiễn của giáo viên thực tập môn Toán. - England: Routledge, 2015. - Educational action research: an international journal Vol 23, no. 4 tr. 581-598.

Tóm tắt: Bài báo trình bày kết quả của nghiên cứu hoạt động đối với các giáo viên thực tập, phân tích các tình huống giáo viên thực tập môn Toán thường gặp trong thực tiễn và cách thức giải quyết những tình huống này.

Từ khóa: Action research; Nghiên cứu hoạt động; Science education; Khoa học giáo dục; Mathematics teaching; Dạy học Toán
     27. Negotiating and reshaping Christian values and professional identities through action research: experiential learning and professional development among Christian religious education teachers/ Øystein Lund Johannessena . - Hình thành giá trị Cơ đốc giáo qua nghiên cứu hoạt động. - England: Routledge, 2015. - Educational action research: an international journal Vol 23, no. 3 tr. 331-349.

Tóm tắt: Bài báo trình bày kết quả dự án nghiên cứu hoạt động “Dạy về đa dạng tôn giáo trong trường học. Áp dụng và phát triển cách tiếp cận văn hóa vào giáo dục tôn giáo”. Kết quả của nghiên cứu này tập trung trả lời cho câu hỏi làm cách nào để dự án nghiên cứu hoạt động trong lĩnh vực giáo dục tôn giáo có thể tạo nên sự phát triển cho các cá nhân tham gia.

Từ khóa: Action research; Nghiên cứu hoạt động; Religious education; Giáo dục tôn giáo
     28. Nothing about us without us! Youth-led solutions to improve high school completion rates / Fred Chou, Janelle Kwee, Robert Lees,... - Giải pháp nâng cao tỉ lệ hoàn thành chương trình học của trẻ em. - England: Routledge, 2015. - Educational action research: an international journal Vol 23, no. 3 tr. 436-459.

Tóm tắt: Bài báo phân tích kết quả của chương trình nghiên cứu hoạt động được thực hiện với các trẻ trong chương trình giáo dục thay thế và các trẻ bỏ học. Từ kết quả nghiên cứu, bài báo kết luận những yếu tố như quan hệ với thầy cô và bạn bè, sự hỗ trợ về tinh thần và kiến thức có tác động lớn tới việc giúp các trẻ dễ chịu rủi ro hoàn thành chương trình học.

Từ khóa: High school completion rates; Tỉ lệ hoàn thành chương trình học
     29. Participatory action research in two primary schools in a rural Tanzanian village: an exploration of factors to cultivate changes in teaching and learning/ Daniel M. Robertsa, Alisha M.B. Browna; Laura Edwardsa. - Các nhân tố thay đổi phương pháp dạy và học ở nông thôn Tanzanian . - England: Routledge, 2015 . - Educational action research: an international journal Vol 23, no. 3 tr. 366-382.

Tóm tắt: Bài báo phân tích cách thức thay đổi phương pháp dạy và học truyền thống tại vùng nông thôn Tanzania thông qua chương trình ngoại khóa sau giờ học nhằm khơi gợi tinh thần hợp tác và kết nối giữa các học sinh.

Từ khóa: Teaching method; Phương pháp dạy học; Teaching and learning; Dạy và học; Tanzanian
     30. Privatizing Education: Free School Policy in Sweden and England/ Susanne Wiborg . - Tư nhân hóa giáo dục: chính sách trường học miễn phí ở Thụy Điển và nước Anh. - America: University of Chicago Press, 2015 . - Comparative Education Review Vol 59, no. 3 tr. 473-497.

Tóm tắt: Bài viết phân tích và làm rõ sự đối lập giữa đất nước Thụy Điển - hình mẫu của xã hội dân chủ đã thực hiện cải cách giáo dục, từ đó dẫn tới sự phát triển của trường học miễn phí và nước Anh tự do - nơi các chính sách về trường học miễn phí lại gặp phải sự phản đối.

Từ khóa: Anh; England; Free school; Privatizing education; Sweden; Thụy Điển; Trường học miễn phí; Tư nhân hóa giáo dục

     31. Professional learning communities and the diffusion of pedagogical innovation in the chinese education system/ Tanja Carmel Sargent . - Cải cách phương pháp giáo dục trong hệ thống giáo dục Trung Quốc. - America: University of Chicago Press, 2015 . - Comparative Education Review Vol 59, no. 1 tr. 102-131.



Tóm tắt: Bài báo phân tích kinh nghiệm của Trung Quốc trong việc phát triển nghề nghiệp cho giáo viên, trong đó có đổi mới phương pháp giảng dạy.

Từ khóa: Teaching method; Phương pháp giảng dạy; Educational innovation; Cải cách giáo dục; China; Trung Quốc
     32. Pupils’ documentation enlightening teachers’ practical theory and pedagogical actions/ Reetta Niemi, Kristiina Kumpulainen & Lasse Lipponen . - Sử dụng tư liệu về học sinh để nâng cao chất lượng hoạt động sư phạm. - England: Routledge, 2015. - Educational action research: an international journal Vol 23, no. 4 tr. 599-614.

Tóm tắt: Bài báo trình bày kết quả nghiên cứu hoạt động của học sinh, giúp giáo viên hiểu học sinh hơn để nâng cao hiệu quả dạy học. Nghiên cứu được thực hiện bằng cách chụp ảnh và phỏng vấn nhóm, kết quả cho thấy học sinh tập trung chú ý tới những hoạt động có tính chất kết nối, trong đó các em chia sẻ thời gian và không gian làm việc, cùng giải quyết vấn đề.

Từ khóa: Pedagogical documentation; Tư liệu giáo dục;   Action research; Nghiên cứu hoạt động
     33. Questions they ask: considering teacher-inquiry questions posed by pre-service English teachers/ April S. Salerno; Amanda K. Kibler . - Cách đặt câu hỏi cho học sinh của giáo viên thực tập tiếng Anh. - England: Routledge, 2015 . - Educational action research: an international journal Vol 23, no. 3 tr. 399-415.

Tóm tắt: Bài báo tổng hợp kết quả dự án nghiên cứu hoạt động của giáo viên thực tập tiếng Anh, phân tích cách những giáo viên này sử dụng các câu hỏi trong quá trình giảng dạy và các yêu cầu thực tiễn, từ đó đưa ra các giải pháp để nhóm giáo viên này sử dụng các câu hỏi với học sinh hiệu quả hơn.

Từ khóa: Teacher action research; Nghiên cứu hoạt động giáo viên; Teaching English; Giảng dạy tiếng Anh
     34. Re-imagining ‘Bildung zur Humanität’: how I developed the Dialogos approach to practical philosophy through action inquiry research/ Guro Hansen Helskog . - Sử dụng phương pháp Bildung và tiếp cận hội thoại trong nghiên cứu hoạt động. - England: Routledge, 2015 . - Educational action research: an international journal Vol 23, no. 3 tr. 416-435.

Tóm tắt: Bài báo trình bày kinh nghiệm của tác giả trong việc phát triển phương pháp đối thoại thông qua nghiên cứu hành động. Quá trình này là một phần của việc vận dụng phương pháp bildung- phương pháp giáo dục và đào tạo con người từ bên trong.

Từ khóa: Bildung; Action research; Nghiên cứu hoạt động; Dialogos approach; Tiếp cận hội thoại
     35. Researching the impact of teacher professional development programmes based on action research, constructivism, and systems theory/ Stefan Zehetmeier, Irina Andreitz, Willibald Erlacher.... - Nghiên cứu tác động của chương trình phát triển nghề nghiệp cho giáo viên dựa trên nghiên cứu hoạt động, chủ nghĩa kết cấu và lý thuyết hệ thống. - England: Routledge, 2015. - Educational action research Vol 23, no. 1 tr. 162-177.

Tóm tắt: Bài báo phân tích tác động của các chương trình phát triển nghề nghiệp cho giáo viên, phân tích đặc trưng của các chương trình trong đó khái niệm và quan điểm về nghiên cứu hoạt động, chủ nghĩa kết cấu và lý thuyết hệ thống được kết hợp và sử dụng làm khung lý thuyết.

Từ khóa: Teacher professional development; Phát triển nghề nghiệp giáo viên; action research; Nghiên cứu hoạt động

     36. Responsible action research for the pursuit of justice / Allan Feldman; Kory Bennett; Vanessa Vernaza-Hernández. - Nghiên cứu hoạt động và trách nhiệm theo đuổi công lý. - England: Routledge, 2015. - Educational action research Vol 23, no. 1 tr. 85-103.



Tóm tắt: Bài báo nghiên cứu các tình huống có sự tham gia của các giáo viên đảm nhận vị trí lãnh đạo, từ đó phân tích ảnh hưởng của họ trong việc tạo ra các thay đổi tích cực và có các hoạt động thúc đẩy sự công bằng.

Từ khóa: Action research; Nghiên cứu hoạt động; Justice; Công lý
     37. Soul-searching and re-searching: action philosophy alone/ Julian Stern. . - England: Routledge, 2015. - Educational action research Vol 23, no. 1 tr. 104-115.

Tóm tắt: Bài báo nghiên cứu hiện tượng cô đơn trong trường học bằng cách phân tích diễn biến tâm lý, các đặc điểm của cá nhân khi thực hiện các hoạt động đơn lẻ.

Từ khóa: Individual activity; Hoạt động cá nhân; School psychology; Tâm lý học đường
     38. Spaces to Speak: Photovoice and the Reimagination of Girls’ Education in India/ Payal Shah. - Sử dụng phương pháp photovoice trong giáo dục trẻ em gái tại Ấn Độ . - America: University of Chicago Press, 2015. - Comparative Education Review Vol 59, no. 1 tr. 50-74.

Tóm tắt: Bài báo phân tích cách sử dụng phương pháp photovoice - tiếng nói từ hình ảnh trong giáo dục trẻ em gái tại khu vực Tây Ấn Độ. Tác giả làm rõ các đặc tính của phương pháp này và lợi ích từ việc sử dụng phương pháp này trong việc nâng cao năng lực cho trẻ em gái.

Từ khóa: Photovoice; Girls’ Education; Giáo dục trẻ em gái; India; Ấn Độ

     39. Student engagement and academic performance in Mexico: evidence and puzzles from PISA/ Christopher C. Weiss, Emma Garcia. - Tác động của hỗ trợ học sinh tới kết quả học tập: kinh nghiệm từ PISA tại Mexico. - America: University of Chicago Press, 2015 . - Comparative Education Review Vol 59, no. 2 tr. 305-331.



Tóm tắt: Bài báo làm rõ mối quan hệ: giáo viên và hỗ trợ học sinh, kết quả học tập của học sinh ở Mexico. Mối quan hệ này được đặt trong sự so sánh với các yếu tố khác như đặc tính của trường học, gia đình,... các tác giả chứng minh các sự hỗ trợ cho học sinh có tác động lớn tới kết quả học tập của các em. Bên cạnh đó, bài báo cũng phân tích ảnh hưởng của các chính sách có ảnh hưởng tới việc hỗ trợ cho học sinh ở Mexico.

Từ khóa: Student engagement; Hỗ trợ học sinh; Mexico; PISA

     40. Teacher researchers in action research in a heavily centralized education system/ M. Naci Kayaoglu . - Vai trò nghiên cứu của giáo viên trong nghiên cứu hoạt động . - England: Routledge, 2015. - Educational action research Vol 23, no. 1 tr. 140-161.

           Tóm tắt: Bài báo trình bày vai trò của nghiên cứu hoạt động đối với giáo viên, phân tích tính hiệu quả và khả thi của nghiên cứu hoạt động đối với thực tiễn công việc của giáo viên.

Từ khóa: Teacher researcher; Giáo viên nghiên cứu; Action research; Nghiên cứu hoạt động

     41. The complexities of participatory action research and the problems of power, identity and influence/ Karen A. Hawkins . - Những vấn đề của nghiên cứu hoạt động . - England: Routledge, 2015. - Educational action research: an international journal Vol 23, no. 4 tr. 464-478.



Tóm tắt: Dựa vào nghiên cứu được thực hiện tại Úc, bài viết nêu lên những vấn đề gặp phải trong quá trình thực hiện nghiên cứu hoạt động có sự tham gia cũng như cách giải quyết những vấn đề này.

Từ khóa: Action research; Nghiên cứu hoạt động
     42. The constituent clements of comparative education in Japan: a comparison with North America/ Shoko Yamada . - Các yếu tố hợp thành của giáo dục so sánh tại Nhật Bản: so sánh với Bắc Mỹ. - America: University of Chicago Press, 2015. - Comparative Education Review Vol 59, no. 2 tr. 234-260.

Tóm tắt: Bài viết phân tích cách hiểu và áp dụng giáo dục so sánh trong thực tiễn ở Nhật Bản, làm rõ các yếu tạo nên các đặc tính học thuật của giáo dục so sánh tại Nhật Bản, từ đó có sự so sánh với Bắc Mỹ.

Từ khóa: Comparative education; Giáo dục so sánh; Japan; Nhật Bản; North America; Bắc Mỹ
     43. The dissonance between schooling and learning: evidence from rural Bangladesh/ M. Niaz Asadullah; Nazmul Chaudhury . - Sự chênh lệch giữa chương trình học và kết quả học tập ở nông thôn Bangladesh. - America: University of Chicago Press, 2015. - Comparative Education Review Vol 59, no. 3 tr. 447-472.

Tóm tắt: Bài báo trình bày kết quả nghiên cứu của nhóm tác giả dựa trên việc thực hiện bài kiểm tra toán trong chương trình tiểu học để tìm hiểu năng lực tính toán của trẻ ở nông thôn Bangladesh được hình thành ở năm nào trong chương trình học. Nghiên cứu cho thấy có sự chênh lệch giữa chương trình và kết quả học tập của học sinh.

Từ khóa: Chương trình; Curriculum; Student learning; Việc học của học sinh

     44. The Gandhi Project: Dialogos philosophical dialogues and the ethics and politics of intercultural and interfaith friendship/ Guro Hansen Helskog . - Dự án Gandhi và vai trò thúc đẩy môi trường đa văn hóa. - England: Routledge, 2015. - Educational action research Vol 23, no. 1 tr. 225-242.



Tóm tắt: Bài viết trả lời câu hỏi: liệu các cuộc đối thoại có giúp đẩy mạnh sự tin tưởng, hiểu biết và tôn trọng lẫn nhau trong môi trường đa văn hóa. Các vấn đề được đề cập đến trong bài viết là kết quả của dự án Gandhi được thực hiện trong môi trường phổ thông cơ sở tại Na Uy.

Từ khóa: Intercultural education; Giáo dục đa văn hóa; Action research; Nghiên cứu hoạt động
     45. The role of classroom resources and national educational context in student learning gains: comparing Botswana, Kenya, and South Africa/ Martin Carnoy, Moses Ngware; Moses Oketch . - Ảnh hưởng của bối cảnh giáo dục quốc gia tới thành tích học tập của học sinh: trường hợp của Botswana, Kenya và Nam Phi. - America: University of Chicago Press, 2015. - Comparative Education Review Vol 59, no. 2 tr. 199-233.

Tóm tắt: Bài viết trình bày kết quả nghiên cứu đánh giá việc học Toán của học sinh lớp 6 tại 3 quốc gia châu Phi. Nghiên cứu này khẳng định tác động của yếu tố bối cảnh quốc gia tới việc trường học thúc đẩy kết quả học tập của học sinh.

Từ khóa: Educational context; Bối cảnh giáo dục; Student achievement; Thành tích của học sinh; Comparative education; Giáo dục so sánh
     46. Third spaces and video-stimulated recall: an exploration of teachers’ cultural role in an Indigenous education context/ Blair Stevenson. - Phương pháp khuyến khích hồi tưởng sử dụng video: cách khám phá vai trò văn hóa của giáo viên trong môi trường giáo dục bản xứ . - England: Routledge, 2015. - Educational action research: an international journal Vol 23, no. 2 tr. 290-305.

Tóm tắt: Bài báo phân tích kết quả dự án nghiên cứu hoạt động sử dụng phương pháp khuyến khích hồi tưởng video được thực hiện tại một trường học ở Bắc Quesbec, Canada về vai trò văn hóa của giáo viên trong lớp học. Các vai trò bao gồm: phát triển và chuyển giao văn hóa, truyền tải các tri thức có giá trị truyền thống.

Từ khóa: Video-stimulated recall; Khuyến khích hồi tưởng; Action research; Nghiên cứu hoạt động
     47. Transformational practice: critical teacher research in pre-service teacher education/ Katherine Crawford-Garrett, Stephen Anderson, Andrew Grayson,.... - Giáo viên thực tập và những vấn đề của đào tạo giáo viên . - England: Routledge, 2015 . - Educational action research: an international journal Vol 23, no. 4 tr. 479-496.

Tóm tắt: Bài báo khảo sát kinh nghiệm của 3 giáo viên thực tập tham gia vào một nghiên cứu giáo viên trong khuôn khổ chương trình đào tạo giáo viên. Các vấn đề được đề cập đến trong bài báo gồm: vai trò của cá nhân giáo viên và lịch sử học tập trong việc thiết kế dự án nghiên cứu của họ, cách thức các giáo viên thực tập áp dụng kiến thức vào thực tiễn trong năm đầu tiên họ trở thành giáo viên, ...

Từ khóa: Giáo viên thực tập; Nghiên cứu giáo viên; Pre-service teacher; Teacher research
     48. Translating knowledge on poverty to humanize care: benefits and synergies of community engagement with the arts/ Martine Cécile Lévesque, Sophie Dupéré, Nathalie Morin, ... - Chăm sóc nhân đạo và sự tham gia của cộng đồng . - England: Routledge, 2015. - Educational action research Vol 23, no. 1 tr. 207-224.

Tóm tắt: Bài viết mô tả quá trình thực hiện dự án làm phim giáo dục về đói nghèo với sự tham gia hợp tác của các tổ chức cộng đồng và các nghệ sĩ. Bài viết cũng phân tích cách thức nội dung phim trang bị kiến thức cho những người hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, chăm sóc sức khỏe.

Từ khóa: Health professional education; Giáo dục sức khỏe; Action research; Nghiên cứu hoạt động
     49. When education expenditure matters: an empirical analysis of recent international data/ Emiliana Vegas; Chelsea Coffin . - Chi tiêu ngân sách cho giáo dục. - America: University of Chicago Press, 2015. - Comparative Education Review Vol 59, no. 2 tr. 289-304.

Tóm tắt: Từ dữ liệu của nhiều quốc gia trên thế giới, bài báo phân tích mối quan hệ giữa việc chi dùng cho giáo dục và việc học tập môn Toán của học sinh, từ đó làm rõ ảnh hưởng của việc chi dùng ngân sách giáo dục và kết quả học tập của học sinh.

Từ khóa: Education expenditure; Chi tiêu cho giáo dục
     50. When practice takes precedence: conceptions of inquiry and the link to ethical posture/ Karen McArdlea, Jacinta Birchley, Jayne Bruce.... - Quan điểm về tiêu chuẩn đạo đức và hành vi đạo đức trong thực tiễn. - England: Routledge, 2015. - Educational action research Vol 23, no. 1 tr. 68-84.

Tóm tắt: Từ việc nghiên cứu hành vi của sinh viên trong các tình huống có nảy sinh mâu thuẫn về giá trị, bài báo trình bày và phân tích thực trạng hành vi đạo đức của sinh viên trong môi trường đại học.

Từ khóa: Hurrell, Alison; Higher education; Giáo dục đại học; Action research; Nghiên cứu hoạt động
     51. When soda is a social justice issue: design and documentation of a participatory action research project with youth/ James Noonan . - Vai trò của nhà trường với việc giáo dục sức khỏe cho học sinh. - England: Routledge, 2015. - Educational action research Vol 23, no. 1 tr. 194-206.

Tóm tắt: Bài báo phân tích nghiên cứu thử nghiệm đối với học sinh tại một trường học trong vòng 6 tháng về việc hạn chế đồ ăn không có lợi cho sức khỏe. Sau 6 tháng, nhiều học sinh đã có thay đổi tích cực trong thói quen ăn uống, từ đó bài báo khẳng định rõ vai trò của nhà trường đối với việc giáo dục học sinh có thói quen ăn uống tốt.

Từ khóa: School nutrition; Dinh dưỡng học đường; Action research; Nghiên cứu hoạt động
     52. Why some countries attract more high-ability young students to teaching: cross-national comparisons of students’ expectation of becoming a teacher/ Hyunjoon Park; Soo-Yong Byun . - Lý giải nguyên nhân một số quốc gia thu hút được các sinh viên giỏi lựa chọn nghề giáo viên và kỳ vọng trở thành giáo viên của sinh viên ở các quốc gia khác nhau. - America: University of Chicago Press, 2015 . - Comparative Education Review Vol 59, no. 3 tr. 523-549.

Tóm tắt: Bài báo bàn về việc bối cảnh quốc gia có ảnh hưởng như thế nào tới việc lựa chọn nghề dạy học ở các học sinh có thành tích cao ở trường phổ thông. Các tác giả cũng chỉ ra rằng, ở các quốc gia có sự chuyên nghiệp hóa cao trong nghề dạy học, tỉ lệ chênh lệch trong lựa chọn ngành này giữa 2 giới được thu hẹp. Bài báo đề xuất các chính sách thu hút các sinh viên giỏi lựa chọn nghề dạy học.

Từ khóa: High-ability student; Nghề giáo viên; Sinh viên giỏi; Teaching profession
     53. ‘It is the research of self experience’: feeling the value in action research/ Colleen McLaughlina; Nazipa Ayubayeva . - Nghiên cứu trải nghiệm cá nhân: cảm nhận giá trị trong nghiên cứu hoạt động . - England: Routledge, 2015 . - Educational action research Vol 23, no. 1 tr. 51-67.

Tóm tắt: Bài báo nêu lên những nỗ lực trong việc thực hiện cải cách giáo dục về chương trình và giá trị giáo dục ở Kazakhstan, trong đó sử dụng nghiên cứu hoạt động như một phần của tiến trình. Bài báo cũng đưa ra những bài học trong việc sử dụng nghiên cứu hoạt động như một chiến lược cho cải cách.

Từ khóa: Educational reform; Cải cách giáo dục; Action research; Nghiên cứu hoạt động
     54. ‘What If? As If’, an approach to action research practice: becoming-different in school-age childcare / Eva Kanea. - Những vấn đề từ thực tiễn chăm sóc trẻ trong độ tuổi đi học. - England: Routledge, 2015. - Educational action research: an international journal Vol 23, no. 3 tr. 350-365.

Tóm tắt: Từ tình trạng một số sự việc xảy ra ngoài kế hoạch trong nghiên cứu và chăm sóc trẻ ở độ tuổi học tập, bài báo phân tích mối liên quan giữa việc lập kế hoạch và những công việc phát sinh trong nghiên cứu hoạt động và thực tiễn chăm sóc trẻ em.

Từ khóa: Action research; Nghiên cứu hoạt động; School-age childcare; Chăm sóc trẻ ở độ tuổi đi học
     55. “Educational Regionalization” and the Gated Global: The Construction of the Caribbean Educational Policy Space/ Tavis D. Jules. - Phân chia khu vực trong công tác giáo dục và không gian chính sách giáo dục vùng Caribbe. - America: University of Chicago Press, 2015. - Comparative Education Review Vol 59, no. 4 tr. 638-665.

Tóm tắt: Bài viết bàn về vấn đề lý thuyết thể chế, đặc biệt là các khái niệm về hợp tác, khả năng tương thích của các vấn đề và sự phát triển của không gian chính sách giáo dục vùng Caribbe.

Từ khóa: Educational policy; Chính sách giáo dục
Top of Form

Bottom of Form






Каталог: upload -> File -> Thu Muc Sach Moi
File -> Tạo Photo Album trong PowerPoint với Add In Album
File -> Thủ tục: Đăng ký hưởng bảo hiểm thất nghiệp. Trình tự thực hiện: Bước 1
File -> CỦa chính phủ SỐ 01/2003/NĐ-cp ngàY 09 tháng 01 NĂM 2003
File -> CHÍnh phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập Tự do Hạnh phúc
File -> BỘ TÀi chính số: 2114/QĐ-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
File -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 33/2003/NĐ-cp ngàY 02 tháng 4 NĂM 2003 SỬA ĐỔI, BỔ sung một số ĐIỀu củA nghị ĐỊnh số 41/cp ngàY 06 tháng 7 NĂM 1995 CỦa chính phủ
File -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam kho bạc nhà NƯỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
Thu Muc Sach Moi -> I. triết học tâm lý HỌc lôgic họC 1/ triết họC

tải về 110.89 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương