LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên: NGUYỄN THỊ KIM OANH
|
2. Năm sinh: 14/10/1955 3. Nam/Nữ: Nữ
|
4. Chức danh: Phó giáo sư Năm được phong: 2004
Học vị: Tiến sỹ Năm đạt học vị: 1996
|
5. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ:
|
6. Địa chỉ nhà riêng: Số 2 ngõ 13 đường Âu Cơ, Tây Hồ, Hà Nội
|
7. Điện thoại: CQ: (04) 3 8768039 ; NR: (04) 38293006 ; Mobile: 0915257857
8. Fax: (04) 38293006 E-mail: ntkoanh2002@yahoo.com
|
9. Cơ quan – nơi làm việc
Tên người Lãnh đạo Cơ quan: PGS.TS. Trần Đức Viên
Điện thoại người Lãnh đạo Cơ quan: 04 38767 864
Địa chỉ Cơ quan: Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
| 10. Quá trình đào tạo | Bậc đào tạo | Nơi đào tạo |
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
Trường ĐHNNI
|
Trồng trọt (chuyên sâu Bảo vệ thực vật)
|
1977
|
Thạc sỹ
|
Không
|
|
|
Tiến sỹ
|
Trường ĐHNNHN
|
BVTV
|
1996
|
Thực tập sinh khoa học (cả nghiên cứu sau TS )
|
|
|
|
Sau tiến sĩ
|
|
|
|
| 11. Quá trình công tác
|
|
| Thời gian | Vị trí công tác |
Cơ quan công tác
|
Địa chỉ Cơ quan
|
|
|
1977- 2012
|
Giảng viên
|
Bộ môn Côn trùng, khoa Nông học, ĐHNNHN
|
Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
|
|
|
12. Các công trình KHCN công bố liên quan chủ yếu
(liệt kê tối đa các công trình tiêu biểu đã công bố trong 10 năm gần nhất)
(Xem mục 16.2)
|
|
|
13.Các môn học giảng dạy
- Đại học: Quản lý dịch hại tổng hợp, Dịch học BVTV, Côn trùng
- Cao học: Quản lý cây trồng tổng hợp, Dịch học BVTV
- NCS: Mô hình biến động số lượng côn trùng
|
|
| -
Định hướng nghiên cứu trong 5 năm gần đây
-
Nghiên cứu sâu, nhện hại cây trồng nông nghiệp và biện pháp quản lý dịch hại tổng hơp
-
Quản lý cây trồng tổng hơp
-
Rệp muội hại cây trồng nông nghiệp
-
Nghiên cứu, sử dụng thiên địch trong phòng chống sâu nhện hại cây trồng
|
|
|
15. Các tổ chức khoa học và giáo dục tham gia
-
Trung tâm cây có củ Quốc tế (CIP)
-
Viện Di truyền Quốc tế
|
|
|
16. Các công trình đã công bố
16.1. SÁCH VÀ GIÁO TRÌNH
Stt
|
Tên giáo trình, tài liệu tham khảo
|
Tên Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Trang
|
2
|
Giáo trình Dịch học BVTV
(Tham gia)
|
NXBNN Hà Nội
|
2005
|
144 trang
|
3
|
Giáo trình Côn trùng chuyên khoa
(Tham gia)
|
NXBNN Hà Nội
|
2004
|
280
|
3
|
Bài giảng “Côn trùng NN cho ngành rau hoa quả cảnh quan”
(chủ biên)
|
In bình thường, Đang là giáo trình cho SV chuyên ngành Rau quả -Cảnh quan học tập
|
2006
|
95 trang
|
4
|
Quản lý dịch hại tổng hợp cây khoai lang (Tham gia)
|
Andi Offset, Yogyakarta, Indonesia
|
12/2001
|
185 trang
|
5
|
Tài liệu hướng dẫn lớp nông dân về Quản lý cây cà chua tổng hợp (ICM) (tham gia)
|
In bình thường phục vụ cho các lớp ICM của nông dân
|
2003
|
55 trang
|
6
|
Tài liệu hướng dẫn lớp nông dân về Quản lý cây lúa, cây ngô tổng hợp (ICM) (phục vụ cho nông dân vùng miền núi phía Bắc -Yên châu, Sơn La) (tham gia)
|
In bình thường phục vụ cho các lớp ICM của nông dân
|
2006
|
69 trang
|
16.2. BÀI ĐĂNG TẠP CHÍ VÀ HỘI THẢO
TT
|
Tên bài báo, báo cáo khoa học, công trình đã được công bố (35)
|
Tên tạp chí, kỷ yếu công bố
|
Số, năm công bố, nghiệm thu báo cáo
|
Trang
| -
|
Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái, sinh học, sinh thái, của rệp hoa hồng (Macrosiphum rosae L.) vùng Hà Nội (Nguyễn Thị Kim Oanh, Trần Đình Chiến, Hồ Thị Thu Giang, Đặng Thị Dung, Nguyễn Đức Tùng)
|
BCKH hội nghị Côn trùng học Quốc gia lần thứ 7
|
5/2011
|
660-668
| -
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý tổng hợp rệp xơ trắng Ceratovacuna lanigera Zehntner hại mía tại vùng Lam Sơn, Thanh Hóa
(Lê Văn Ninh, Nguyễn T Kim Oanh)
|
BCKH Hội nghị Côn trùng học Quốc gia lần thứ 7
|
5/2011
|
649-660
| -
|
Một số kết quả nghiên cứu diễn biến số lượng và biện pháp phòng chống bọ nhảy sọc cong vỏ lạc (Phyllotreta striolata Fabr.) hại rau họ hoa thập tự ở ngoại thành Hà Nội (Nguyễn Hồng Anh, Nguyễn Thị Kim Oanh)
|
BCKH Hội nghị Côn trùng học Quốc gia lần thứ 7
|
5/2011
|
399-405
| -
|
Thành phần sâu hại hoa cúc và thiên địch của chúng, diễn biến mật độ sâu hại chính trên cây hoa cúc năm 2010 tại Tây Tựu, Từ Liêm, Hà Nội
(Đặng Thị Dung, Nguyễn Thị Kim Oanh, Trần Đình Chiến, Hồ Thị Thu Giang, Nguyễn Đức Tùng)
|
BCKH Hội nghị Côn trùng học Quốc gia lần thứ 7
|
5/2011
|
456-467
| -
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của rầy lưng trắng (Sogatella furcifera (Horvath) tại Gia Lâm, Hà Nội (Hồ Thị Thu Giang, Nguyễn Văn Đĩnh, Trần Đình Chiến, Nguyễn Thị Kim Oanh)
|
BCKH Hội nghị Côn trùng học Quốc gia lần thứ 7
|
5/2011
|
503-507
| -
|
Thành phần sâu nhện hại rau muống, đặc điểm hình thái, sinh học và diễn biến mật độ của sâu ba ba xanh (Cassia circumdata Herbst) (Coleoptera: Chrysomelidae) trên rau muống vụ hè thu 2007 tại HTX Khuyến Lương- Hoàng Mai - Hà Nội
(Nguyễn Thị Kim Oanh, Nguyễn Thị Thanh Thu)
|
Báo cáo KH Hội nghị Sinh thái-Môi trường Toàn quốc lần thứ 3 Hà Nội10/ 2009
|
10/2009
|
1499-1505
| -
|
Thành phần sâu hại cỏ thảm, đặc điểm hình thái, sinh học và diễn biến mật độ của sâu xanh hại cỏ thảm (Herpetogramma phaeopteralis (Guenee) (Lepidoptera: Pyralidae) tại Hà Nội vụ xuân hè 2008
Nguyễn Thị Kim Oanh, Vũ Thị Phượng)
|
Báo cáo KH Hội nghị Sinh thái-Môi trường Toàn quốc lần thứ 3 Hà Nội10/ 2009
|
10/2009
|
1490-1498
| -
|
Nghiên cứu sử dụng chế phẩm nấm Metavina 10DP và bọ xít bắt mồi Orius sauteri Popius phòng chống sâu hại rau họ hoa thập tự (sâu tơ, bọ nhảy) trong sản xuất rau an toàn vùng Hà Nội.(…….. Nguyễn Thị Kim Oanh)
|
Tạp chí NN& PTNT
|
10/2008
|
33-36
| -
|
Tình hình dịch hại lúa tại Yên Châu Sơn La năm 2006 &2007 (Nguyễn Thị Kim Oanh, Nguyễn Văn Đĩnh)
|
Tạp chí (BVTV)
|
Số 4/2008
|
| -
|
Đánh giá thành phần và mức độ gây hại rau của các loài côn trùng sống trong đất tại Từ Liêm Đông Anh & Gia Lâm Hà Nội năm 2007 (Trần Đình Chiến, Nguyễn Thị Kim Oanh, Hà Quang Hùng, Lê Ngọc Anh)
|
Báo cáo KH Hội nghị CT toàn quốc lần thứ 6 Hà Nội 2008
|
NXBNN 2008
|
462-473
| -
|
Thành phần sâu hại rau răm, đặc điểm hình thái, sinh học và diễn biến mật độ của cấu cấu nhỏ (Beriss menthae Kono.) (Col.: Curculionidae) trên rau răm vụ xuân hè 2006 tại Đông Dư, Gia Lâm, Hà Nội (Nguyễn Thị Kim Oanh)
|
Báo cáo KH Hội nghị CT toàn quốc lần thứ 6 Hà Nội 2008
|
NXBNN 2008
|
681-689
| -
|
Nghiên cứu ruồi ăn rệp muội họ Syrphidae trên đậu rau tại HN
.(…….. Nguyễn Thị Kim Oanh)
|
Tạp chí NN& PTNT
|
14/2007
|
20-25
| -
|
Composition of insect pest and spider mite on spinach, biological characteristics of Green tortoiseshells beetles (Cassia circumdata) (Coleoptera: Chrysomelida) in Hoang Mai, Hanoi during Summer-Autumn season, 2007 (Nguyen Thi Kim Oanh)
|
Hội thảo sông Mê Kông lần thứ 2 (Abstract)
|
10/2008
|
24
| -
|
Thành phần sâu hại lạc, đặc điểm sinh học, sinh thái học của loài rệp muội đen (Aphis craccivora Koch.) hại lạc vụ xuân hè 2007 tại Thanh Hóa (Lê Văn Ninh, Nguyễn Thị Kim Oanh)
|
Tạp chí BVTV
|
Số 2/2007
|
3-8
| -
|
Đặc điểm sinh học, sinh thái bọ phấn Bemesia tabaci G. hại dưa chuột (Hà Quang Hùng, Nguyễn Thị Kim Oanh)
|
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT
|
Số 9/2007
|
| -
|
Reseach on thrips damage Wax gourd and control method (Nguyễn Thị Kim Oanh)
|
Báo cáo hội thảo sông Me Kong lần 1
|
8/2006
|
30
| -
|
Nghiên cứu tình hình sản xuất và thành phần sâu bệnh hại cà chua ở Lương Nỗ, Đông Anh, Hà Nội (Nguyễn Thị Kim Oanh, Nguyễn Văn Đĩnh)
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật nông nghiệp
|
1/2004
|
13-17
| -
|
Một số đặc điểm sinh học, sinh thái của rệp nâu đen (Macrosiphoniella sanborni Gillette) hại hoa vùng Hà Nội (Nguyễn Thị Kim Oanh)
|
Tạp chí Bảo vệ thực vật (BVTV)
|
6(2003)
|
12-17
| -
|
Một số đặc điểm sinh học, sinh thái học của loài rệp ống bụng dài (Eutrichosiphum passaniae Okajima) hại nhãn vải (Nguyễn Thị Kim Oanh)
|
Tạp chí Bảo vệ thực vật (BVTV)
|
5(2003)
|
13-17
| -
|
Nghiờn cứu phòng chống sâu xanh đục quả cà chua, Heliothis assulta ở Lượng Nỗ, Đông Anh (Nguyễn Thị Kim Oanh, Nguyễn Văn Đĩnh)
|
Tạp chí Bảo vệ thực vật (BVTV)
|
4(2003)
|
3-8
| -
|
Đặc điểm sinh học, sinh thái của loài nhện đỏ Tetranychus cinnabarinus Boisduval hại hoa hồng vựng Hà Nội
(Nguyễn Thị Kim Oanh)
|
Tạp chi Bảo vệ thực vật (BVTV)
|
2(2003)
|
27-30
| -
|
Biology and biological cotrol of rice root aphid (Rhopalosiphum rufiabdominalis) (Nguyễn Thị Kim Oanh)
|
Proceedings Vietnamese Norwegian Workshop Hanoi 17-18 October 2002
|
Vol.7 Nr 17/2003
|
97-101
| -
|
Safe vegetables in Hanoi region: Users’ and growers’ perspective
(Nguyễn Văn Đĩnh, Nguyễn Thị Kim Oanh,….)
|
Proceedings Vietnamese Norwegian Workshop Hanoi 17-18 October 2002
|
Vol.7 Nr 17/2003
|
102-110
| -
|
Nghiên cứu và sử dụng chế phẩm nấm Beauveria bassiana phòng trừ bọ hà (Cylas formicarius) (Nguyễn Thị Kim Oanh)
|
Hội thảo Côn trùng học toàn quốc lần thứ 4
|
1 (2002)
|
370-376
| -
|
Một số đặc điểm sinh vật học, sinh thái học của loài rệp xanh đen Pleotrichophorus chrysanthemi Theobadld (Aphididae; Homoptera) trên cây hoa cúc ở Việt Nam (Nguyễn Thị Kim Oanh)
|
Hội thảo Côn trùng học toàn quốc lần thứ 4
|
1 (2002)
|
377-381
| -
|
Nghiên cứu phòng chống rệp sáp trong kho bảo quản khoai tây tại Hà Nội và vùng phụ cận năm 1999-2000 (Nguyễn Thị Kim Oanh)
|
Tạp chí Bảo vệ thực vật (BVTV)
|
3(2002)
|
15-19
| -
|
Preliminary results of using Beauveria bassiana for control of sweet Potato Weevil (Cylas formicarius) in Vietnam. (Nguyễn Văn Đĩnh, Nguyễn Thị Kim Oanh,)
|
Development of New Bio-Agents for alternative Farming Systems.
(TokyoUniversity of Agriculture)
|
3/2001
|
76-84
| -
|
Sweetpotato Production-Posharvest use System in Vietnam: Participatory Need and opportunity assessment
(Elske van de Fliert, Nguyễn Thị Kim Oan….)
|
Scientist and Farmer Partners in Research for the 21 ST Century
|
2000
|
343-351
| -
|
Integrated Needs Assessment of Rootcrops Production- Utilization Systems in Vietnam
(Elske van de Fliert, Nguyễn Thị Kim Oanh….)
|
Learning to manage livelihoods New Perspectives in Rootcrop R &D
|
1999
|
89-98
| -
|
Khảo sát hiệu lực diệt sâu khoang (Prodenia litura) và rầy nâu (Nilaparvata lugens) của chế phẩm Agri. Formula ở trong phòng thí nghiệm (Nguyễn Thị Kim Oanh)
|
Kết quả nghiên cứu khoa học Nông nghiệp 1995-1996
|
1997
|
164-168
| -
|
Kết quả nghiên cứu về Diaeretiella rapae M’intosh ký sinh quan trọng trện rệp rau Brevicoryne brassicae.L (Nguyễn Thị Thúy, Nguyễn Thị Kim Oanh, Khuất Đăng Long)
|
Tạp chí Bảo vệ thực vật
|
1(1996)
|
30-33
| -
|
Nghiên cứu biện pháp sử dụng thuốc hợp lý để phòng trừ bệnh xoăn lá cà chua ((Nguyễn Thị Kim Oanh).
|
Tạp chí BVTV
|
1(1993)
|
3-5
| -
|
Nghiên cứu đặc điểm phát sinh phát triển của rệp ngô Rhopalosiphum maydis hại cây trồng vùng Hà nội và đề xuất các biện pháp phòng chống (Nguyễn Thị Kim Oanh)
|
Kết quả nghiên cứu khoa học khoa trồng trọt 1992-1993
|
1993
|
204-207
| -
|
Một số loại thuốc hóa học phòng trừ rệp đào (Nguyễn Thị Kim Oanh)
|
Tạp chí BVTV
|
4(1992)
|
20-23
| -
|
Một số nhận xét về tinh hình phát sinh phát triển của một số loài rệp muội (Nguyễn Thị Kim Oanh)
|
Kết quả nghiên cứu khoa học 1986-1991
|
1991
|
109-111
|
17. HƯỚNG DẪN CAO HỌC ĐÃ TỐT NGHIỆP VÀ NGHIÊN CỨU SINH
17.1. Cao học đã tốt nghiệp
TT
|
Họ và tên
|
Tên luận văn
|
Thời gian
|
Cơ sở đào tạo
|
1
|
Lê Thị Kim Oanh
|
Nghiên cứu sử dụng một số thuốc BVTV phòng trừ sâu hị rau họ thập tự và an toàn đối với thiên địch của chúng tại Song Phương, Hoài Đức, Hà Tây vụ đông xuân 1996-1997
|
1997
|
ĐHNNHN
|
2
|
Dương Tiến Viện
|
Điều tra thành phần sâu hại đậu tương và nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái của loài sâu cuốn lá đậu tương (Lamprosema indicata Fabr.) tại vùng Mê Linh- Vĩnh Phúc vụ xuân hè 1998
|
1998
|
ĐHNNHN
|
3
|
Lê Văn Ninh
|
Nghiên cứu thành phần sâu hại lac, đặc điểm sinh học sinh thái của loài rệp đen hại lac (Aphis craccivora Koch) vụ xuân 2002 tại Thanh Hóa
|
2002
|
ĐHNNHN
|
4
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Đánh giá hiệu lực phòng trừ của một số loại thuốc trừ sâu đối với ruồi đục lá (Liriomyza sativae Blanchard) hại rau vùng Hà Nội và phụ cận
|
2002
|
ĐHNNHN
|
5
|
Hồ Thị Xuân Hương
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học, sinh thái học và các biện pháp phòng chống bọ nhảy (Phyllotreta striolata Fabricius) hại rau họ hoa thập tự vụ đông xuân 2003-2004 tại Đông Anh-Hà Nội
|
2004
|
ĐHNNHN
|
6
|
Lê Hoàng Sơn
|
Nghiên cứu thành phần côn trùng gây hại và thiên địch của chúng, đặc tính sinh vật học của loài gây hại chủ yếu trong kho nguyên liệu và chế biến thức ăn chăn nuôi vùng Hà Nội và phụ cận
|
2004
|
ĐHNNHN
|
7
|
Nguyễn Văn Thiện
|
Nghiên cứu đặc điểm phát sinh gây hại của nhện lông nhung Briophyes litchii Keifer trên vải tại huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương vụ xuân hè 2005
|
2005
|
ĐHNNHN
|
8
|
Trần Thị Tuyết Năm
|
Thành phần sâu hại bí xanh, đặc điểm phát sinh phát triển của bọ trĩ hại bí xanh tại HTX Tằng My- Đông Anh- Hà Nội vụ xuân hè 2005
|
2005
|
ĐHNNHN
|
9
|
Cao Thị Hằng
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học, biến động số lượng nhện bắt mồi Amblyseius sp. (Acarina: Phytoseidae) nuôi trên nhện đỏ son Tetranychus cinnabarinus Koch tại trường Đại học Nông nghiệp I- Gia Lâm- hà Nội
|
2006
|
ĐHNNHN
|
10
|
Trương Khắc Minh
|
Điều tra thành phần sâu hại lac và thiên địch của chúng (côn trùng và nhện lớn bắt mồi), diễn biến mật độ rệp muội đen Aphis craccivora Koch, sâu khoang Spodoptera litura Fabr. , biện pháp phòng chống vụ xuân 2007 tại huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
2007
|
ĐHNNHN
|
11
|
Tạ Văn Cường
|
Điều tra thành phần sâu hại rau muống và thiên địch (côn trùng và nhện lớn bắt mồi), đặc điểm sinh vật học, sinh thái học và diễn biến số lượng của loài sâu hại chủ yếu vụ xuan hè 2007 tại Lĩnh Nam- Hoàng Mai – Hà Nội
|
2007
|
ĐHNNHN
|
12
|
Hoàng Thị Yên
|
Thành phần sâu hại trên lúa và đặc tính sinh vật học của sâu cuốn lá nhỏ Cnaphlocrocis medinalis Gueneehại trên ruộng lúa áp dụng 3 giảm 3 tăng tại Vĩnh Phúc, vụ xuân 2006, vụ xuân 2007
|
2007
|
ĐHNNHN
|
13
|
Tạ Phương Thảo
|
Thành phần sâu mọt hại ngô, sắn trong bảo quản đặc điểm sinh vật học, sinh thái học của mọt cà phê (Araecerus fasciculatus Degeer) trong bảo quản sắn khô và biện pháp phòng trừ sinh hcoj tại Hà Nội và vùng phụ cận năm 2007
|
2007
|
ĐHNNHN
|
14
|
Dương Thị Hương
|
Thành phần sâu hại mía và thiên địch của chúng, đặc điểm sinh vật học, sinh thái học của rệp xơ trắng hại mía và biện pháp phòng chống rệp xơ trắng (Ceratovacuna lanigera Zehntrer)tại vùng nguyên liệu mía đường Sơn Dương- Tuyên Quang năm 2008
|
2008
|
ĐHNNHN
|
15
|
Nguyễn Thị Thúy Linh
|
Thành phần sâu, nhện hại ớt, đặc điểm sinh vật học, sinh thái học và biện pháp phòng trừ loài rệp bông Aphis gossypii G. hại ớt vụ Xuân hè năm 2008 tại Mai Lâm- Đông Anh –Hà Nội
|
2008
|
ĐHNNHN
|
16
|
Vương Thị Tuyết
|
Thành phần sâu, nhện hại dưa chuột, đặc điểm sinh học, sinh thái học và biện pháp phòng chống loài bọ phấn Bemisia tabaci Genadius (Homoptera: Aleyrodidae)gây hại trên cây dưa chuột vụ xuân hè 2008 tại Hà Nội
|
2008
|
ĐHNNHN
|
17
|
Vũ Thị Phượng
|
Thành phần sâu hại cỏ công viên, nghiên cứu đặc điểm sinh vật học, sinh thái học và biện pháp phòng chống loài sâu xanh hại cỏ Herpetogramma phaeoptralis (Guenesee) tại Hà Nội vụ xuân hè năm 2008
|
2008
|
ĐHNNHN
|
18
|
Vi Thị Hằng
|
Nghiên cứu thành phần sâu, nhện hại; đặc điểm sinh vật học, sinh thái học và biện pháp phòng trừ rầy xanh hại chè ( Empoasca flavescens Fabr.) vụ xuân hè 2009 tại Quảng Long - Hải Hà - Quảng Ninh
|
2009
|
ĐHNNHN
|
19
|
Trần Thị Mai
|
Thành phần sâu hại mía và thiên địch của chúng, nghiên cứu đặc điểm sinh học của ruồi Episyrphus balteatus (De Geer) ăn rệp xơ trắng tại nông trường Sao Vàng- Thọ Xuân- Thanh Hóa vụ Xuân hè năm 2009
|
2009
|
ĐHNNHN
|
20
|
Sa Thị Phương
|
Thành phần sâu hại trên cây cà phê chè, đặc điểm sinh vật học, sinh thái học của rệp sáp mềm nâu (Coccus hesperidum Linnaeus ) và biện pháp phòng trừ tại Sơn La vụ xuân hè năm 2009
|
2009
|
ĐHNNHN
|
21
|
Vi Quang Vĩnh
|
Nghiên cứu thành phần sâu, nhện hại chè, đặc điểm sinh vật học, sinh thái học của rệp muội (Toxoptera aurantii Boyer.) và biện pháp phòng trừ tại Thanh Ba, Phú Thọ vụ xuân hè năm 2010
|
2010
|
ĐHNNHN
|
22
|
Hoàng Anh Văn
|
Thành phần sâu hại lac, diễn biếnmột số loài sâu hại chính và đặc điểm sinh vật học của sâu cuốn lá lạc đầu đen (Archips asiaticus Walsingham) vụ xuân 2010 tại Hoằng Hóa, Thanh Hóa
|
2010
|
ĐHNNHN
|
23
|
Nguyễn Duy Hợi
|
Thành phần sâu, nhện hại ớt, đặc điểm sinh vật học, sinh thái học của loài sâu hại chính và biện pháp phòng trừ vụ Xuân hè năm 2010 tại Yên Khánh, Ninh Bình
|
2010
|
ĐHNNHN
|
24
|
Lưu Thị Thùy Giang
|
Thành phần sâu, nhện hạị hoa hồng, đặc điểm sinh vật học, sinh thái học và biện pháp phòng chống loài nhện hai chấm Tetranychus urticae (Koch) trên hoa hồng tại Hà Nội vụ Xuân hè năm 2009
|
2010
|
ĐHNNHN
|
25
|
Nguyễn Thị Thanh Thu
|
Thành phần nhện nhỏ bắt mồi nhện gié, đặc điểm hình thái, sinh học, sinh thái học của loài nhện bắt mồi (Lasioseius sp.) tại Hà Nội và vùng phụ cận vụ xuân năm 2010
|
2010
|
ĐHNNHN
|
17.2. Hướng dẫn Nghiên cứu sinh:
TT
|
Họ và tên
|
Tên luận án
|
Thời gian
|
Cơ sở đào tạo
|
1
|
Dương Minh Tú
|
Nghiên cứu côn trùng trong kho thóc dự trữ đổ rời ở miền Bắc Việt Nam và biện pháp phòng trừ
|
2001-2005
|
ĐHNNHN
|
2
|
Lê Văn Ninh
|
Nghiên cứu thành phần rệp hại mía, đặc tính sinh học, sinh thái học của rệp xơ trắng (Ceratovacuna lanigera Zehntner) và biện pháp quản lý tổng hợp chúng tại Thọ Xuân, Thanh Hoá và phụ cận
|
2007-2011
|
ĐHNNHN
|
3
|
Nguyễn Hồng Anh
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học, sinh thái học và biện phá quản lý tổng hợp bọ nhảy (Phyllotreta striolata Fabr.) hại rau họ hoa thập tự ở vùng Hà Nội
|
2009-2013
|
ĐHNNHN
|
|
|
|
18. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ
Được Bộ Nông nghiệp &PTNT công nhận 02 Tiến bộ Kỹ thuật (Tham gia)
1. Quy trình “Quản lý tổng hợp cây khoai tây (ICM)” Năm 2008
2. Quy trình “Quản lý tổng hợp dịch hại (IPM) cây khoai lang ” Năm 2008
|
|
|
19. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn
|
|
|
TT
| Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian
(bắt đầu – kết thúc)
|
|
|
1
|
Nghiên cứu áp dụng quản lý tổng hợp cây cà chua (ICM) tại Hà Nội
|
HTX Lương Nỗ, Đông Anh, Hà Nội
|
2002 -2005
|
|
|
2
|
Nghiên cứu sử dụng đất bền vững Yên Châu- Sơn La (ICM lúa ngô)
|
Huyện Yên Châu, Sơn La
|
2006-2009
|
|
20. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài khác đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây)
|
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ khác đã chủ trì
|
Thời gian
(bắt đầu – kết thúc)
|
Thuộc Chương trình
(nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu)
|
Nghiên cứu biện pháp phòng trừ tổng hợp nhện gié (Steneotarsonemus spinki Smiley) hại lúa tại Việt Nam
|
2010-2012
|
ĐTĐL
2010/20
|
Tham gia
Chưa nghiệm thu
|
Nghiên cứu xác định thành phần pheromone giới tính của sâu đục thân 2 chấm và sử dụng chúng trong kiểm soát và phòng trừ đục thân lúa 2 chấm ở Việt nam
|
2010-2012
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia NAPHOSTED 106.11.183.09
|
Tham gia
Chưa nghiệm thu
|
Nghiên cứu thành phần sâu nhện hại hoa hồng, hoa cúc và biện pháp phòng chống tại Hà Nội và vùng phụ cận
|
2010-2011
|
B2010-11-167
|
Chủ trì
Đã nghiệm thu cấp cơ sở
|
Ứng dụng thiên địch(bọ xít bắt mồi và nấm Metarhizium sp. phòng chống sâu hại rau họ hoa thập tự (sâu tơ, bọ nhảy) trong sản xuất rau an toàn vùng Hà Nội
|
2007-2008
|
B2007-11-60
|
Tham gia
Đã nghiệm thu
|
Nghiên cứu sử dụng đất bền vững- Yên Châu- Sơn La (ICM lúa ngô)
|
2006-2008
|
Nghị định thư
|
Tham gia
Đã nghiệm thu
|
Đề xuất chính sách bảo tồn nguồn di truyền
|
2006-2007
|
Hợp tác Viện Di truyền Quốc tế- Italy
|
Tham gia
Đã nghiệm thu
|
Nghiên cứu vai trò ruồi bắt mồi trong biện pháp quản lý tổng hợp IPM rệp muội hại đậu rau và rau họ hoa thập tự tại Gia Lam, Hà Nội
|
2007-2008
|
Cấp Bộ GD&ĐT
|
Tham gia
Đã nghiệm thu
|
Nghiên cứu sử dụng bọ xít bắt mồi và nhện bắt mồi phòng trừ bọ trĩ nhện hại rau, đậu, cam tại Hà Nội và phụ cận
|
2005
|
Cấp Bộ GD&ĐT
|
Chñ tr×
Đã nghiệm thu
|
21. Các hình thức Khen thưởng
TT
|
Năm được khen thưởng
|
Hình thức khen thưởng
Quyết định số (ngày, tháng, năm)
|
Cấp ký quyết định
|
1
|
2001
|
Huy chương vì sự nghiệp giáo dục
6404/ QĐ-BGDDT (16/11/2001)
|
Bộ trưởng Bộ Giáo dục &Đào tạo
|
2.
|
2007
|
Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
2101/QĐ-BNN (24/7/2007)
|
Bộ Trưởng Bộ NN&PTNT
|
3
|
2011
|
Bằng khen- Đã có thành tích xuất sắc trong quá trình xây dựng và phát triển Nhà trường giai đoạn 1956-2011
2542/QĐ-BGDDT
|
Bộ trưởng Bộ Giáo dục &Đào tạo
|
|
21. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác
|
Hà Nội, ngày 5 tháng 5 năm 2012
Xác nhận của cơ quan
| Người khai
Nguyễn Thị Kim Oanh
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |