HIỆu trưỞng trưỜng đẠi học công nghệ



tải về 295.82 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích295.82 Kb.
#27066


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




Số: 902/QĐ-CTSV Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2012

QUYẾT ĐỊNH


Về việc công nhận học viên cao học K19 (2012-2014) đợt 1

HIỆU TRƯỞNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ


Căn cứ Quy định về Tổ chức và Hoạt động của Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành theo Quyết định số 600/TCCB ngày 01/10/2001 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội quy định quyền hạn và trách nhiệm của Hiệu trưởng trường đại học thành viên;

Căn cứ Quy chế Đào tạo Sau đại học ở Đại học Quốc gia Hà Nội, ban hành theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHQGHN ngày 25/5/2011 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 3050/QĐ-ĐHQGHN ngày 17/9/2012 về việc “Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy chế đào tạo sau đại học ở Đại học Quốc gia Hà Nội, ban hành theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHQGHN ngày 25/5/2011 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội” của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội;

Căn cứ các Quyết định chuyển chuyên ngành học cho các thí sinh trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh sau đại học đợt 1 năm 2012;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Công tác Sinh viên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công nhận 100 anh/chị có tên trong Danh sách kèm theo là học viên cao học được đào tạo thạc sỹ các chuyên ngành, ngành tương ứng tại Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội:


STT

Chuyên ngành, ngành

Số học viên

1

Chuyên ngành Hệ thống thông tin, ngành Công nghệ Thông tin

26

2

Chuyên ngành Khoa học máy tính, ngành Công nghệ Thông tin

2

3

Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm, ngành Công nghệ Thông tin

42

4

Truyền dữ liệu và Mạng máy tính, ngành Công nghệ Thông tin

9

5

Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử, ngành Công nghệ Điện tử Viễn thông

17

6

Chuyên ngành Vật liệu và linh kiện nanô

4

Cộng

100

Thời điểm bắt đầu đào tạo được tính từ tháng 09/2012.

Điều 2. Các học viên có tên ở Điều 1 phải thực hiện nghĩa vụ và được hưởng quyền lợi theo Quy chế đào tạo sau đại học ở Đại học Quốc gia Hà Nội.

Điều 3. Các Trưởng phòng/ban chức năng, các Giám đốc Trung tâm, các Chủ nhiệm Khoa, các học viên có tên ở Điều 1, các Thủ trưởng đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.


KT. HIỆU TRƯỞNG

PHÓ HIỆU TRƯỞNG

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Ban Đào tạo, ĐHQGHN; ( Đã ký )

- Lưu CTSV, TC-HC.



PGS.TS. Nguyễn Việt Hà

DANH SÁCH HỌC VIÊN CAO HỌC KHÓA 19 (09/2012-08/2014)

(kèm theo Quyết định số: 902/QĐ-CTSV ngày 12/11/2012)



I. Chuyên ngành Hệ thống thông tin, ngành Công nghệ Thông tin

STT

MSHV

Họ và tên

Ngày sinh

GT

Nơi sinh

Chuyên ngành ĐKDT

Ghi chú

1

12025043

Đặng Quỳnh Anh

11/12/1985

Nữ

Hà Nội

Hệ thống thông tin




2

12025044

Vũ Thị Ngọc Anh

11/08/1984

Nữ

Hải Phòng

Hệ thống thông tin




3

12025045

Lưu Văn Ba

03/02/1988

Nam

Hà Nội

Hệ thống thông tin




4

12025046

Phạm Thị Chanh

14/05/1988

Nữ

Nam Định

Hệ thống thông tin




5

12025047

Nguyễn Văn Dương

05/10/1988

Nam

Hải Dương

Hệ thống thông tin




6

12025048

Nguyễn Hồng Giang

17/11/1984

Nam

Hà Nội

Hệ thống thông tin




7

12025051

Đỗ Xuân Hiếu

14/12/1988

Nam

Hưng Yên

Hệ thống thông tin




8

12025050

Nguyễn Quang Hiệp

03/12/1987

Nam

Hà Nội

Hệ thống thông tin




9

12025052

Nghiêm Thị Hương

10/08/1987

Nữ

Bắc Ninh

Hệ thống thông tin




10

12025053

Dương Thị Hường

28/12/1985

Nữ

Thanh Hóa

Hệ thống thông tin




11

12025054

Ngô Văn Kiên

30/03/1984

Nam

Bắc Giang

Hệ thống thông tin




12

12025055

Nguyễn Thùy Linh

13/11/1985

Nữ

Yên Bái

Hệ thống thông tin




13

12025056

Nguyễn Thị Khánh Linh

22/11/1989

Nữ

Yên Bái

Hệ thống thông tin




14

12025057

Vũ Đức Mạnh

26/01/1984

Nam

Hòa Bình

Hệ thống thông tin




15

12025059

Nguyễn Xuân Minh

15/07/1984

Nam

Hải Dương

Hệ thống thông tin




16

12025060

Nguyễn Viết Minh

10/03/1985

Nam

Ninh Bình

Hệ thống thông tin




17

12025078

Nguyễn Khắc Minh

05/05/1985

Nam

Hà Nội

Truyền dữ liệu và Mạng máy tính




18

12025079

Vũ Thị Ngân

09/06/1988

Nữ

Nam Định

Truyền dữ liệu và Mạng máy tính




19

12025061

Đỗ Thị Nương

19/04/1988

Nữ

Bắc Giang

Hệ thống thông tin




20

12025062

Trịnh Văn Thành

30/09/1985

Nam

Thái Bình

Hệ thống thông tin




21

12025063

Phạm Thị Thảo

10/09/1986

Nữ

Bắc Giang

Hệ thống thông tin




22

12025064

Trần Quang Thịnh

21/01/1975

Nam

Bắc Giang

Hệ thống thông tin




23

12025065

Đặng Thị Thường

27/08/1987

Nữ

Hà Nội

Hệ thống thông tin




24

12025067

Anh Trung

03/08/1987

Nam

Thanh Hóa

Hệ thống thông tin




25

12025066

Lưu Tiến Trung

13/11/1987

Nam

Hà Nội

Hệ thống thông tin




26

12025068

Nguyễn Kỷ Tuấn

30/09/1989

Nam

Vĩnh Phúc

Hệ thống thông tin




II. Chuyên ngành Khoa học máy tính, ngành Công nghệ Thông tin

STT

MSHV

Họ và tên

Ngày sinh

GT

Nơi sinh

Chuyên ngành ĐKDT

Ghi chú

1

12025070

Nguyễn Đình Tuấn

04/04/1979

Nam

Thái Bình

Khoa học Máy tính




2

12025071

Nguyễn Trọng Việt

29/12/1989

Nam

Hà Nội

Khoa học Máy tính




III. Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm, ngành Công nghệ Thông tin

STT

MSHV

Họ và tên

Ngày sinh

GT

Nơi sinh

Chuyên ngành ĐKDT

Ghi chú

1

12025001

Đặng Hải An

27/10/1985

Nam

Hải Dương

Kỹ thuật phần mềm




2

12025002

Lê Ngọc Anh

08/09/1985

Nam

Quảng Ninh

Kỹ thuật phần mềm




3

12025003

Nguyễn Thanh Bình

12/02/1984

Nam

Hà Nội

Kỹ thuật phần mềm




4

12025004

Vũ Hoàng Dương

21/12/1986

Nam

Thanh Hóa

Kỹ thuật phần mềm




5

12025005

Nguyễn Quang Đại

07/12/1986

Nam

Hà Nội

Kỹ thuật phần mềm




6

12025006

Trần Danh Đại

22/06/1975

Nam

Hà Nội

Kỹ thuật phần mềm




7

12025007

Hoàng Tiến Đạt

12/02/1984

Nam

Phú Thọ

Kỹ thuật phần mềm




8

12025008

Nguyễn Thị Điệu

12/05/1986

Nữ

Hưng Yên

Kỹ thuật phần mềm




9

12025010

Mai Văn Hà

16/10/1984

Nam

Hà Nội

Kỹ thuật phần mềm




10

12025011

Ninh Thị Thu Hà

06/06/1981

Nữ

Bắc Giang

Kỹ thuật phần mềm




11

12025012

Nguyễn Xuân Hậu

28/01/1987

Nam

Thanh Hóa

Kỹ thuật phần mềm




12

12025013

Nguyễn Quang Hiệp

24/03/1980

Nam

Hà Nội

Kỹ thuật phần mềm




13

12025014

Ngô Thị Hoa

03/01/1987

Nữ

Ninh Bình

Kỹ thuật phần mềm




14

12025015

Đỗ Thị Huyền

20/03/1979

Nữ

Hải Dương

Kỹ thuật phần mềm




15

12025075

Nguyễn Ngọc Hưng

09/12/1987

Nam

Hưng Yên

Truyền dữ liệu và Mạng máy tính




16

12025016

Vũ Quang Hưng

22/08/1989

Nam

Hải Phòng

Kỹ thuật phần mềm




17

12025017

Nguyễn Thị Thu Hương

07/02/1984

Nữ

Hà Nội

Kỹ thuật phần mềm




18

12025018

Trần Văn Hữu

11/05/1987

Nam

Hà Nam

Kỹ thuật phần mềm




19

12025019

Nguyễn Thị Thùy Linh

16/11/1988

Nữ

Phú Thọ

Kỹ thuật phần mềm




20

12025020

Hoàng Thị Luy

15/04/1989

Nữ

Hải Dương

Kỹ thuật phần mềm




21

12025058

Phạm Bá Mấy

22/11/1984

Nam

Bắc Giang

Hệ thống thông tin




22

12025022

Lê Ngọc Minh

11/10/1985

Nam

Hải Phòng

Kỹ thuật phần mềm




23

12025024

Lê Đăng Nam

08/06/1986

Nam

Bắc Ninh

Kỹ thuật phần mềm




24

12025023

Cao Nam

19/04/1989

Nam

Phú Thọ

Kỹ thuật phần mềm




25

12025025

Hoàng Trọng Ngãi

20/09/1981

Nam

Hải Dương

Kỹ thuật phần mềm




26

12025026

Trần Đức Nghĩa

14/09/1986

Nam

Hải Phòng

Kỹ thuật phần mềm




27

12025027

Mai Xuân Phú

15/03/1988

Nam

Hưng Yên

Kỹ thuật phần mềm




28

12025028

Nguyễn Việt Phương

02/09/1984

Nam

Thanh Hóa

Kỹ thuật phần mềm




29

12025029

Lê Thị Phượng

15/01/1987

Nữ

Thanh Hóa

Kỹ thuật phần mềm




30

12025030

Nguyễn Minh Quân

27/03/1987

Nam

Lào Cai

Kỹ thuật phần mềm




31

12025031

Hà Thị Hồng Sơn

09/11/1989

Nữ

Bắc Giang

Kỹ thuật phần mềm




32

12025032

Hoàng Đức Tâm

10/11/1988

Nam

Nam Định

Kỹ thuật phần mềm




33

12025033

Dương Văn Thành

22/01/1987

Nam

Hà Nội

Kỹ thuật phần mềm




34

12025034

Phạm Văn Thảo

08/12/1983

Nam

Ninh Bình

Kỹ thuật phần mềm




35

12025035

Trần Minh Thắng

23/03/1977

Nam

Tuyên Quang

Kỹ thuật phần mềm




36

12025036

Trần Văn Thọ

14/05/1984

Nam

Thanh Hóa

Kỹ thuật phần mềm




37

12025037

Bùi Thị Thư

21/11/1989

Nữ

Hòa Bình

Kỹ thuật phần mềm




38

12025038

Nguyễn Hữu Tiến

21/03/1986

Nam

Bắc Ninh

Kỹ thuật phần mềm




39

12025039

Hoàng Văn Trìu

03/08/1982

Nam

Hà Nội

Kỹ thuật phần mềm




40

12025040

Nguyễn Quốc Tuấn

04/04/1984

Nam

Hà Nội

Kỹ thuật phần mềm




41

12025042

Hà Mạnh Tuyến

01/07/1984

Nam

Tuyên Quang

Kỹ thuật phần mềm




42

12025041

Nguyễn Xuân Tùng

08/08/1983

Nam

Thái Nguyên

Kỹ thuật phần mềm




IV. Truyền dữ liệu và Mạng máy tính, ngành Công nghệ Thông tin

STT

MSHV

Họ và tên

Ngày sinh

GT

Nơi sinh

Chuyên ngành ĐKDT

Ghi chú

1

12025072

Hoàng Văn Biên

02/01/1986

Nam

Hải Dương

Truyền dữ liệu và Mạng máy tính




2

12025073

Bùi Thị Cẩm Dương

21/11/1987

Nữ

Hà Nội

Truyền dữ liệu và Mạng máy tính




3

12025074

Lê Quang Hùng

02/11/1988

Nam

Hà Nội

Truyền dữ liệu và Mạng máy tính




4

12025076

Nguyễn Thanh Long

19/12/1981

Nam

Kiên Giang

Truyền dữ liệu và Mạng máy tính




5

12025077

Dương Tiến Lợi

13/02/1985

Nam

Thái Nguyên

Truyền dữ liệu và Mạng máy tính




6

12025080

Hoàng Tiến Quang

16/08/1986

Nam

Vĩnh Phúc

Truyền dữ liệu và Mạng máy tính




7

12025081

Phạm Đình Tài

12/04/1979

Nam

Bắc Giang

Truyền dữ liệu và Mạng máy tính




8

12025082

Bùi Văn Thái

08/11/1988

Nam

Hà Nội

Truyền dữ liệu và Mạng máy tính




9

12025083

Nguyễn Văn Chiến Thắng

25/11/1987

Nam

Nghệ An

Truyền dữ liệu và Mạng máy tính




V. Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử, ngành Công nghệ Điện tử Viễn thông

STT

MSHV

Họ và tên

Ngày sinh

GT

Nơi sinh

Chuyên ngành ĐKDT

Ghi chú

1

12025084

Nguyễn Quang Anh

28/10/1987

Nam

Hà Nội

Kỹ thuật điện tử




2

12025085

Nguyễn Thị Chinh

01/09/1988

Nữ

Thái Nguyên

Kỹ thuật điện tử




3

12025086

Hà Thành Đạt

09/11/1989

Nam

Nam Định

Kỹ thuật điện tử




4

12025088

Nguyễn Văn Đức

14/04/1986

Nam

Bắc Ninh

Kỹ thuật điện tử




5

12025087

Tống Anh Đức

18/10/1988

Nam

Lai châu

Kỹ thuật điện tử




6

12025089

Phạm Văn Hậu

03/05/1982

Nam

Hà Nội

Kỹ thuật điện tử




7

12025090

Đỗ Văn Hùng

20/06/1987

Nam

Bắc Giang

Kỹ thuật điện tử




8

12025091

Đồng Phạm Khôi

12/07/1982

Nam

Thanh Hóa

Kỹ thuật điện tử




9

12025093

Nguyễn Đức Nam

29/10/1983

Nam

Hà Nội

Kỹ thuật điện tử




10

12025094

Đinh Văn Ngọc

10/09/1981

Nam

Quảng Ninh

Kỹ thuật điện tử




11

12025096

Nguyễn Thanh Phúc

03/08/1985

Nam

Nam Định

Kỹ thuật điện tử




12

12025097

Nguyễn Ngọc Tân

17/10/1989

Nam

Nam Định

Kỹ thuật điện tử




13

12025098

Trần Đình Thi

21/08/1981

Nam

Nam Định

Kỹ thuật điện tử




14

12025099

Lê Cảnh Thịnh

23/01/1988

Nam

Nam Định

Kỹ thuật điện tử




15

12025100

Phùng Anh Thông

23/05/1989

Nam

Vĩnh Phúc

Kỹ thuật điện tử




16

12025101

Mai Quang Trung

16/01/1984

Nam

Lâm Đồng

Kỹ thuật điện tử




17

12025102

Nguyễn Trần Tuấn

04/08/1986

Nam

Hà Nội

Kỹ thuật điện tử




VI. Chuyên ngành Vật liệu và linh kiện nanô

STT

MSHV

Họ và tên

Ngày sinh

GT

Nơi sinh

Chuyên ngành ĐKDT

Ghi chú

1

12025104

Nguyễn Văn Khá

19/03/1986

Nam

Nam Định

Vật liệu và Linh kiện Nanô




2

12025105

Lý Ngọc Tài

28/06/1988

Nữ

Hà Nội

Vật liệu và Linh kiện Nanô




3

12025106

Đỗ Thị Thu

25/10/1987

Nữ

Hải Dương

Vật liệu và Linh kiện Nanô




4

12025107

Nguyễn Thị Toàn

30/09/1987

Nữ

Bắc Ninh

Vật liệu và Linh kiện Nanô







Каталог: coltech -> sites -> default -> files
files -> Biểu mẫu 2 Đhqghn trưỜng đẠi học công nghệ thông báo công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo chuẩn ngành Cơ học kỹ thuật
files -> ĐẠi học quốc gia hà NỘi cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng đẠi học công nghệ Độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng đẠi học công nghệ Độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> I- nhậN ĐỊnh tình hình miền bắC
files -> Phương hướng, nhiệm vụ và mục tiêu chủ yếu của Kế hoạch 5 năm 1976-1980
files -> Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI đảng Cộng sản Việt Nam
files -> Chiến lược phát triển kinh tế xã hội 2011 2020 Ngày 4/3/2011. Cập nhật lúc 16
files -> Chiến lược phát triển kinh tế xã hội 2001 2010 Ngày 12/7/2003. Cập nhật lúc 15

tải về 295.82 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương