Mẫu số 33/BCĐBQH
HỘI ĐỒNG BẦU CỬ QUỐC GIA
Số: …/NQ-HĐBCQG
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày… tháng … năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
Xác nhận tư cách đại biểu Quốc hội khóa XIV
HỘI ĐỒNG BẦU CỬ QUỐC GIA
Căn cứ Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân số 85/2015/QH13;
Căn cứ kết quả tổng kết bầu cử đại biểu Quốc hội và kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo liên quan đến người trúng cử đại biểu Quốc hội;
QUYẾT NGHỊ:
Xác nhận (1)…….ông, bà (có danh sách kèm theo(2)) đã trúng cử đại biểu Quốc hội khóa XIV, nhiệm kỳ 2016-2021 có đủ tư cách để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của đại biểu Quốc hội theo quy định của pháp luật.
Nơi nhận:
- Các ông, bà có tên trong danh sách;
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- UBTWMTTQVN;
- Lưu: HC, ….
|
TM. HỘI ĐỒNG BẦU CỬ QUỐC GIA
CHỦ TỊCH
(Ký tên và đóng dấu)
Ghi rõ họ và tên
|
Ghi chú:
(1) Ghi tổng số người được xác nhận đủ tư cách đại biểu Quốc hội.
(2) Danh sách những người được xác nhận đủ tư cách đại biểu Quốc hội được lập theo Mẫu 33A/BCĐBQH.
Mẫu số 33A/BCĐBQH
HỘI ĐỒNG BẦU CỬ QUỐC GIA(1)
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ĐƯỢC XÁC NHẬN ĐỦ TƯ CÁCH ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số.... ngày... tháng.... năm 2016 của Hội đồng bầu cử quốc gia về việc xác nhận tư cách đại biểu Quốc hội khóa XIV)
I. TỈNH/THÀNH PHỐ(2)…..
Đơn vị bầu cử số 1(3) (Gồm……..)
1. Bà Nguyễn Thị A(4)...
2. Ông Nguyễn Văn B....
…………………….
II. TỈNH/THÀNH PHỐ…..
Đơn vị bầu cử số 1 (Gồm……..)
………………….....
Ghi chú:
(1) Đóng dấu treo của Hội đồng bầu cử quốc gia và dấu giáp lai giữa các trang của danh sách.
(2) Tên tỉnh, thành phố được xếp theo thứ tự A.B.C
(3) Đơn vị bầu cử được xếp theo số thứ tự.
(4) Tên người được xác nhận đủ tư cách đại biểu Quốc hội được xếp theo thứ tự A.B.C.
Mẫu số 34/BCĐBHĐND
ỦY BAN BẦU CỬ (1)…………………………………..
Số: …/NQ-UBBC
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
(1)………., ngày… tháng … năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
Xác nhận tư cách đại biểu Hội đồng nhân dân nhiệm kỳ 2016-2021
ỦY BAN BẦU CỬ(1)……………………………
Căn cứ Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân số 85/2015/QH13;
Căn cứ kết quả tổng kết bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân và kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo liên quan đến người trúng cử đại biểu Hội đồng nhân dân;
QUYẾT NGHỊ:
Xác nhận (2)…….ông, bà (có danh sách kèm theo(3)) đã trúng cử đại biểu Hội đồng nhân dân (1)……………….. khóa (4)……, nhiệm kỳ 2016-2021 có đủ tư cách để thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của đại biểu Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luật.
Nơi nhận:
- Các ông bà có tên trong danh sách;
- Thường trực HĐND(1);
- Ủy ban nhân dân(1);
- UBMTTQVN(1);
- Lưu: VT, ….
|
TM. ỦY BAN BẦU CỬ
CHỦ TỊCH
(Ký tên và đóng dấu)
Ghi rõ họ và tên
|
Ghi chú:
(1) Ghi tên đơn vị hành chính của Ủy ban bầu cử;
(2) Ghi tổng số người được xác nhận đủ tư cách đại biểu Hội đồng nhân dân.
(3) Danh sách những người được xác nhận đủ tư cách đại biểu Hội đồng nhân dân được lập theo Mẫu 34A/BCĐBHĐND.
(4) Ghi khóa của Hội đồng nhân dân.
Mẫu số 34A/BCĐBHĐND
ỦY BAN BẦU CỬ(1) (2)…………………………
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ĐƯỢC XÁC NHẬN ĐỦ TƯ CÁCH ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN(2)..........................
KHÓA(3)............ NHIỆM KỲ 2016-2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số.... ngày... tháng.... năm 2016 của Ủy ban bầu cử(2).......................... về việc xác nhận tư cách đại biểu Hội đồng nhân dân nhiệm kỳ 2016-2021)
Đơn vị bầu cử số 1(4) (Gồm(5) …..)
1. Bà Nguyễn Thị A(6)...
2. Ông Nguyễn Văn B....
Đơn vị bầu cử số 2 (Gồm…..)
1…..…..…....
2…………….
Ghi chú:
(1) Đóng dấu treo của Ủy ban bầu cử và dấu giáp lai giữa các trang của danh sách.
(2) Ghi tên đơn vị hành chính của Ủy ban bầu cử.
(3) Ghi khóa của Hội đồng nhân dân.
(4) Đơn vị bầu cử được xếp theo số thứ tự.
(5) Tên các đơn vị hành chính cấp dưới hoặc thôn, tổ dân phố… hợp thành đơn vị bầu cử.
(6) Tên người được xác nhận đủ tư cách đại biểu Hội đồng nhân dân được xếp theo thứ tự A.B.C.
Mẫu số 35/BCĐBQH
HỘI ĐỒNG BẦU CỬ QUỐC GIA
Số: …/HĐBCQG
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày… tháng … năm…
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
Đại biểu Quốc hội khóa XIV
HỘI ĐỒNG BẦU CỬ QUỐC GIA
Căn cứ Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân số 85/2015/QH13;
Căn cứ Nghị quyết số… ngày… tháng… năm… của Hội đồng bầu cử quốc gia về việc xác nhận tư cách đại biểu Quốc hội khóa XIV;
CHỨNG NHẬN
Ông/Bà………………...…………………………………….
Sinh ngày……………tháng ……năm……………….…..
Là đại biểu Quốc hội khóa XIV, nhiệm kỳ 2016-2021, trúng cử tại đơn vị bầu cử số….. thuộc……………..(tên tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương nơi đại biểu ứng cử)
|
TM. HỘI ĐỒNG BẦU CỬ QUỐC GIA
CHỦ TỊCH
(Ký tên và đóng dấu)
Ghi rõ họ và tên
|
Ghi chú:
Kích thước mẫu Giấy chứng nhận đại biểu Quốc hội khóa XIV bằng một trang giấy A4 (29,7cm x 21cm).
Mẫu số 36/BCĐBHĐND
ỦY BAN BẦU CỬ (1)…………………………………..
Số: …/UBBC
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
(1)………., ngày… tháng … năm…
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
Đại biểu Hội đồng nhân dân (1)………………………………………… khóa (2)…... nhiệm kỳ 2016-2021
ỦY BAN BẦU CỬ (1)…………………………….
Căn cứ Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân số 85/2015/QH13;
Căn cứ Nghị quyết số… ngày… tháng… năm… của Ủy ban bầu cử(1)………………….. về việc xác nhận tư cách đại biểu Hội đồng nhân dân nhiệm kỳ 2016-2021;
CHỨNG NHẬN
Ông (Bà)…………………………………………..……….
Sinh ngày……………tháng …..…năm…………..………..
Là đại biểu Hội đồng nhân dân(1)………………. khóa(2)….., nhiệm kỳ 2016-2021, trúng cử tại đơn vị bầu cử số (3) …………………………………....
|
TM. ỦY BAN BẦU CỬ
CHỦ TỊCH
(Ký tên và đóng dấu)
Ghi rõ họ và tên
|
Ghi chú:
Kích thước mẫu Giấy chứng nhận đại biểu Hội đồng nhân dân bằng một trang giấy A4 (29,7cm x 21cm).
(1) Ghi tên đơn vị hành chính của Ủy ban bầu cử.
(2) Ghi khóa của Hội đồng nhân dân.
(3) Ghi số thứ tự của đơn vị bầu cử.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |