ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 414 /QĐ-ĐT
Hà Nội, ngày 20 tháng 06 năm 2011
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận tốt nghiệp và cấp văn bằng cử nhân
ngành Công nghệ Điện tử - Viễn thông hệ đào tạo chất lượng cao khóa QH-2007-I
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
Căn cứ Quy định về Tổ chức và Hoạt động của Đại học Quốc gia Hà Nội được ban hành theo Quyết định số 600/TCCB ngày 01/10/2001 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội quy định nhiệm vụ và quyền hạn của Hiệu trưởng trường đại học thành viên;
Căn cứ “Quy chế đào tạo đại học ở Đại học Quốc gia Hà Nội” được ban hành theo Quyết định số 3079/QĐ-ĐHQGHN ngày 26/10/2010 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội;
Căn cứ Biên bản họp ngày 13/06/2011 của Hội đồng xét tốt nghiệp đại học hệ chính quy năm 2011 được thành lập theo Quyết định số 163/QĐ-ĐT ngày 28/03/2011 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận tốt nghiệp cử nhân và cấp văn bằng hệ đào tạo chất lượng cao cho 18 sinh viên ngành Công nghệ Điện tử - Viễn thông (có tên trong danh sách kèm theo) khóa QH-2007-I (2007-2011).
Điều 2. Các Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính, Đào tạo, Công tác sinh viên, Kế hoạch - Tài vụ, các sinh viên có tên ở Điều 1, các Thủ trưởng đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Phòng KH-TV, CTSV; ( Đã ký)
- Lưu ĐT, TC-HC.
PGS.TS. Nguyễn Việt Hà
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH SINH VIÊN ĐƯỢC CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN
(kèm theo Quyết định công nhận tốt nghiệp và cấp bằng cử nhân số: 414 /QĐ-ĐT, ngày 20 /6/2011)
Khóa: QH-2007-I (2007-2011)
Hệ: Đào tạo chất lượng cao
Ngành: Công nghệ Điện tử - Viễn thông
STT
|
MaSV
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
GT
|
Nơi sinh
|
ĐTB
|
Xếp loại
|
Ghi chú
|
1
|
07020034
|
Hoàng Thị Bích
|
06/08/1989
|
Nữ
|
Thái Bình
|
3.41
|
Giỏi
|
|
2
|
07020087
|
Nguyễn Văn Đại
|
12/11/1989
|
Nam
|
Phú Thọ
|
3.38
|
Giỏi
|
|
3
|
07020107
|
Lương Minh Đức
|
08/05/1989
|
Nam
|
Tp Hà Nội
|
3.23
|
Giỏi
|
|
4
|
07020137
|
Hoàng Văn Hiền
|
29/09/1989
|
Nam
|
Bắc Giang
|
3.26
|
Giỏi
|
|
5
|
07020173
|
Lê Minh Hòa
|
08/12/1989
|
Nam
|
Thanh Hóa
|
3.43
|
Giỏi
|
|
6
|
07020181
|
Trần Thị Hợp
|
02/04/1988
|
Nữ
|
Bắc Giang
|
3.08
|
Khá
|
|
7
|
07020184
|
Phạm Thị Huế
|
28/03/1989
|
Nữ
|
Nam Định
|
3.21
|
Giỏi
|
|
8
|
07020189
|
Lê Đình Huy
|
18/09/1989
|
Nam
|
Thanh Hóa
|
2.94
|
Khá
|
|
9
|
07020203
|
Tạ Văn Hùng
|
23/04/1989
|
Nam
|
Hà Nội
|
3.23
|
Giỏi
|
|
10
|
07020210
|
Nguyễn Thị Hường
|
22/05/1989
|
Nữ
|
Bắc Ninh
|
3.19
|
Khá
|
|
11
|
07020215
|
Lê Quang Khải
|
10/08/1989
|
Nam
|
Tp Hà Nội
|
3.00
|
Khá
|
|
12
|
07020238
|
Bùi Lê Phương Linh
|
07/04/1989
|
Nữ
|
Tp Hà Nội
|
3.42
|
Giỏi
|
|
13
|
07020291
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
15/09/1989
|
Nữ
|
Hà Nội
|
3.21
|
Giỏi
|
|
14
|
07020300
|
Phạm Thị Hồng Nhung
|
23/09/1989
|
Nữ
|
Hải Dương
|
3.38
|
Giỏi
|
|
15
|
07020403
|
Phạm Thị Thuỷ
|
30/08/1989
|
Nữ
|
Hà Nam
|
3.16
|
Khá
|
|
16
|
07020418
|
Nguyễn Huy Tiệp
|
09/11/1988
|
Nam
|
Vĩnh Phúc
|
3.34
|
Giỏi
|
|
17
|
07020448
|
Nguyễn Văn Tuân
|
02/01/1989
|
Nam
|
Hà Nội
|
2.90
|
Khá
|
|
18
|
07020452
|
Kiều Mạnh Tuấn
|
02/02/1989
|
Nam
|
Hà Nội
|
2.93
|
Khá
|
|
(Ấn định danh sách này có 18 sinh viên)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |