Căn cứ vào Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội Khóa X, kỳ họp thứ 10



tải về 0.66 Mb.
trang1/4
Chuyển đổi dữ liệu01.01.2018
Kích0.66 Mb.
#35196
  1   2   3   4

CHỦ TỊCH NƯỚC
-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: 678/2004/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 23 tháng 09 năm 2004


QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM



CHỦ TỊCH NƯỚC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Căn cứ vào Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội Khóa X, kỳ họp thứ 10.

Căn cứ vào Luật Quốc tịch Việt Nam năm 1998.

Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 1162/CP-PC ngày 16/08/2004.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 74 công dân hiện đang cư trú tại Slovakia; 43 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Áo; 8 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Đan Mạch; 13 công dân hiện đang cư trú tại Trung Quốc (Hồng Kông); 4 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Ba Lan; 7 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Ý; 28 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Hà Lan; 29 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Séc; 4 công dân hiện đang cư trú tại Hợp chủng quốc Hoa Kỳ; 15 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản; 2 công dân hiện đang cư trú tại Phần Lan; 65 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào; 1 công dân hiện đang cư trú tại Ucraina; 887 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên ban Đức; 13 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc có tên trong danh sách kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và những công dân có tên trong danh sách nói tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.







CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘICHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Trần Đức Lương



DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA SLOVAKIA ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM


(Kèm theo Quyết định số 678/2004/QĐ-CTN ngày 23 tháng 09 năm 2004 của Chủ tịch nước)

1. Nguyễn Thị Thùy Dung, sinh ngày 13/10/1078 tại Thái Bình. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: HUSKOVA 17, 040 11 KOSICE

2.Đào Thái Dương, sinh ngày 11/03/20002 tại Áo (con chị Dung). Giới tính: Nam

Hiện trú tại: HUSKOVA 17, 040 11 KOSICE

3. Trần Xuân Khoa, sinh ngày 02/09/1963 tại Hà Tĩnh. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: MALÁ JARKOVÁ 5/2, 945 01 KOMARNO

4. Nguyễn Xuân Trường, sinh ngày 19/03/1959 tại Hải Dương. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: KUKUCINOVA 835/48, 95501 TOPOLCANY, SLOVAKIA

5. Nguyễn Viết Dũng, sinh ngày 14/03/1964 tại Nghệ Tĩnh. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: TRENICIANSKA 43, BRATISLAVA, SLOVAKIA

6. Nguyễn Tiến Hảo, sinh ngày 15/03/1967 tại Hà Tĩnh. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: MOLDAVSKA 176/2, 071 01 MICHALOVCE

7. Lưu Thị Thu, sinh ngày 25/09/1966 tại Thanh Hóa. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: GAGAARINOVA 1571/6, 069 01 SNINA

8. Hoàng Văn Kim, sinh ngày 24/03/1960 tại Phú Thọ. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SPITALSKA 2819/6, KOMARNO

9. Phùng Thị Thu Quyên, sinh ngày 08/05/1982 tại Thái Nguyên. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KOMENSKEHO 33, TRNAVA

10. Đỗ Minh Quang, sinh ngày 24/09/2000 tại Slovakia (con chị Quyên). Giới tính: Nam

Hiện trú tại: KOMENSKEHO 33, TRNAVA

11. Đỗ Mai Quỳnh, sinh ngày 26/04/2002 tại Slovakia (con chị Quyên). Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KOMENSKEHO 33, TRNAVA

12. Nguyễn Hữu Hưng, sinh ngày 03/05/1968 tại Hải Dưong. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: MLADEZNICKA 1892/5, 974 01 BANSKA BYSTRICA

13. Hoàng Kim Lan, sinh ngày 10/12/1967 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KONOPNA 17, KRASNA NAD HORNADOM, 040 18 KOSICE

14. Phạm Ngọc Sơn, sinh ngày 30/07/1964 tại Hà Tĩnh. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: NAM, SLOBODY 1731/59, HUMENNE

15. Trần Thị Thúy Hà, sinh ngày 26/12/1972 tại Thái Bình. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: NOBELOVA 5, BRATISLAVA

16. Đặng Thị Liên, sinh ngày 18/04/1964 tại Hải Dương. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KOSTROVA 15, 040 17 KOSICE

17. Nguyễn Thị Thúy Loan, sinh ngày 16/06/1990 tại Hải Dương (con chị Liên). Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KOSTROVA 15, 040 17 KOSICE

18. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, sinh ngày 22/11/1993 tại Hải Dương (con chị Liên). Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KOSTROVA 15, 040 17 KOSICE

19. Lê Thị Quỳnh Hoa, sinh ngày 24/08/1969 tại Hà Tây. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: VODARENSKA 143, 958 52 ZABOKREKY NAD NITRUOU

20. Nguyễn Hoàng Lâm, sinh ngày 07/04/1963 tại Hà Nội. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: MPCL 47. BREZNO

21. Lê Văn Đình, sinh ngày 12/03/1968 tại Nam Định. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 029 63 MUTNE 540

22. Nguyễn Hữu Quyền, sinh ngày 19/05/1965 tại Hưng Yên. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: RADOVA 1510/19, 949 01 NITRA

23. Nguyễn Trọng Đoàn, sinh ngày 23/10/1967 tại Thanh Hóa. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: MARKUSOVA 5, KOSICE

24. Phan Huy Nam, sinh ngày 05/01/1970 tại Nghệ An. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BAUEROVA 24, KOSICE

25. Nguyễn Thị Hồng, sinh ngày 27/10/1967 tại Hà Nam. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ZAHRNA C. 363/18 HUMENNE

26. Đào Thị Bích Liên, sinh ngày 27/11/1979 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: RADOVA 1510/19, 949 01 NITRA

27. Nguyễn Thùy Minh, sinh ngày 22/10/1999 tại Slovia. Giới tính: Nữ (con chị Liên)

Hiện trú tại: RADOVA 1510/19, 949 01 NITRA

28. Nguyễn Tuấn Ngọc, sinh ngày 08/06/1966 tại Tuyên Quang. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: STUROVO NAM. 108/1, 036 01 MARTIN

29. Phùng Thái Cơ, sinh ngày 23/07/1969 tại Lạng Sơn. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: LUDMANSKA 1498/5, 040 01 KOSICE

30. Đỗ Đức Phong, sinh ngày 14/05/1963 tại Hà Nội. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: M.R.STEFANIKA 909/44, 962 12 DETVA

31. Phạm Đình Phúc, sinh ngày 10/10/1961 tại Thanh Hóa. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SNP 402/4, 907 01 MYJAVA

32. Nguyễn Kiên Trung, sinh ngày 07/08/1983 tại Bắc Ninh. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SYSLIA 44, 821 05 BRATISLAVA

33. Đường Thanh Bính, sinh ngày 01/04/1957 tại Hà Tĩnh. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: MURANIHO 31/19, 949 01 NITRA

34. Võ Thị Thu Vìn, sinh ngày 10/04/1977 tại Hà Tĩnh. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KUKUCINOVA 441/26, SURANY

35. Nguyễn Hoàng Long, sinh ngày 12/08/1999 tại Slovakia. Giới tính: Nam (con chị Vìn)

Hiện trú tại: KUKUCINOVA 441/26, SURANY

36. Lê Thị Hồng Nhung, sinh ngày 20/02/1977 tại Hà Tĩnh. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: NAMESTIE SLOBODY 1753/59 HUMENNE

37. Nguyễn Thị Thanh Bình (Bình Jandlikova), sinh ngày 04/02/1972 tại Thanh Hóa. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: CORDAKOVA 1215/26, 041 70 KOSICE

38. Vũ Thế Bảy, sinh ngày 15/10/1972 tại Phú Thọ. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 945 01 KOMARNO, RAKOCZIHO 228/3

39. Nguyễn Thanh Hải, sinh ngày 06/11/1970 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: GANDHIHO 5090/7 MARTIN

40. Nguyễn Văn Sơn, sinh ngày 18/09/1963 tại Hà Nội. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BAUEROVA 1203/17, KOSICE

41. Nguyễn Văn Kết, sinh ngày 04/03/1962 tại Bà Rịa – Vũng Tàu. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: NAMESTIE MIERU 910/3, 045 01 MOLDAVA NAD BODVOU

42. Bùi Thị Vân, sinh ngày 13/01/1968 tại Hải Dương (vợ anh Kết). Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: NAMESTIE MIERU 910/3, 045 01 MOLDAVA NAD BODVOU

43. Nguyễn Văn Miroslav, sinh ngày 29/03/1993 tại Slovakia (con anh Kết). Giới tính: Nam

Hiện trú tại: NAMESTIE MIERU 910/3, 045 01 MOLDAVA NAD BODVOU

44. Nguyễn Văn David, sinh ngày 30/12/1997 tại Slovakia (con anh Kết). Giới tính: Nam

Hiện trú tại: NAMESTIE MIERU 910/3, 045 01 MOLDAVA NAD BODVOU

45. Bùi Thị Ngoan, sinh ngày 02/09/1969 tại Hải Dương. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: HUSKOVA 1294/85, KOSICE

46. Vũ Hồng Phúc, sinh ngày 14/08/1966 tại Nam Định. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: MIKOVINIHO 29, KOSICE

47. Trương Thúy Hương (Hương Gasparovskej), sinh ngày 02/09/1971 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: OBCHODNÁ 15, 811 06 BRATISLAVA

48. Lê Nhật Tiến, sinh ngày 12/02/1961 tại Nam Định. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: CORDAKOVA 1213/22 KOSICE

49. Trần Thị Mỹ, sinh ngày 23/06/1961 tại Nam Định (vợ anh Tiến). Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: CORDAKOVA 1213/22 KOSICE

50. Lê Thị Thu Trang, sinh ngày 21/08/1988 tại Slovakia (con anh Tiến). Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: CORDAKOVA 1213/22 KOSICE

51. Lê Trang Kristina, sinh ngày 05/10/1997 tại Slovakia (con anh Tiến). Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: CORDAKOVA 1213/22 KOSICE

52. Vũ Đức Tính, sinh ngày 20/10/1954 tại Nam Định. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: ZAHRADNA 363/10, 066 01 HUMENNE

53. Nguyễn Tố Như, sinh ngày 17/01/1964 tại Quảng Ninh. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ZAHRADNA 1880/18, 066 01 HUMENNE

54. Vũ Như Ngọc, sinh ngày 26/06/1988 tại Hà Nội (con chị Như). Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ZAHRADNA 1880/18, 066 01 HUMENNE

55. Vũ Đức Trung, sinh ngày 14/12/1995 tại Slovakia (con chị Như). Giới tính: Nam

Hiện trú tại: ZAHRADNA 1880/18, 066 01 HUMENNE

56. Đặng Ngọc Châm, sinh ngày 17/11/1962 tạo Lào Cai. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: DEMANOVSKA 30, BRATISLAVA

57. Đặng Hoàng Nam, sinh ngày 28/09/1992 tại Hà Nội (con anh Châm). Giới tính: Nam

Hiện trú tại: DEMANOVSKA 30, BRATISLAVA

58. Đặng Văn Thái, sinh ngày 04/11/1963 tại Hà Tĩnh. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: PARDUBICKA 491, KAMENICNA

59. Đinh Sơn Lam, sinh ngày 14/09/1974 tại Nam Định. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: NARODNA TRIEDA 203/57, 040 01 KOSICE

60. Nguyễn Văn Toản, sinh ngày 26/08/1976 tại Thái Bình. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: MIKOVINIHO 7, KOSICE

61. Nguyễn Thế Bình, sinh ngày 07/11/1954 tại Thanh Hóa. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: HUSKOVA 1, 04023 KOSICE

62. Ngô Văn Trung, sinh ngày 19/02/1957 tại Bắc Giang. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: HURBANOVA 222/10,SNINA

63. Hoàng Trọng Hiệp, sinh ngày 12/08/1960 tại Phú Thọ. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: STEFANA 647/55, 943 01 STUROVO

64. Nguyễn Văn Minh, sinh ngày 30/06/1964 tại Hà Nội. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: PEZINSKA 60, 902 01 VINOSADY

65. Hà Văn Lưu, sinh ngày 24/01/1957 tại Phú Thọ. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: RULANDSKA 6, 902 01 PEZINOK

66. Hà Thục Hiền, sinh ngày 29/01/2002 tại Slovakia (con anh Lưu). Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: RULANDSKA 6, 902 01 PEZINOK

67. Lê Thị Nữ, sinh ngày 20/10/1968 tại Nghệ an. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: MATẸA BELA 2393/11, 960 01 ZVOLEN

68. Trần Zuzana, sinh ngày 10/02/1995 tại Slovakia (con chị Nữ). Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: MATẸA BELA 2393/11, 960 01 ZVOLEN

69. Trần Minh Tường, sinh ngày 03/07/1997 tại Slovakia (con chị Nữ). Giới tính: Nam

Hiện trú tại: MATẸA BELA 2393/11, 960 01 ZVOLEN

70. Vũ Thị Mai, sinh ngày 10/09/1959 tại Hải Dương. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: T. VANSOVEJ 2, 940 01 NOVE ZAMKY

71. Nguyễn Thị Hoa, sinh ngày 23/12/1995 tại Slovakia (con chị Mai). Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: T. VANSOVEJ 2, 940 01 NOVE ZAMKY

72. Cái Nguyễn Quy, sinh ngày 30/12/1965 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: CLEMENTISA 24, SKALICA

73. Nguyễn Thái Lâm, sinh ngày 09/09/1965 tại Thái Bình. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: S. H VAJANSKEHO 1952/52, NOVE ZAMKY

74. Nguyễn Thị Lâm, sinh ngày 12/06/1957 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 940 01 NOVE ZAMKY, G. BETHLENA 15
DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA ÁO ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM


(kèm theo Quyết định số 678/2004/QĐ-CTN ngày 23 tháng 09 năm 2004 của Chủ tịch nước)

75. Đỗ Quốc Uy, sinh ngày 22/12/1968 tại Hải Phòng. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SCHLADMING, EUROPAPLATZ 583, 8970 LIEZEN

76. Phan Văn Tiếp, sinh ngày 19/08/1962 tại Hưng yên. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 2513 MOELLERSDORF, 20/01/25 WOLFSTRASSE

77. Trần Thị Liên, sinh ngày 06/08/1979 tại Bắc Giang. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FUSTENFELD, PESTALOZZI 10/01/06 8280

78. Đặng Thị Trang, sinh ngày 16/01/1965 tại Thừa Thiên - Huế. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: HERMANR, SCHONE PLATZ 2/4/6 WIEN 1100

79. Đặng Thị Bòng, sinh ngày 12/02/1989 tại Đăk Lăk (con chị Trang). Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: HERMANR, SCHONE PLATZ 2/4/6 WIEN 1100

80. Đặng Thị Nga, sinh ngày 12/03/1990 tại Đăk Lăk (con chị Trang). Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: HERMANR, SCHONE PLATZ 2/4/6 WIEN 1100

81. Đào Duy Phượng, sinh ngày 19/09/1968 tại An Giang. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 9065 EBENTHAL, KARNTEN, TUTZACH 3

82. Võ Anh Tuấn, sinh ngày 05/01/1964 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: LEOPOLDAUER STRASSE 68 A/3/14 1210 WIEN

83. Dương Chí Từ, sinh ngày 20/10/1963 tại Hưng Yên. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 9020 KLAGENFNERT, GABELSBERGERSTR. 17

84. Dương Nhật Minh, sinh ngày 31/08/1992 tại Áo (con anh Từ). Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 9020 KLAGENFNERT, GABELSBERGERSTR. 17

85. Trần Đăng Hùng, sinh ngày 23/04/1963 tại Hải Phòng. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: KRAUSEGASSE 14/02/14, 1110 WIEN OSTERRICH

86. Bùi Thị Ngọc Hoa, sinh ngày 20/08/1978 tại Quy Nhơn. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: AERBERGASSE 13, A. 6850 DORNBIRN

87. Phạm Văn Khánh, sinh ngày 05/05/1965 tại Nam Hà. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: NEUDAU 152/7 8292, HARTBERG

88. Nguyễn Thị Bích Hạnh, sinh ngày 01/11/1975 tại Nam Hà (vợ anh Khánh). Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: NEUDAU 152/7 8292, HARTBERG

89. Phạm Khánh Việt, sinh ngày 06/09/2001 tại Áo (con anh Khánh). Giới tính: Nam

Hiện trú tại: NEUDAU 152/7 8292, HARTBERG

90. Phạn Khan Vinh, sinh ngày 16/02/2003 tại Áo (con anh Khánh). Giới tính: Nam

Hiện trú tại: NEUDAU 152/7 8292, HARTBERG

91. Nguyễn Quốc Hùng, sinh ngày 07/03/1970 tại Hà Nội. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SALZBURGER 67/01 4600 WELS

92. Phạm Kim Hương, sinh ngày 27/08/1965 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ALPENGASSE 1/44 1100 WIEN

93. Vũ Hải Yến, sinh ngày 11/09/1992 tại Áo (con chị Hương). Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ALPENGASSE 1/44 1100 WIEN

94. Đào Thị Thanh Hằng, sinh ngày 22/06/2002 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: HAUPTSRASSE 101, 5302 HENNDOP

95. Trần Văn Quá, sinh ngày 17/07/2001 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: HAUPTSRASSE 101, 5302 HENNDOP

96. Phạm Vũ Ngọc Hà, sinh ngày 25/10/1980 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: HERZGASSE 99/8/7, 1100 WIEN

97. Lý Quốc Tuấn, sinh ngày 26/04/1968 tại Trà Vinh. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: STEINACHSTR 14/08 6900 BREGENZ

98. Vũ Kim Hồng, sinh ngày 19/08/1962 tại Phú Thọ. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: HUMMLGASE 8/2/20 A 9020 KLAGENFURT

99. Lê Thị Xuân Loan, sinh ngày 08/08/1962 tại Quảng Trị. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FAVORITENSTRABE 164/29 1100 WIEN

100. Nguyễn Thị Thắm (Hoàng Thị Thắm), sinh ngày 05/10/1969 Thanh Hóa. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: VILLACHERSTRASSE 221, 9020 KLAGENFURT

101. Hồ Quang Trung, sinh ngày 27/07/1967 tại Sơn La. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: DURERSTRASSE 3/4/19 A. 4030 LINZ

102. Nguyễn Anh Trường, sinh ngày 05/08/1969 tại Hà Nội. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: LIN DENGASSE 53/2 WIEN 1070

103. Lê Ngọc Châu, sinh ngày 10/05/1966 tại Campuchia. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: ALLAITENWEG STR. 5/13 LINZ 4030

104. Trương Tuấn Long, sinh ngày 24/08/1965 tại Hưng Yên. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: MENTENGASSE 7/15 1070 WIEN

105. Đinh Thị Thúy, sinh ngày 25/05/1972 tại Hà Nam (vợ anh Long). Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: MENTENGASSE 7/15 1070 WIEN

106. Trương Tuấn Nam, sinh ngày 02/04/1995 tại Áo (con chị Thúy). Giới tính: Nam

Hiện trú tại: MENTENGASSE 7/15 1070 WIEN

107. Trương Thu Thủy, sinh ngày 11/02/1997 tại Áo (con chị Thúy). Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: MENTENGASSE 7/15 1070 WIEN

108. Nguyễn Lê Hương, sinh ngày 22/10/1971 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: AUHOFSTRASSE 4/2/2, 1130 WIEN

109. Nguyễn Thành Bá, sinh ngày 19/04/1970 tại Sông Bé. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: ANZENGRUBERSTR 2/2/4 4050 TRAUN

110. Phạm Thị Thanh Tâm, sinh ngày 13/12/1971 tại Hải Phòng (vợ anh Bá). Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ANZENGRUBERSTR 2/2/4 4050 TRAUN

111. Nguyễn Johnny, sinh ngày 05/09/2002 tại Áo (con chị Tâm). Giới tính: Nam

Hiện trú tại: ANZENGRUBERSTR 2/2/4 4050 TRAUN

112. Phạm Ngọc Thanh, sinh ngày 30/03/1980 tại Kiên Giang. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: TRIESTER STRASSE 39/7, 8073 FELDKIRCHEN BEI GRAZ

113. Đỗ Hữu Toàn, sinh ngày 12/09/1962 tại Hà Nội. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: HUGL GASSE 13 – 15/7, 1150 WIEN

114. Phan Thanh Thủy, sinh ngày 07/09/1962 tại Nam Định (vợ anh Toàn). Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: HUGL GASSE 13 – 15/7, 1150 WIEN

115. Nguyễn Thị Ngọc Ánh, sinh ngày 05/01/2002 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: DAIMLERGASSE 3, A – 2751 STEINABRUCKL

116. Nguyễn Hồng Ngọc, sinh ngày 01/01/2002 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: GUMPOLDSKIRCHNER STR. 18 – 24/2/5, 2340 MODLING

117. Vũ Hải Yên, sinh ngày 14/12/1963 tại Quảng Ninh. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: HANNOVER GASSE 21/3/14, 1200 VIÊN
DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI VƯƠNG QUỐC ĐAN MẠCH ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM


(Kèm theo Quyết định số 678/2004/QĐ-CTN ngày 23 tháng 09 năm 2004 của Chủ tịch nước)

118. Nguyễn Thị Lệ, sinh ngày 12/01/1968 tại Đồng Nai. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: VARBERGVEJ 81, ST TV 6100 HADERSLEV

119. Nguyễn Thị Thùy Trang, sinh ngày 15/10/1972 tại Đồng Nai. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: GUDRUNSVEJ 30, 3 TV 8220 BRABRAND

120. Nguyễn Thị Mỹ Châu, sinh ngày 14/02/1983 tại Đồng Nai. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BYPARKEN 26, 2TH. 5700 SVENDBORG

121. Nguyễn Duy Tịnh, sinh ngày 12/07/1976 tại Bà Rịa Vũng Tàu. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: MARSLEVVEJ 7, 2 TV. 5700 SVENDBORG

122. Trần (Nguyễn) Thị Ngọc Thảo, sinh ngày 17/04/1975 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BLABAERVEJ 11 6710 ESBJERG

123. Vũ Văn Tuyên, sinh ngày 27/08/1957 tại Bình Dương. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: FIRKLOVERVẸ 4, ST TH.8800 VIBORG

124. Lê Thị Thu, sinh ngày 15/08/1961 tại Long An. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ISLANDSHOJPARKEN 18, 1 TV. 2990 NIVA

125. Lê Mỹ Thùy, sinh ngày 30/04/1979 tại Cà Mau. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: HVEDEBJERGVEJ 6. 8220 BRABRAND
DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM


(Kèm theo Quyết định số 678/2004/QĐ-CTN ngày 23 tháng 09 năm 2004 của Chủ tịch nước)

126. Bùi Kim Oanh, sinh ngày 07/11/1962 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLT 1406 14/F CHING FAI HSE TSZ CHING EST RIN

127. Đỗ Thị Thanh Xuân, sinh ngày 11/11/1972 tại Đồng Nai. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 2/F 35 B TAIWAN VILLAGE SAI KUNG

128. Trần Bích Vân, sinh ngày 20/03/1966 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: RM 2710 HIN HING HSE HIN KENG EST SHATIN

129. Lưu Mùi, sinh ngày 07/04/1941 tại Sóc Trăng. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: FLT 23 3/E YUE ON HSE YUE WAN EST CHAI WAN

130. Lâm Kiết Thi, sinh ngày 30/09/1972 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 1106 SHING YI HOUSE TIN SHING COURT TIN SHUI WAI

131. La Châu Nữ, sinh ngày 06/11/1960 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: RM 306 TAK LOK HOUSE TAK TIN ESTATE LAM TIN KLN

132. Lâm Lệ Nhi, sinh ngày 28/07/1974 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 811 LOK TIN HOUSE TSZ LOK EST KLN

133. Nguyễn Xuân Trang, sinh ngày 12/06/1963 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: EST CACILHAS FL 16 PLAT D ED HOI FU GARDEN

134. Huỳnh Tuyết Mai, sinh ngày 21/12/1970 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: PLAT 506 LUNG ON HOUSE LOWER WONG TAI SIN ESE KLN

135. Nguyễn Thị Thúy Hằng, sinh ngày 10/05/1965 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: PLAT G, FLOOR 7, BLOCK 3 SUN YUEN LONG CENTRE BLDG

136. Trần Hoa Hương, sinh ngày 08/10/1973 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 11/F 103A MA TAU CHUNG ROAD KLN

137. Châu Mỹ Ân, sinh ngày 29/08/1973 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 3224 HANG LAI HOUSE CHEUNG HANG ESTATE TSING YI.

138. Lục Huệ Liên, sinh ngày 12/05/1959 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: PLAT B 15/F, BLOCK 3, 300 302 NGAU TAU KOK ROAD KOWLOON
DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA BA LAN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM


(Kèm theo Quyết định số 678/2004/QĐ-CTN ngày 23 tháng 09 năm 2004 của Chủ tịch nước)

139. Nguyễn Thế Hải, sinh ngày 27/06/1969 tại Hà Nội. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: UL GRZYBOWSKA 6/10 M 1406, 00-131 WARSZAWA

140. Hoàng Nghĩa Lê, sinh ngày 14/11/1974 tại Hà Nội. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: UL MIKOKACYKA 11 M 12, VÁC SA VA

141. Bednarek Thu (Nguyễn Kiều Yến Thu), sinh ngày 02/09/1958 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KWASKOWW 25, 98 235 BTASZKI, SIERADZ

142. Đỗ Việt Quân, sinh ngày 01/01/1963 tại Hà Nội. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: VÁC SA VA OL WOLF KEGO 4/7
DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA Ý ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM


(Kèm theo Quyết định số 678/2004/QĐ-CTN ngày 23 tháng 09 năm 2004 của Chủ tịch nước)

143. Sơn Thị Thương, sinh ngày 01/01/1957 tại Sóc Trăng. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: S. ANTONIO, 16/B CASTELGOFFREDO 46100 MANTOVA

144. Nguyễn Tất Thịnh, sinh ngày 05/01/1968 tại Quảng Bìh. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: VIA FERRARONI N. 7/2 REGGIO EMILIA

145. Nguyễn Thị Hát, sinh ngày 13/05/1949 tại Thuận Hải. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: REPUBBLICA, 9/1. 46024 CASALOLDO

146. Vương Tuyết Thu, sinh ngày 09/10/1968 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: VIA MAIANA NO 1 CASTEL WAICVOLMANO TERANO

147. Longhi Nguyễn Hải Ưng, sinh ngày 31/10/1969 tại Hải Dương. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: VIA N PALLI N. 45 VERCELLI

148. Thạch Thị Kim Danh, sinh ngày 05/11/1957 tại Hậu Giang. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: VIA SAN GIOVANNI BOSCO N. 282 46042 CASTEL GOFFREDO (MANTOVA)

149. Nguyễn Văn Việt Trung, sinh ngày 04/10/1970 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: VIA D. PELLEGRINL, 15 35015 GALLIERA VENETA (PADOVA)
DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI VƯƠNG QUỐC HÀ LAN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM


(Kèm theo Quyết định số 678/2004/QĐ-CTN ngày 23 tháng 09 năm 2004 của Chủ tịch nước)

150. Lê Thị Tuyết Nhung, sinh ngày 11/11/1975 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: TIBER STRAAT 16 5912 LA VENLO

151. Huỳnh Thị Cẩm Vân, sinh ngày 06/08/1971 tại Đồng Nai. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: WETESING STRAAT 29 5612 GW EINDHOVEN

152. Huỳnh Nhật Ngân, sinh ngày 14/06/1993 tại Đồng Nai (con chị Vân). Giới tính: Nam

Hiện trú tại: WETESING STRAAT 29 5612 GW EINDHOVEN

153. Huỳnh Nhật Duy, sinh ngày 09/09/1994 tại Hà Lan (con chị Vân). Giới tính: Nam

Hiện trú tại: WETESING STRAAT 29 5612 GW EINDHOVEN

154. Nguyễn Thị Khuyên, sinh ngày 13/03/1956 tại Bà Rịa – Vũng Tàu. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: LOOKSINGEL 5 26 35 EB DENHOORN

155. Nguyễn Dương Đình Hiếu, sinh ngày 18/03/1985 tại Vũng Tàu (con chị Khuyên). Giới tính: Nam

Hiện trú tại: LOOKSINGEL 5 26 35 EB DENHOORN

156. Phạm Thị Phương Hạnh, sinh ngày 12/10/1971 tại Bà Rịa – Vũng Tàu. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: PATRYS 11 4872 PA ETTEN LEUR NEDERLAND

157. Đỗ Duy Ngọc Thi, sinh ngày 16/01/1976 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 36 NOBELSTRAAT 6717 CY EDE

158. Cao Thị Kim Loan, sinh ngày 19/12/1964 tại Nha Trang. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: PE HOOFTSTRAAT 12 5216 XD DENBOSCH

159. Phạm Thị Hằng, sinh ngày 10/01/1940 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: DE LEIGRAAF 47 6932 BD WESTERUOORT

160. Ngô Đình Thông, sinh ngày 15/01/1934 tại Lạng Sơn. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: DE LEIGRAAF 47 6932 BD WESHCVOZVT HOLLAND

161. Ngô Hạ Khánh Đông, sinh ngày 13/12/1981 tại Thừa Thiên - Huế. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: MAGALHANSPLEIN 8 HS 1057 VG AMSTERDAM HOLLAND

162. Nguyễn Phương Thúy, sinh ngày 28/01/1976 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: RUISVOORN 64 4007 NH TREL

163. Bùi Thu Hoài, sinh ngày 10/08/1983 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: LAAN VAN DE MAREL 374, 7823 CJ EMMEN NEDERLAND

164. Nguyễn Thị Yến Phương, sinh ngày 24/11/1976 tại Sóc Trăng. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: CEZGNNEHOF 92 1628 XE HOORN

165. Mai Thị Vân, sinh ngày 19/06/1972 tại Trà Vinh. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: GASTHUIRING 47 5041 DRTILBURG HOLLAND

166. Lê Thiên Lân, sinh ngày 07/11/1983 tại Sóc Trăng. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: NOK 21 1628 GA HOORN HOLLAND

167. Lê Thị Phương, sinh ngày 10/05/1976 tại Khánh Hòa. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: GELDEREROOSLAAN 25I 6841 BB ARNHEM NEDERLAND

168. Lê Hồ Minh Tân, sinh ngày 31/12/1949 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: VIOLIERSTRAAT 8 2223 XL KATWYK ZH

169. Trần Thị Mỹ Hạnh, sinh ngày 10/12/1972 tại Đồng Nai. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: CLARA WICH MANNSTRAAT, 4 5612 RM EIND HOVEN

170. Võ Thị Thu Hằng, sinh ngày 10/08/1973 tại Bình Thuận. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BARONICHOF 61 5709 HJ HLLMOND

171. Nguyễn Đình Đan Khanh, sinh ngày 10/12/1972 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BOTERBLOEMSTR 19 6832 BL ARNHEM

172. Nguyễn Thị Kim Liên, sinh ngày 27/02/1960 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: LAAN V/D MAREL 374 7823 C. J EMMEN NETHERLAND

173. Nguyễn Minh Phú, sinh ngày 20/04/1961 tại Bình Thuận. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SAM BA STRAAT 1 1316 NS ALMERE NEDERLAND

174. Nguyễn Thị Ấn, sinh ngày 02/12/1958 tại Quảng Ngãi. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BURGDOM MISSEP CLIN 163 3145 BC NAASSLEUS

175. Trần Vi Ký, sinh ngày 12/11/1967 tại Bình Định. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: VIVALDISTRAAT 63. 2983 MX. RIDDERKERK

176. Dương Thùy Mai Phương, sinh ngày 18/06/1978 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: ANTILOPESPOOR 34 3605 CC MAARSSEN

177. Đàm Thị Mỹ Khánh, sinh ngày 22/07/1970 tại Bình Thuận. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: PROS REGOUT STRAAT 95 A 5348 AB OSS.
DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA SÉC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM


(Kèm theo Quyết định số 678/2004/QĐ-CTN ngày 23 tháng 09 năm 2004 của Chủ tịch nước)

178. Trần Thị Bắc, sinh ngày 25/05/1972 tại Hưng Yên. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: PESINOVA 1, PROSTEYOV 79601 CR

179. Doãn Nguyễn Hoàng Anh, sinh ngày 06/01/1976 tại Thái Nguyên. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 35002 CHEB, DVORAKOVA 2163/32 C. R.

180. Đỗ Thị Kim Minh, sinh ngày 26/11/1960 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: GENERALA JANOUSKA 884 PRAHA9 GERNY MOST H.

181. Nguyễn Thị Ngần, sinh ngày 28/09/1964 tại Thái Bình. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: MLADÁ BOLESLAV, PTA CKA 107

182. Văn Trọng Đạt, sinh ngày 12/06/1984 tại Khánh Hòa. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: VASLAVICE 235 HRADEK NAD NISOL 46334

183. Lê Thị Huấn, sinh ngày 06/01/1955 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 760 01 ZLIN, PROSTREDNI 2333

184. Trần Thị Hồng Chi, sinh ngày 21/01/1985 tại Hải Phòng (con chị Huấn). Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 760 01 ZLIN, PROSTREDNI 2333

185. Lại Ngọc Anh, sinh ngày 07/09/1970 tại Thanh Hóa. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 266/23 STAROMESTSKA, 733 01 KARVINA, STARE MESTO

186. Hoàng Văn Hà, sinh ngày 20/07/1976 tại Hà Nam. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 20 DRUZEBNI, 779 00 OLOMOUC

187. Nguyễn Việt Anh, sinh ngày 25/04/1979 tại Hà Tây. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: J. MASARYKA 1362 500 12 HRADEC KRALOVE

188. Hoa Thị Lục, sinh ngày 21/03/1953 tại Nghệ An. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 1362 JANA, MASARYKA, 500 12 HRADEC KRALOVE

189. Phạm Thị Hoàng Anh, sinh ngày 04/01/1969 tại Hà Giang. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 198 00 PRAHA 9, CERNY MOST, BRYKSOVA 964/23

190. Phan Hoàng Yến, sinh ngày 26/03/1998 tại Séc (con chị Anh). Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 198 00 PRAHA 9, CERNY MOST, BRYKSOVA 964/23

191. Phùng Thị Thanh Hiền, sinh ngày 18/05/1979 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 282 01 CESKY BROD, KOMENSKEHO 341

192. Phùng Thị Kiều Anh, sinh ngày 17/02/1981 tại Hà Nội (em chị hiền). Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 282 01 CESKY BROD, KOMENSKEHO 341

193. Hoàng Kim Lai, sinh ngày 10/10/1957 tại Thanh Hóa. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 69801 VESELI NAD MORAVOU

194. Cao Hùng Cường, sinh ngày 01/03/1986 tại Cộng hòa Séc. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SPARTAKIADNÍ 257/2, 400 10 USTIS NAD LABEM

195. Nguyễn Thị Hạnh, sinh ngày 10/07/1963 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: PESKOVA 539, 403 31 ÚSTÍ NAD LABEM, NESTEMICE

196. Trương Nguyễn Quốc Hưng, sinh ngày 21/09/1997 tại Cộng hòa Séc (con chị Hạnh). Giới tính: Nam

Hiện trú tại: PESKOVA 539, 403 31 ÚSTÍ NAD LABEM, NESTEMICE

197. Đoàn Minh Hằng, sinh ngày 14/12/1963 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 16300 PRAHA 6, REPY, SELSKÝCH BATERI 11

198. Lê Hoàng, sinh ngày 05/12/1990 tại Cộng hòa Séc (con chị Hằng). Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 16300 PRAHA 6, REPY, SELSKÝCH BATERI 11

199. Leova Hồng Trang, sinh ngày 23/07/1992 tại Cộng hòa Séc (con chị Hằng). Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 16300 PRAHA 6, REPY, SELSKÝCH BATERI 11

200. Phạm Đức Nhật, sinh ngày 11/11/1995 tại Cộng hòa Séc. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 142 00 PRAHA 4, LIBUS CHLADIRENSKA 113

201. Nguyễn Hữu Thế, sinh ngày 01/09/1963 tại Ninh Bình. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: LIDICKÁ 710, 739 61 TRINEC, LYZBICE

202. Trần Thị Tuyết Mai, sinh ngày 05/01/1963 tại Gia Lai. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 917 VALDSTENSKÁ, 436 01 LIVÍNOV

203. Tô Quang Tám, sinh ngày 20/07/1965 tại Thái Bình. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 46 MSENSKÁ, 466 04 JABLONEC NAD NISOU

204. Trần Đình Văn, sinh ngày 01/05/1956 tại Thái Bình. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 62900 BRNO, PRUSANECKA 3

205. Đinh Văn Vũ, sinh ngày 21/04/1957 tại Hưng Yên. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 620 00 BRNO, HOLASKY, VALEJI 4

206. Đỗ Hữu Trung, sinh ngày 24/05/1951 tại Bắc Ninh. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 661/15, JANOUCHOVA, 149 00 PRAHA 4
DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM


(Kèm theo Quyết định số 678/2004/QĐ-CTN ngày 23 tháng 09 năm 2004 của Chủ tịch nước)

207. Đặng Quý Bảo, sinh ngày 12/12/1973 tại Đồng Nai. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 6119 RAINBOW DR ELKRIDGE, MD 21075

208. Lương Bá Thông, sinh ngày 08/10/1970 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 9743 KINGS CROWN CT I FAIRFAX VA 22031

209. Trần Văn Tuấn, sinh ngày 15/05/1966 tại Bình Định. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: FALL RIVER, MASSACHUSETTS

210. Phạm Minh Đức, sinh ngày 11/04/1974 tại Đà Nẵng. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 220 CRESCENT BLVD ORLANDO, FLORIDA
DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM


(Kèm theo Quyết định số 678/2004/QĐ-CTN ngày 23 tháng 09 năm 2004 của Chủ tịch nước)

211. Nguyễn Thị Thanh Liễu, sinh ngày 30/11/1973 tại Đồng Nai. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KANAGAWAKEN, YAMATOSHI, MINAMIRINKAN 2 – 1 – 9 SUN RISE MINAMIRINKAN 802

212. Mai Hoàng Tâm, sinh ngày 28/06/1979 tại Vĩnh Long. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: SHIZUOKAKEN, TAGATA GUN, NIRAYAMACHO NIRAYAMA, YAMAKI 750 KOPO 202

213. Trần Thị Mai Loan, sinh ngày 10/02/1970 tại Bình Định. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 104, 4 – 3 – 2 MINAMI, AZABU, MINATOKUTOKYO

214. Ngô Thị Hồng Gấm, sinh ngày 31/07/1980 tại Đồng Nai. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: CHIBAKEN, MATSUDO, SHIKOZAMA 528 – 8 SUNGURIN MATSUDO A - 506

215. Phạm Tiến Trung, sinh ngày 18/05/1977 tại Nha Trang. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: TOKYO OTAKU NISHI ROKKUCTO 1 – 5 – 1 – 506

216. Nguyễn Thị Minh Trang, sinh ngày 15/12/1976 tại Đồng Nai. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KANAGAWAKEN, KAWASAKISHI, NAKAHARAKU, SHIMOSHINJYO 2 – 2 – 18

217. Nguyễn Thị Minh Phương, sinh ngày 02/10/1975 tại Đồng Nai. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KANAGAWAKEN, YOKOSUKASHU, KURIHAMA 5 – 9 – 7 – 303

218. Vũ Thị Tuyết Vân, sinh ngày 09/07/1964 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: KOBESHI, NAGATAKU, YODACHO, 4 CHOME 7, NO 5

219. Nguyễn Minh Huy, sinh ngày 10/02/1979 tại Đồng Nai. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SAITAMAKEN, SAITAMASHI, MIMUMAKU OAZA, OYA 387 – 2, SUGINAMIKOPO 105

220. Trần Thị Thanh Huyền, sinh ngày 28/10/1982 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: TOKYO, ARAKAWAKU, MINAMISENJU 6 – 70 – 15

221. Nguyễn Thị Bích Sơn, sinh ngày 03/02/1971 tại Bình Định. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: AICHIKEN, NAGOYASHI, MORIYAMAKU AMAKODA 3 – 701, OMORIMUKAI, JUNTAKU 3 – 401

222. Nguyễn Kim Chi, sinh ngày 21/11/1971 tại Trà Vinh. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: OSAKAFU YAOSHI TAI NAKA 3 – 47 – 8

223. Lê Cao Ly, sinh ngày 10/09/1994 tại Nhật Bản (con chị Chi). Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: OSAKAFU YAOSHI TAI NAKA 3 – 47 – 8

224. Lê Shin Ji, sinh ngày 03/07/2002 tại Nhật Bản (con chị Chi). Giới tính: Nam

Hiện trú tại: OSAKAFU YAOSHI TAI NAKA 3 – 47 – 8

225. Lê Thị Lý, sinh ngày 12/11/1974 tại Hà Nam. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: CHIBAKEN, HIGASHIKATSUSHIKAGUN, SONANMACHI, KONANDAI 1 – 14 – 1, SANBILEZI, SHNAN 2 – 303
DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI PHẦN LAN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM


(Kèm theo Quyết định số 678/2004/QĐ-CTN ngày 23 tháng 09 năm 2004 của Chủ tịch nước)

226. Phan Vĩnh Thọ, sinh ngày 06/10/1978 tại Tiền Giang. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: JAMERANTAIVAL 11K 26 02150 ESPOO FINLAND

227. Buì Tiến Tùng, sinh ngày 10/11/1968 tại Hải Phòng. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SKIDBACKVAGEN 2 A S 6, 66600 VORA, FINLAND
DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM


(Kèm theo Quyết định số 678/2004/QĐ-CTN ngày 23 tháng 09 năm 2004 của Chủ tịch nước)

228. Từ Văn Thuyết, sinh ngày 12/05/1957 tại Lào. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: LATTANALANG SYTAY, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

229. Từ Văn Tú, sinh ngày 18/08/1989 tại Lào (con anh Thuyết). Giới tính: Nam

Hiện trú tại: LATTANALANG SYTAY, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

230. Trần Thị Hằng, sinh ngày 05/06/1961 tại Lào (vợ anh Thuyết). Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: LATTANALANG SYTAY, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

231. Từ Thị Thúy Phượng, sinh ngày 23/08/1964 tại Lào. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: THONG SAMAKHI, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

232. Đặng Văn Sơn, sinh ngày 23/05/1973 tại Lào. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: THONG SAMAKHI, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

233. Lê Văn Long, sinh ngày 14/06/1964 tại Lào. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: THONG SAMAKHI, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

234. Lê Văn Phương, sinh ngày 04/02/1971 tại Lào. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: THONG SAMAKHI, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

235. Huỳnh Trọng Đức, sinh ngày 30/01/1979 tại Lào. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SAYAMOUNGKHOUNE, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

236. Huỳnh Trọng Tài, sinh ngày 12/02/1980 tại Lào (em anh Đức). Giới tính: Nam

Hiện trú tại: THONG SAMAKHI, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

237. Nguyễn Thị Điệp, sinh ngày 14/07/1970 tại Lào. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: LATTANALANGSYTAY, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

238. Nguyễn Thị Xuân, sinh ngày 01/04/1961 tại Lào. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: LATTANALANGSYTAY, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

239. Nguyễn Thị Xuân, sinh ngày 08/02/1965 tại Lào. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: LATTANALANGSYKANG, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

240. Trần Minh Phúc, sinh ngày 03/06/1961 tại Lào. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: SAYAMOUNGKHOUNE, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

241. Nguyễn Văn Long, sinh ngày 11/11/1987 tại Lào (con chị Phúc). Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SAYAMOUNGKHOUNE, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

242. Nguyễn Văn Thành, sinh ngày 02/02/1989 tại Lào (con chị Phúc). Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SAYAMOUNGKHOUNE, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

243. Nguyễn Thị Hoàn, sinh ngày 27/03/1995 tại Lào (con chị Phúc). Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: SAYAMOUNGKHOUNE, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

244. Nguyễn Văn Đạt, sinh ngày 13/11/2000 tại Lào (con chị Phúc). Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SAYAMOUNGKHOUNE, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

245. Lê Văn Thành, sinh ngày 20/01/1970 tại Quảng Bình. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SONEXAY, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

246. Lê Thị Kiều Phượng, sinh ngày 03/03/1966 tại Lào. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: SAYAMOUNGKHOUNE, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

247. Mai Thị Kim Yến, sinh ngày 09/11/1982 tại Lào. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: SAYAMOUNGKHOUNE, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

248. Đinh Hữu Vũ, sinh ngày 20/10/1978 tại Lào. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SAYAMOUNGKHOUNE, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

249. Trần Thị Thu, sinh ngày 01/01/1963 tại Lào. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: THONGNHON, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

250. Trần Thị Thủy, sinh ngày 10/02/1966 tại Lào. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: LATTANALANGSYTAY, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

251. Trần Thị Minh Phước, sinh ngày 05/12/1960 tại Lào. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: LATTANALANGSYTAY, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

252. Trần Thị Phúc, sinh ngày 06/12/1954 tại Lào. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: LATTANALANGSYTAY, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

253. Trần Thị Thanh Tâm, sinh ngày 06/06/1952 tại Lào. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: LATTANALANGSYTAY, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

254. Nguyễn Thị Hiền, sinh ngày 04/02/1975 tại Lào. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: SOUNANTHA, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

255. Châu Ngọc Hải, sinh ngày 24/04/1972 tại Lào. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SAYAPHOUM, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

256. Châu Ngọc Phú, sinh ngày 19/05/1992 tại Lào (con anh Hải). Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SAYAPHOUM, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

257. Châu Ngọc Thiện, sinh ngày 23/02/1995 tại Lào (con anh Hải). Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SAYAPHOUM, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

258. Châu Ngọc Thắng, sinh ngày 04/02/1997 tại Lào (con anh Hải). Giới tính: Nam

Hiện trú tại: SAYAPHOUM, KHANTHABOULY, SAVANNAKHET

259. Phạm Thị Bé Lin, sinh ngày 22/04/1985 tại Lào. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 09, KHOUALUANG NEUA, CHANTHABULY, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN

260. Nguyễn Thị Nhung, sinh ngày 21/09/1984 tại Lào. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: TỔ 3, HATSADYTAY, CHANTHABULY, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN

261. Nguyễn Hữu Dậu, sinh ngày 01/11/1955 tại Thái Lan. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: TỔ 3, HATSADYTAY, CHANTHABULY, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN

262. Trần Thị Cúc, sinh ngày 02/08/1959 tại Nam Định. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: TỔ 3, HATSADYTAY, CHANTHABULY, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN

263. Trần Thị Thu Trang, sinh ngày 18/06/1988 tại Lào. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 076 THÔNG TUM, CHANTHABULY, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂNG

264. Đặng Đình Sơn, sinh ngày 28/08/1964 tại Lào. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: XÓM 5 B. KHÔNG SÊ ĐÔN, KHÔNG SÊ ĐÔN, XA RA VAN

265. Lưu Thị Nguyệt, sinh ngày 10/07/1965 tại Lào. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: XÓM 6, KHÔNG SÊ ĐÔN, XA RA VAN

266. Lưu Thị Mùi, sinh ngày 09/08/1979 tại Lào. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: XÓM 2 KHÔNG SÊ ĐÔN, XA RA VAN

267. Ngô Văn Lịch, sinh ngày 20/05/1957 tại Lào. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: XÓM 2, KHÔNG SÊ ĐÔN, XA RA VAN

268. Ngô Thị Bích, sinh ngày 15/07/1984 tại Lào. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: XÓM 2, KHÔNG SÊ ĐÔN, XA RA VAN

269. Vũ Đình Kỷ, sinh ngày 03/11/1969 tại Lào. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: PAC HUỘI ĐƯA, THỊ XÃ PẮC XẾ, CHĂM PA SẮC

270. Kỳ Thị Quy, sinh ngày 14/10/1971 tại Lào. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: PAC HUỘI ĐƯA, THỊ XÃ PẮC XẾ, CHĂM PA SẮC

271. Vũ Đình Thắng, sinh ngày 21/10/1997 tại Lào (con chị Quy). Giới tính: Nam

Hiện trú tại: PAC HUỘI ĐƯA, THỊ XÃ PẮC XẾ, CHĂM PA SẮC

272. Vũ Thị Póc Ky, sinh ngày 09/09/1999 tại Lào (con chị Quy). Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: PAC HUỘI ĐƯA, THỊ XÃ PẮC XẾ, CHĂM PA SẮC

273. Đặng Công Trạng, sinh ngày 10/03/1958 tại Thừ Thiên - Huế. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 428 PHÔN THANH, HÒNG KE, XÂY XỆT THẢ, THÀNH PHỐ VIÊN CHĂN

274. Trần Thị Thủy, sinh ngày 02/06/1964 tại Quảng Nam. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 428 PHÔN THANH, HÒNG KE, XÂY XỆT THẢ, THÀNH PHỐ VIÊN CHĂN

275. Đặng Trần Nhân Jippo, sinh ngày 09/09/1994 tại Lào (con anh Trạng). Giới tính: Nam

Hiện trú tại: 428 PHÔN THANH, HÒNG KE, XÂY XỆT THẢ, THÀNH PHỐ VIÊN CHĂN

276. Đặng Trần Anh Thư – Mio, sinh ngày 08/10/1995 tại Lào (con anh Trạng). Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: 428 PHÔN THANH, HÒNG KE, XÂY XỆT THẢ, THÀNH PHỐ VIÊN CHĂN

277. Trần Khắc Duy, sinh ngày 03/12/1984 tại Hà Nội. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: TỐ 14, THUNG KHẲN KHĂM TẦY, CHĂN THA BU LY, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN

278. Nguyễn Văn Hùng, sinh ngày 10/03/1966 tại Lào. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: XÓM 2, KHÔNG SÊ ĐÔN, KHÔNG SÊ ĐÔN, XA RA VAN

279. Trần Thị Hoãn, sinh ngày 01/10/1973 tại Lào (vợ anh Hùng). Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: XÓM 2, KHÔNG SÊ ĐÔN, KHÔNG XÊ ĐÔN, XA RA VAN

280. Nguyễn Thị Púi, sinh ngày 10/10/1989 tại Lào (con anh Hùng). Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: XÓM 2, KHÔNG SÊ ĐÔN, KHÔNG XÊ ĐÔN, XA RA VAN

281. Nguyễn Thị Đài, sinh ngày 23/08/1994 tại Lào (con anh Hùng). Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: XÓM 2, KHÔNG SÊ ĐÔN, KHÔNG XÊ ĐÔN, XA RA VAN

282. Nguyễn Thị Đà, sinh ngày 07/08/1997 tại Lào (con anh Hùng). Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: XÓM 2, KHÔNG SÊ ĐÔN, KHÔNG XÊ ĐÔN, XA RA VAN

283. Liu Hoa Ling, sinh ngày 16/03/1976 tại Lào. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: XI XA KỆT, CHĂN THA BU LY, THÀNH PHỐ VIÊNG CHĂN

284. Lê Thị Thu, sinh ngày 14/06/1986 tại Lào. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BÙNG U ĐÔM, THỊ XÃ PẮC XÊ

285. Trần Thị Ngân, sinh ngày 10/10/1970 tại Lào. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: THÀ HÍN, PẮC XẾ, CHĂM PA SẮC

286. Trần Thị Ngôn, sinh ngày 11/08/1971 tại Lào. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: THÀ HÍN, PẮC XẾ, CHĂM PA SẮC

287. Trần Văn Nguyên, sinh ngày 21/10/1975 tại Lào. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: THÀ HÍN, PẮC XẾ, CHĂM PA SẮC

288. Trần Thị Nguyệt, sinh ngày 01/01/1980 tại Lào. Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: THÀ HÍN, PẮC XẾ, CHĂM PA SẮC

289. Nguyễn Thương, sinh ngày 04/03/1969 tại Lào. Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BẢN KHÔNG XÊ ĐÔN, H. KHÔNG XÊ ĐÔN, T. XARAVAN

290. Vũ Thị Dậu, sinh ngày 18/03/1969 tại Lào (vợ anh Thương). Giới tính: Nữ

Hiện trú tại: BẢN KHÔNG XÊ ĐÔN, H. KHÔNG XÊ ĐÔN, T. XARAVAN

291. Nguyễn Thiện, sinh ngày 15/08/1993 tại Lào (con anh Thương). Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BẢN KHÔNG XÊ ĐÔN, H. KHÔNG XÊ ĐÔN, T. XARAVAN

292. Nguyễn Thạch, sinh ngày 22/09/1997 tại Lào (con anh Thương). Giới tính: Nam

Hiện trú tại: BẢN KHÔNG XÊ ĐÔN, H. KHÔNG XÊ ĐÔN, T. XARAVAN
DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI UCRAINAĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM



tải về 0.66 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương