Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-cp ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ



tải về 75.1 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu18.08.2016
Kích75.1 Kb.
#22691

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH BÌNH ĐỊNH


Số: 528/QĐ-UBND






CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Quy Nhơn, ngày 04 tháng 9 năm 2007


QUYẾT ĐỊNH

Về việc sửa đổi, bổ sung giá tối thiểu một số loại xe hai

bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh



ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH


Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về lệ phí trước bạ;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 3234/TTr-CT ngày 21/8/2007,



QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy tại Phụ lục kèm theo Quyết định này để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Cục trưởng Cục Thuế tỉnh chịu trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Quyết định này. Khi có biến động về giá cả các loại xe lớn hơn 5%, giao Cục Thuế tỉnh khảo sát, tổng hợp trình UBND tỉnh Quyết định điều chỉnh, bổ sung kịp thời.

Điều 3. Giá xe máy được quy định tại các quyết định trước đây của UBND tỉnh trái với quy định tại Quyết định này đều được bãi bỏ.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan liên quan, các cơ sở kinh doanh xe máy và các đối tượng nộp lệ phí trước bạ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.







TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

Lê Hữu Lộc


Phụ lục

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU MỘT SỐ LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY

(Ban hành kèm theo Quyết định số 528/QĐ-UBND

ngày 04/9/2007 của UBND tỉnh)




Đvt: 1000 đồng

STT

ĐẶC ĐIỂM CỦA TÀI SẢN

GIÁ TRỊ TÀI SẢN MỚI 100%

GHI CHÚ

TÊN NHÃN HIỆU XE

SỐ LOẠI




SỬA ĐỔI, BỔ SUNG







A/ CÁC LOẠI XE GA




1

ATTILA ELIZABETH

VT5

31.700




2

ATTILA ELIZABETH

VT6

29.600




3

ATTILA VITORIA

VT7

27.850




4

ATTILA VITORIA

VT1

27.300




5

ATTILA VITORIA

VT2

25.200




6

FUSIN

C125-C1

17.300




7

LIFAN

V (125cm)

15.200




8

PIAGGIO

CITYFLY(BYQ127T-3)

22.600




9

PIAGGIO VESPA

GTS125

107.300




10

SAPPHIRE

BELLA

19.500







B. CÁC LOẠI XE SỐ







II. Các loại xe có dung tích xi lanh từ trên 50 cm3 đến 111 cm3.




1

AMOLI

110

5.700




2

DRAB

110

5.400




3

ENGAAL

110

4.800




4

JCLIMOTO

110-1

4.800




5

KAISER

110Z

6.050




6

LIFAN

V (125 cm)

15.050




7

LIFAN

LF 110-8F

10.850




8

LUXARY

110

4.800




9

MXMOTO

-

5.200




10

RUPI

110

5.100




11

SENCITY

CITY 110

6.250




12

SHLX @

110

4.800




13

SINOSTAR

V110

6.250




14

SINOSTAR

X110

6.250




15

SOLID

110

5.950




16

SYMMOBI

-

4.750




17

TEAM

110X

5.400




18

VIDAGIS

110

5.050




19

VIEWAY

110

7.300




20

YMH

KWA MAX

6.050





tải về 75.1 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương