Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 1994



tải về 1.74 Mb.
trang2/5
Chuyển đổi dữ liệu17.08.2016
Kích1.74 Mb.
#21831
1   2   3   4   5

Ghi chú:

1. Các loại khuôn cửa chưa kể đến bật giữ.

2. Các loại cửa đã bao gồm: eke, chốt, bản lề do Nhà máy Minh Khai sản xuất. Chưa tính đến sơn, đánh véc ni các loại. Các phụ kiện khác giải quyết ở dạng đặc thù.

3. Phân loại các nhóm gỗ các loại dùng trong xây dựng cơ bản thực hiện theo Quyết định số 2198 ngày 26/11/1977 của Bộ Lâm nghiệp.

PHỤ LỤC SỐ 1-1B

GIÁ THANH TOÁN THÉP CÁC LOẠI


TẠI TRUNG TÂM THỊ XÃ BẮC KẠN QUÝ I - 2003

(Ban hành kèm theo Quyết định số 488 /QĐ-UB


ngày 02 tháng 4 năm 2003 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

(Chưa có thuế VAT)


STT

Loại vật liệu và quy cách

Đơn vị

Thời điểm

Quý I/2003

Tháng 3/2003

1

Thép Thái Nguyên liên doanh:













Thép cán tròn trơn: CT3 6  8

tấn

5.113.553

6.113.553




CT3 10

tấn

5.053.553

6.113.553




CT 12

tấn

5.003.553

6.053.553




CT3 14  25

tấn

4.953.553

5.998.553




CT3 28  60

tấn

5.003.553

5.998.553




Thép chữ I 100

tấn

5.288.759

6.513.553




Thép chữ I 100 - 120

tấn

5.288.759

6.713.553




Thép buộc

kg

6.714

6.714

2

Thép góc các loại (TNSX)













Các cạnh 25 - 50

tấn

4.727.839

5.373.553




Các cạnh 63 - 75

tấn

4.813.553

5.373.553




Các cạnh 80 - 100

tấn

4.913.553

5.463.553




Các cạnh 120 - 125

tấn

5.513.553

5.513.553

3

Thép U các loại TN + HQ + SNG













U 100 x 46 x 4,5

tấn

4.780.664

6.243.553




U 120 x 52 x 4,8

tấn

4.910.664

6.333.553




U 140 x 58 x 4

tấn

4.960.664

6.433.553




U 160 x 63 x 4

tấn

4.960.664

6.533.553

4

Thép chữ I các loại HQ













I 200 x 100 x 5,5 x 8

tấn




6.313.553




I 250 x 125 x 6 x 9

tấn




6.313.553




I 300 x 150 x 6,9 x 9

tấn




6.373.553




I 350 x 175 x 7 x 11

tấn




6.373.553

5

Thép HPS - Hải Phòng; Tròn đốt L = 11,7 m - JIS













G 3112 - 87 - SD 295













10

tấn

4.813.553

5.813.553




12

tấn

4.763.553

5.763.553




13  25

tấn

4.813.553

5.813.553




28  32

tấn

4.863.553

5.863.553




G 3112 - 87 - SD 390













10

tấn

4.913.553

5.913.553




12

tấn

4.863.553

5.863.553




13  25

tấn

4.813.553

5.813.553




28  32

tấn

4.863.553

5.863.553




35  41

tấn

4.663.553

5.663.553

PHỤ LỤC 1-2A



GIÁ THANH TOÁN CÁC LOẠI VẬT LIỆU TẠI TRUNG TÂM THỊ TRẤN HUYỆN LỴ QUÝ I - 2003

(Ban hành kèm theo Quyết định số 488/QĐ-UB ngày 02 tháng 4 năm 2003 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

(Chưa có thuế VAT)

Đơn vị tính: đồng

STT

Loại vật liệu

Đơn vị

Huyện Ngân Sơn

Huyện
Ba Bể


Huyện
Na Rì


Huyện
Chợ Đồn


Huyện
Chợ Mới


Huyện Bạch Thông

1.

Gạch chỉ 220 x 105 x 65 mác 75#

1000v

337.735

282.798

348.491

285.730

270.153

257.362

2.

Gạch Pá danh M75 (Dây truyền CN)

1000v

395.877

404.618

442.888

400.117

356.339

344.063

3.

Cát bê tông

m3

67.243

57.594

86.910

63.317

49.394

50.212

4.

Cát xây

m3

64.194

54.162

79.646

55.515

42.168

47.754

5.

Cát trát

m3

64.145

59.531

80.381

53.714

41.942

49.295

6.

Sỏi 4 x 6

m3

68.663

69.657

90.469

68.748

47.320

55.504

7.

Sỏi 1 x 2 & 2 x 4

m3

69.463

74.457

92.469

80.148

52.320

57.504

8.

Vôi cục

tấn

319.044

351.124

367.886

362.307

319.044

284.101

9.

Đá hộc

m3

45.074

52.662

86.931

48.172

55.993

80.306

10.

Đá 4 x 6

m3

63.274

71.862

104.931

68.172

72.993

84.306

11.

Đá 2 x 4

m3

81.665

88.563

122.080

87.990

97.000

104.730

12.

Đá 1 x 2

m3

82.796

96.934

125.552

89.416

101.800

110.923

13.

Gỗ XDCB nhóm IV

m3

1.195.410

1.014.411

1.561.105

1.015.228

1.288.735

1.311.424

14.

Gỗ XDCB nhóm V

m3

1.011.973

962.820

1.110.023

1.013.511

1.113.941

1.310.293

15.

Gỗ XDCB nhóm VI

m3

1.011.357

962.138

1.109.559

1.012.776

1.113.171

1.009.808

16.

Gỗ cốp pha nhóm VII VIII

m3

738.247

738.984

1.009.250

1.012.285

1.012.659

919.485

17.

Xi măng PC 30 Hoàng Thạch

tấn

795.469

799.765

818.574

797.552

720.061

770.871

18.

Xi măng PC 30 Thái Nguyên

tấn

668.969

673.265

692.074

671.052

593.561

644.371

19.

Xi măng Bút Sơn

tấn

785.969

790.265

808.861

788.052

710.561

761.370

20.

Tấm lợp Phibrô xi măng

100 m2

1.614.000

1.619.452

1.643.326

1.616.644

1.518.290

1.582780

21.

Gạch xi măng hoa 20 x 20 L1

1000v

923.098

927.725

947.981

925.342

887.251

896.609

22.

Gạch xi măng hoa 20 x 20 L2

1000v

753.098

757.725

777.981

955.342

717.251

726.609

PHỤ LỤC 1-2B

GIÁ THANH TOÁN CÁC LOẠI VẬT LIỆU TẠI TRUNG TÂM THỊ TRẤN HUYỆN LỴ QUÝ I - 2003



(Ban hành kèm theo Quyết định số 488/QĐ-UB ngày 02 tháng 4 năm 2003 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

(Chưa có thuế VAT)

Đơn vị tính: đồng

STT

Loại vật liệu

Đơn vị

Huyện
Ngân Sơn


Huyện
Ba Bể

Huyện
Na Rì


Huyện
Chợ Đồn


Huyện
Chợ Mới


Huyện
Bạch Thông


1.

Thép CT3 6  8 (Thái Nguyên)

tấn

5.145.486

5.149.121

5.164.856

5.147.249

5.081.679

5.124.676

2.

Thép CT3 10 (Thái Nguyên)

tấn

5.085.486

5.089.121

5.104.856

5.087.249

5.021.679

5.064.673

3.

Thép CT3 12 (Thái Nguyên)

tấn

5.035.486

5.039.121

5.054.856

5.037.249

4.971.679

5.014.673

4.

Thép CT3 14  25 (Thái Nguyên)

tấn

4.985.486

4.989.121

5.004.856

4.987.249

4.921.679

4.964.673

5.

Thép CT3 128  60 (Thái Nguyên)

tấn

5.035.486

5.039.121

5.054.856

5.037.249

4.971.679

5.014.673

6.

Thép buộc

kg

6.745

6.749

6.765

6.747

6.682

6.725

7.

Thép góc L 25 - 50 Thái Nguyên SX

tấn

4.759.772

4.763.407

4.779.142

4.761.535

4.695.965

4.738.959

8.

Thép góc L 63 - 75 Thái Nguyên SX

tấn

4.845.486

4.849.121

4.864.856

4.847.249

4.781.679

4.824.673

9.

Thép góc L 80 - 100 Thái Nguyên SX

tấn

4.945.486

4.949.121

4.964.856

4.947.249

4.881.679

4.924.673

10.

Thép góc L 120 - 125 Thái Nguyên SX

tấn

5.545.486

5.549.121

5.564.856

5.547.249

5.481.679

5.524.673

PHỤ LỤC 1-2C



GIÁ THANH TOÁN THÉP CÁC LOẠI TẠI TRUNG TÂM THỊ TRẤN HUYỆN LỴ QUÝ I - 2003

(Ban hành kèm theo Quyết định số 488/QĐ-UB ngày 02 tháng 4 năm 2003 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

(Chưa có thuế VAT)

Каталог: 88257f8b005926f3.nsf
88257f8b005926f3.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh bắc kạN
88257f8b005926f3.nsf -> UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bắc kạN Độc lập Tự do Hạnh phúc
88257f8b005926f3.nsf -> UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bắc kạN Độc lập Tự do Hạnh phúc
88257f8b005926f3.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh bắc kạN
88257f8b005926f3.nsf -> UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bắc kạN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
88257f8b005926f3.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh bắc kạN
88257f8b005926f3.nsf -> UỶ ban nhân dân tỉnh bắc kạN
88257f8b005926f3.nsf -> TỈnh bắc kạn số: 1266/2007/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
88257f8b005926f3.nsf -> TỈnh bắc kạn số: 1287/2007/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
88257f8b005926f3.nsf -> Về việc ban hành Quy chế tiếp nhận và quản lý đối tượng tại Trung tâm Điều dưỡng Người có công và Bảo trợ xã hội tỉnh Bắc Kạn

tải về 1.74 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương