CHƯƠng trình môn học giải phẫu tdtt I. Giới thiệu chưƠng trình tên môn học



tải về 95.65 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích95.65 Kb.
#6212
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC GIẢI PHẪU TDTT
I. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH

1. Tên môn học: Giải phẫu thể dục thể thao (Anatomy)

2. Thời lượng: 60t

3. Loại môn học: Bắt buộc

4. Đối tượng: Sinh viên đại học năm thứ nhất hệ chính quy ngành giáo dục thể chất

5. Mục tiêu của môn học:

Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về hình thái và cấu tạo cơ thể người, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tiếp thu kiến thức các môn cơ sở và chuyên ngành.



5.1. Về kiến thức:

Nắm được những kiến thức cơ bản về hình thái, cấu tạo cơ thể và những biến đổi của chúng dưới tác dụng của hoạt động thể lực.



5.2. Về kỹ năng:

Biết vận dụng một cách linh hoạt những kiến thức ấy vào các môn học cơ sở, chuyên ngành và trong thực tiễn cuộc sống hàng ngày.



5.3. Về thái độ:

Say mê, hứng thú, tự giác trong học tập. Biết minh hoạ những chi tiết quá phức tạp bằng suy nghĩ riêng của mình và biết vận dụng phương pháp trực quan để học tốt hơn.



6. Điều kiện tiên quyết:

Bố trí môn học vào học kỳ I năm học thứ nhất, là môn học đầu tiên của chương trình các môn y sinh học.



7. Cấu trúc của môn học:

Được chia thành 3 phần cơ bản:

Phần I: Giới thiệu sơ lược về lịch sử của ngành giải phẫu, tư thế giải phẫu và các mặt phẳng giải phẩu (1t lý thuyết, 1t thảo luận thực hành)

Phần II: Giới thiệu về hình thái, cấu tạo của hệ cơ xương khớp (14t lý thuyết, 10t thảo luận thực hành, 4t tự học, 2t ôn tập, 2t kiểm tra kiểm tra nhóm)

Phần III: Giới thiệu về hình thái, cấu tạo của hệ thần kinh, giác quan và nội tạng (11t lý thuyết, 5t thảo luận thực hành, 4t tự học, 2t ôn tập, 4t kiểm tra)

8. Nhiệm vụ sinh viên:

- Nghiên cứu giáo trình, chuẩn bị các ý kiến hỏi về các vấn đề liên quan. Sưu tầm thêm tranh ảnh phục vụ cho việc học giải phẫu.

- Cố gắng nghiên cứu trước bài giảng dưới sự hướng dẫn của giảng viên.

- Tham dự các buổi thực hành thảo luận, các buổi lên lớp theo quy định.



9. Thang điểm đánh giá: Thang điểm 10

10. Phương pháp – Phương tiện dạy học

10.1. Phương pháp:

Hướng dẫn sinh viên đọc tài liệu, thực tập trên mô hình, tranh ảnh, phim X quang. Hướng dẫn tự học, thảo luận và kiểm tra theo nhóm.



10.2. Phương tiện:

Mô hình, tranh ảnh, phim X quang; Computer và Projector



* Tài liệu tham khảo:

1. Đỗ Xuân Hợp: "Giải phẫu người" NXB Y học 1978.

2 .Nguyễn Quang Quyền: Hai tập "Giải phẫu người" NXB TP HCM 1986.

3. Nguyễn Thị Hiếu: Chương trình Giải phẫu dùng cho hệ Đại học TDTT - 1996.

4 .Ivannhitxki: "Giải phẫu người" NXB Y học TDTT -1975.

5 .Hoàng Văn Cúc: "Bài giảng giải phẫu" NXB Y học- 2004.

6 .Đinh Quế Châu- Dương Hữu Long: "Giải phẫu - Sinh lý" NXB Y học 2004.

7. Trịnh Văn Minh: tập tranh Giải phẫu người NXB Y học 1996.



11. Hướng dẫn kiểm tra, đánh giá kết quả học tập

11.1. Kiểm tra – đánh giá quá trình: Trọng số 30%

- Điểm chuyên cần : 10%

- Kiểm tra giữa kỳ : 20% (trung bình cộng kiểm tra nhóm và kiểm tra cá nhân)

11.2. Kiểm tra - đánh giá cuối kỳ: trọng số 70%

- Hình thức thi: trắc nghiệm 90% nội dung, tự luận 10% nội dung

- Thời gian 45 phút

- Sinh viên không được sử dụng tài liệu



- Nội dung: tất cả nội dung đã học

II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH

TT

Nội dung

Thời gian và hình thức giảng dạy

Tổng

Lý thuyết

Bài tập

Thảo luận

Thực hành,

thí nghiệm,

Tự học, tự nghiên cứu

Kiểm tra, thi HP

Chương 1

1

Bài 1: Đại cương về Giải phẫu học

1







1










Chương 2

1

Bài 2: Xương chi trên

2







4

2

2




2

Bài 3: Khớp chi trên

1







4

2

2




3

Bài 4: Cơ chi trên

2







4

2

2




4

Bài 5: Xương chi dưới

2







4

2

2




5

Bài 6: Khớp chi dưới

1







4

2

2




6

Bài 7: Cơ chi dưới

1







4

2

2




7

Bài 8: Xương khớp cơ đầu mặt

1







2

2

2




8

Bài 9: Xương khớp thân mình

1







2

2

2




9

Bài 10: Cơ thân mình

1







2

2

2




10

Bài 11: Ảnh hưởng của rèn luyện TDTT lên hệ cơ, xương khớp

2







2

2

2




Chương 3

1

Bài 12: Hệ thần kinh trung ương

2







1

2

2




2

Bài 13: Đường dẫn truyền thần kinh - Hệ thần kinh ngoại biên

1







1

2

2




3

Bài 14: Hệ thần kinh thực vật

1







1

2

2




4

Bài 15: Giác quan

2







1

2

4




5

Bài 16: Hệ tim mạch

2







1

2

4




6

Bài 17: Hệ hô hấp

1







3

2

4




7

Bài 18: Hệ tiêu hoá

1







3

2

4




8

Bài 19: Hệ tiết niệu

1







3

2

4





III. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

Nội dung giảng dạy

Số giờ

Chương 1

BÀI MỞ ĐẦU

BÀI 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ GIẢI PHẪU HỌC

I. ĐỊNH NGHĨA, NHIỆM VỤ VÀ YÊU CẦU MÔN HỌC

II. PHẠM VI NGHIÊN CỨU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU MÔN GIẢI PHẪU HỌC

III. TẦM QUAN TRỌNG CỦA MÔN GIẢI PHẪU HỌC ĐỐI VỚI TDTT

IV. TƯ THẾ GIẢI PHẪU VÀ ĐỊNH HƯỚNG VỊ TRÍ GIẢI PHẪU

V. PHƯƠNG PHÁP HỌC MÔN GIẢI PHẪU



Lên lớp:1, thảo luận:1

Chương 2

HỆ VẬN ĐỘNG

BÀI 2. XƯƠNG CHI TRÊN

- Đại cương về hệ xương: định nghĩa, chức năng, số lượng, phân chia, hình thể ngoài nói chung

- Thành phần xương chi trên; Hình dáng, vị trí, cấu tạo, cách định hướng của xương đai vai, xương cánh tay, xương quay, xương trụ, xương cổ tay, xương bàn tay, xương đốt ngón tay.

BÀI 3. KHỚP CHI TRÊN

- Đại cương về Hệ khớp: định nghĩa, phân loại khớp.

- Đặc điểm, diện khớp, phương tiện nối khớp và hoạt động của các khớp đai vai, khớp vai, khớp khuỷu, khớp quay- trụ dưới, khớp quay cổ tay, khớp giữa các xương cổ tay, khớp giữa cổ tay và bàn tay, khớp giữa các xương bàn và xương ngón, khớp giữa các đốt ngón tay.

BÀI 4. CƠ CHI TRÊN

- Đại cương về hệ cơ: Phân loại, hình thể, tên gọi các cơ; Khái niệm nguyên uỷ và bám tận; Biên độ và lực co cơ.

-Vị trí, nguyên uỷ, bám tận và tác dụng của cơ chi trên:

+ Cơ vùng đai vai: cơ ngực to; cơ ngực bé; cơ dưới đòn; cơ răng trước; cơ Delta; cơ trên gai; cơ dưới gai; cơ dưới vai; cơ nâng vai; cơ tròn to; cơ tròn bé; cơ thang; cơ rộng lưng; cơ trám.

+ Cơ vùng cánh tay: cơ nhị đầu cánh tay; cơ quạ cánh tay; cơ cánh tay trước; cơ tam đầu cánh tay.

+ Cơ vùng cẳng tay:

* Khu trước: cơ sấp tròn; cơ quạ cánh tay; cơ cánh tay trước; cơ gấp cổ tay trụ; cơ gấp chung nông các ngón tay; cơ gấp chung sâu các ngón tay; cơ gấp dài ngón cái; cơ sấp vuông.

* Khu ngoài: cơ cánh tay quay; cơ duỗi cổ tay quay dài; cơ duỗi cổ tay quay ngắn; cơ ngữa.

* Khu sau: cơ khuỷu; cơ duỗi chung các ngón tay; cơ duỗi ngón út; cơ duỗi cổ tay trụ; cơ giạng dài ngón cái; cơ duỗi dài ngón cái; cơ duỗi ngắn ngón cái; cơ duỗi ngón trỏ.

BÀI 5. XƯƠNG CHI DƯỚI

- Thành phần xương chi dưới. Hình dáng, vị trí, cấu tạo, cách định hướng của các xương: xương chậu; xương đùi; xương bánh chè; xương chày; xương mác; xương cổ chân; xương đốt bàn chân; xương đốt ngón chân.



BÀI 6. KHỚP CHI DƯỚI

- Đặc điểm, diện khớp, phương tiện nối khớp và hoạt động của các khớp: khớp cùng chậu; Khớp háng; Khớp gối; khớp cẳng cổ chân ; khớp gian cổ chân; khớp cổ - bàn chân; khớp gian đốt - bàn chân; khớp bàn- ngón chân; khớp gian đốt ngón chân.



BÀI 7. CƠ CHI DƯỚI

-Vị trí, nguyên uỷ, bám tận và chức năng của các cơ:

+ Cơ vùng mông: cơ mông to; cơ mông nhỡ; cơ mông bé; cơ tháp; cơ sinh đôi; cơ bịt trong; cơ bịt ngoài; cơ vuông đùi; cơ căng cân đùi.

+ Cơ vùng đùi: cơ thắt lưng chậu; cơ tứ đầu đùi; cơ khép lớn; cơ nhị đầu đùi; cơ may; cơ lược; cơ bán gân; cơ bán mạc; cơ khép nhỡ; cơ khép bé; cơ thẳng trong.

+ Cơ vùng cẳng chân :cơ chày trước; cơ duỗi dài ngón cái; cơ duỗi dài các ngón chân; cơ tam đầu; cơ gan chân; cơ khoeo; cơ gấp dài ngón chân cái; cơ gấp dài các ngón chân; cơ chày sau; cơ mác ngắn.

BÀI 8. XƯƠNG, KHỚP, CƠ ĐẦU MẶT

- Hình dáng, vị trí , cấu tạo các xương vùng đầu mặt.

- Khối xương sọ, mặt; Sọ nhìn chung.

- Các khớp sọ não; Sọ mặt.

- Cơ vùng đầu mặt: nhóm cơ nhai; nhóm cơ nét mặt

BÀI 9. XƯƠNG; KHỚP THÂN NGƯỜI

- Hình dáng, vị trí, cấu tạo của cột sống; Đặc điểm hình thể chung của các đốt sống; Hoạt động của cột sống.

- Hình dáng, vị trí, cấu tạo của xương ức, xương sườn.

- Đặc điểm liên kết giữa các đốt sống.

- Đặc điểm liên kết và hoạt động của lồng ngực.

BÀI 10. CƠ THÂN NGƯỜI

- Nguyên uỷ, bám tận, tác dụng của các cơ thân người: cơ vùng lưng; cơ vùng ngực; Nhóm cơ ap lực bụng; Nhóm cơ hô hấp.



BÀI 11. ẢNH HƯỞNG CỦA TẬP LUYỆN TDTT LÊN HỆ CƠ, XƯƠNG, KHỚP

- Ảnh hưởng của tập luyện TDTT đối với hệ cơ.

- Ảnh hưởng của tập luyện TDTT đối với hệ xương .

- Ảnh hưởng của tập luyện TDTT đối với hệ khớp.



Lên lớp:14;Thảo luận, thực hành: 10; Tự học:4; Ôn tập:2 ; Kiểm tra:2

Chương 3

HỆ THẦN KINH; GIÁC QUAN VÀ NỘI TẠNG

BÀI 12. HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG

- Cấu tạo của Neuron.

- Vị trí, hình dáng, cấu tạo của tuỷ sống.

- Vị trí, hình dáng, cấu tạo của não bộ: Hành não; Cầu não; Tiểu não; Trung não; Gian não; Đại não; Cấu trúc lưới.



BÀI 13. ĐƯỜNG DẪN TRUYỀN THẦN KINH - HỆ THẦN KINH NGOẠI BIÊN

- Đường dẫn truyền cảm giác: nông, sâu;

- Đường dẫn truyền vận động.

- Cấu tạo, tác dụng của 12 đôi dây thần kinh Sọ não

- Cấu tạo, tác dụng của 31 đôi dây thần kinh tuỷ sống.

BÀI 14. HỆ THẦN KINH THỰC VẬT

- Sự khác biệt giữa hệ thần kinh động vật và thực vật.

- Sự khác biệt giữa hệ giao cảm và đối giao cảm.

- Mối tương quan giữa 2 hệ: giao cảm và đối giao cảm



BÀI 15. CÁC GIÁC QUAN

- Cấu tạo cơ quan thị giác: Hình dáng, cấu tạo của nhãn cầu; Đường dẫn truyền thị giác.

- Cấu tạo cơ quan tiền đình- ốc tai: tai ngoài, tai giữa, tai trong; Đường dẫn truyền thính giác.

BÀI 16. HỆ TUẦN HOÀN

- Vị trí, hình dáng, cấu tạo của tim; Mạch máu và thần kinh tim.

- Vòng tuần hoàn lớn, vòng tuần hoàn nhỏ.

- Sơ lược hệ thống các mạch máu chính trong cơ thể.

- Ảnh hưởng của luyện tập TDTT lên hệ tuần hoàn.

BÀI 17. HỆ HÔ HẤP

- Hình dáng, vị trí, cấu tạo của khoang mũi, hầu, thanh quản, khí quản, phế quản, phổi.

- Ảnh hưởng của luyện tập TDTT lên hệ hô hấp.

BÀI 18. HỆ TIÊU HOÁ

- Hình dáng, vị trí, cấu tạo của khoang miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột.



BÀI 19. HỆ TIẾT NIỆU

- Hình dáng, vị trí, cấu tạo thận, niệu quản, bàng quang, niệu đạo.



Lên lớp: 11; Thảo luận, thực hành: 5; Tự học:4; Ôn tập:2; Kiểm tra:4


Đà nẵng , ngày 18 tháng 10 năm 2010
Duyệt của Hiệu trưởng Trưởng bộ môn





Каталог: assets
assets -> Tên: lớp: 12 / phòng thi:… sbd: …
assets -> SỞ giáo dục và ĐÀo tạo tp. ĐÀ NẴng đỀ kiểm tra học kỳ 1 trưỜng thpt quang trung môN: tiếng anh lớP 11
assets -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năng
assets -> CHÙm tên sách về thăng long hà NỘI 1000 CÂu hỏi- đÁp về thăng long hà NỘI
assets -> PHÇn a: C¢u hái sö Dông atlat bài 1: VỊ trí ĐỊa lí VÀ phạm VI lãnh thổ
assets -> Trường thpt thái Phiên Tổ Địa lí ĐỀ CƯƠng ôn tậP ĐỊa lý 12
assets -> ĐỀ thi thử ĐẠi học cao đẲng năm họC 2008 2009 LẦn I
assets -> ĐỀ thi thử ĐẠi học cao đẲng năm họC 2012-2013 -lần II

tải về 95.65 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương