BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC TRỒNG TRỌT
______________________
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________________________________________________
|
Số: 34 /QĐ-TT-QLCL
|
Hà Nội, ngày 9 tháng 2 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
V ề việc chỉ định người lấy mẫu giống cây trồng nông nghiệp
CỤC TRƯỞNG CỤC TRỒNG TRỌT
Căn cứ Quyết định số 16/2008/QĐ-BNN ngày 28 tháng 01 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Trồng trọt;
Căn cứ Quy định về chỉ định và quản lý hoạt động người lấy mẫu, người kiểm định, phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón tại Thông tư số 32/2010/TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ kết quả đào tạo Người lấy mẫu giống cây trồng của Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng và phân bón Quốc gia;
Xét đề nghị của Phụ trách phòng Quản lý chất lượng và môi trường;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định 21 (Hai một) ông, bà có tên trong danh sách kèm theo là người lấy mẫu giống cây trồng nông nghiệp.
Người lấy mẫu giống cây trồng nông nghiệp có trách nhiệm và quyền hạn quy định tại Thông tư số 32/2010/TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực 05 (năm) năm kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Cục; Trưởng các phòng, Trung tâm thuộc Cục; các Tổ chức, cá nhân có liên quan; các ông, bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3
- Vụ Pháp chế;
- Lưu VT, QLCL.
| CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Trí Ngọc
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC TRỒNG TRỌT
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
DANH SÁCH CHỈ ĐỊNH NGƯỜI LẤY MẪU GIỐNG CÂY TRỒNG NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 34 /QĐ-TT- QLCL ngày 9 tháng 2 năm 2011 của Cục trưởng Cục Trồng trọt)
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Đơn vị công tác
|
Lĩnh vực
được chỉ định
|
Mã số
|
1
|
Thị Mỹ Hường
|
1976
|
Trung tâm giống nông lâm ngư nghiệp,
tỉnh Kiên Giang
|
Hạt giống
|
NLM-GCT-11.001
|
2
|
Phan Thị Thủy
|
1969
|
NLM-GCT-11.002
|
3
|
Huỳnh Thị Kim Huệ
|
1979
|
NLM-GCT-11.003
|
4
|
Đoàn Văn Thảo
|
1984
|
Công ty cổ phần giống cây trồng Thanh Hóa
|
Hạt giống
|
NLM-GCT-11.004
|
5
|
Nguyễn Sĩ Lâm
|
1963
|
Trung tâm kiểm định và kiểm nghiệm giống nông nghiệp, tỉnh An Giang
|
Hạt giống
|
NLM-GCT-11.005
|
6
|
Nguyễn Văn Hoàng
|
1982
|
NLM-GCT-11.006
|
7
|
Nguyễn Ngọc Trâm
|
1985
|
NLM-GCT-11.007
|
8
|
Nguyễn Thị
Thùy Trang
|
1987
|
NLM-GCT-11.008
|
9
|
Trần Ngọc Chủng
|
1966
|
NLM-GCT-11.009
|
10
|
Dương Công Điền
|
1987
|
NLM-GCT-11.010
|
11
|
Phạm Thị Thủy Tiên
|
1982
|
NLM-GCT-11.011
|
12
|
Nguyễn Thành Tâm
|
1984
|
NLM-GCT-11.012
|
13
|
Lý Quốc Kỉnh
|
1983
|
NLM-GCT-11.013
|
14
|
Trần Thị Ánh Tuyết
|
1982
|
NLM-GCT-11.014
|
15
|
Nguyễn Quốc Tịnh
|
1988
|
NLM-GCT-11.015
|
16
|
Lê Đại Nghĩa
|
1986
|
NLM-GCT-11.016
|
17
|
Trần Thị Cẩm Nhụy
|
1984
|
NLM-GCT-11.017
|
18
|
Trần Thị Thúy An
|
1986
|
NLM-GCT-11.018
|
19
|
Lý Tú Trân
|
1984
|
NLM-GCT-11.019
|
20
|
Trần Thị Tuyết Hạnh
|
1984
|
NLM-GCT-11.020
|
21
|
Phan Thị Hồng Thúy
|
1982
|
NLM-GCT-11.021
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |