Thì hiện tại đơn (Simple present tense)
|
dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng.
|
+ Khẳng định:
S + V(s/es) + O
+ Phủ định:
S + do not /does not + V_inf
+ Nghi vấn:
Do/Does + S + V_inf?
|
-Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý -Thì hiện tại đơn diễn tả 1 hành động xảy ra thường xuyên, một thói quen ở hiện tại.
-Thì hiện tại đơn diễn tả một năng lực của con người
-Ngoài ra, thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch đã được sắp xếp trong tương lai, đặc biệt là trong việc di chuyển.
|
Trong câu có chứa các trạng từ chỉ tần suất như:
Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng
Often, usually, frequently: thường
Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
Always, constantly: luôn luôn
Seldom, rarely: hiếm khi
|