Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense)
|
dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.
|
+ Khẳng định: S + will/shall + be + V-ing
+ Phủ định: S + will/shall + not + be + V-ing
+ Nghi vấn: Will/shall + S + be + V-ing?
|
+ Diễn tả hành động hay sự việc đang diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai hoặc hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai.
+ Đôi khi nó cũng diễn tả hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu.
|