Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense)
|
dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động cũng xảy ra trong quá khứ.
|
+ Khẳng định: S + had been + V_ing + O
+ Phủ định: S + had + not + been + V_ing + O
+ Nghi vấn: Had + S + been + V_ing + O?
|
dùng để nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ.
|
Thì tương lai đơn (Simple future tense)
|
được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.
|
+ Khẳng định: S + will/shall/ + V_inf + O
+ Phủ định: S + will/shall + not + V_inf + O
+ Nghi vấn: Will/shall + S + V_inf + O?
|
+ Diễn tả một dự đoán nhưng không có căn cứ.
+ Diễn tả một quyết định đột xuất ngay lúc nói.
+ Diễn tả lời ngỏ ý, một lời hứa, đe dọa, đề nghị.
+ Dùng trong mệnh đề chính của câu điều kiện loại I.
|
Trong câu thường có:
Tomorrow: ngày mai
in + thời gian
Next week/ month/ year: tuần tới/tháng/năm
10 years from now
|