Thì quá khứ hoàn thành (Past perfect tense)
|
dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.
|
+ Khẳng định: S + had + V3/ed + O
+ Phủ định: S + had + not + V3/ed + O
+ Nghi vấn: Had + S + V3/ed + O?
|
+ Diễn tả hành động đã hoàn thành trước một thời điểm ở trong quá khứ.
+ Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác ở trong quá khứ. Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành – hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn.
+ Dùng trong câu điều kiện loại 3
|