Thì quá khứ đơn (Past simple tense)
|
dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
|
+ Khẳng định:
S + V2/ed + O
+ Phủ định:
S + didn’t + V_inf + O
+ Nghi vấn:
Did + S + V_inf + O?
- Đối với động từ to be:
+ Khẳng định:
S + was/were + O
+ Phủ định:
S+was/were + not + O
+ Nghi vấn
Was/were + S + O?
|
+ Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.
+ Diễn tả thói quen trong quá khứ
+ Diễn tả chuỗi hành động xảy ra liên tiếp
+ Dùng trong câu điều kiện loại 2
|
Các từ thường xuất hiện:
Ago: cách đây…
In…
Yesterday: ngày hôm qua
Last night/month…: tối qua, tháng trước
|
Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense)
|
dùng để diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ.
|
+ Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
+ Phủ định: S + was/were + not + V_ing + O
+ Nghi vấn: Was/were + S + V_ing + O?
|
+ Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
+ Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào (hành động xen vào thường được chia ở quá khứ đơn).
+ Diễn tả những hành động xảy ra song song với nhau.
|
Trong câu xuất hiện các từ:
|
|