Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous tense)
|
dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm chúng ta nói, và hành động đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
|
+Khẳng định: S + am/is/are + V_ing
+Phủ định: S + am/is/are + not + V_ing
+Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing?
|
+Diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài tại một thời điểm ở hiện tại.
+Thường tiếp theo sau mệnh lệnh, câu đề nghị.
+Diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại, dùng phó từ ALWAYS
+Diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở trong tương lai gần)
|