BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
C
Dự thảo 21/6/2016
ỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /2016/TT-BTTTT
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Hà Nội, ngày tháng năm 2016
|
THÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2015/TT-BTTTT
ngày 17 tháng 6 năm 2015 quy định chi tiết thi hành Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm
Căn cứ Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
Căn cứ Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
Căn cứ Quyết định số 41/2005/QĐ-TTg ngày 02 tháng 3 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế về cấp phép nhập khẩu hàng hóa;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất bản, In và Phát hành,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2015/TT-BTTTT ngày 17 tháng 6 năm 2015 quy định chi tiết thi hành Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Thông tư số 16/2015/TT-BTTTT ngày 17 tháng 6 năm 2015 quy định chi tiết thi hành Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm (viết tắt là Thông tư số 16/2015/TT-BTTTT)
1. Điều 5 được bổ sung như sau:
“Điều 5. Hàng hóa nhập khẩu trong lĩnh vực in
1. Hàng hóa quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tư này là thiết bị sử dụng điện năng được mô tả trong Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành, có trong Danh mục và phải đáp ứng các yêu cầu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Hàng hóa quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tư này là thiết bị không sử dụng điện năng và linh kiện, phụ tùng của hàng hóa khi nhập khẩu được mô tả trong Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành không phải có giấy phép nhập khẩu của Bộ Thông tin và Truyền thông.”
Điều 2. Ban hành phụ lục
Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục I và Phụ lục II để thay thế Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BTTTT.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm 2016./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- UBND và Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo; Cổng TTĐT Chính phủ;
- Bộ TTTT: Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;
- Cổng TTĐT Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Lưu: VT, CXBIPH.
|
BỘ TRƯỞNG
Trương Minh Tuấn
|
Phụ lục I
DANH MỤC, THỦ TỤC NHẬP KHẨU VÀ YÊU CẦU ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU TRONG LĨNH VỰC IN(*)
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2016/TT-BTTTT ngày tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
(*) Thiết bị quy định tại Phụ lục này có mã hàng hóa (HS) thuộc nhóm 8440, 8442 và 8443 (bao gồm mã 4, 6 và 8 chữ số) tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được pháp luật quy định.
Thiết bị in (theo mã số HS)
|
Mô tả hàng hóa
|
Thủ tục và yêu cầu đối với hàng hóa nhập khập
|
Mô tả theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
|
Mô tả áp dụng trong lĩnh vực in
|
Về giấy phép
|
Về hàng hóa
|
84.40
|
Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách.
|
Máy đóng sách (bao gồm: máy khâu sách loại đóng thép hoặc khâu chỉ, máy vào bìa, máy gấp sách, máy kỵ mã liên hợp, dây chuyền liên hợp hoàn thiện sản phẩm in và loại khác)
|
|
Được sản xuất không quá 25 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
|
8440.10
|
- Máy:
|
|
|
|
8440.10.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
|
Có giấy phép nhập khẩu đối với máy đóng sách (bao gồm: máy khâu sách loại đóng thép hoặc khâu chỉ, máy vào bìa, máy gấp sách, máy kỵ mã liên hợp, dây chuyền liên hợp hoàn thiện sản phẩm in), trừ loại khác
|
|
8440.10.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
|
Không phải có giấy phép nhập khẩu
|
|
8440.90
|
- Bộ phận:
|
|
Không phải có giấy phép nhập khẩu
|
|
8440.90.10
|
- - Của máy hoạt động bằng điện
|
|
Không phải có giấy phép nhập khẩu
|
|
8440.90.20
|
- - Của máy không hoạt động bằng điện
|
|
Không phải có giấy phép nhập khẩu
|
|
84.42
|
Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in ấn khác; khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác; khuôn in, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng).
|
Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm bản in, bát chữ, ống in và các bộ phận khác; tấm, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt hoặc đã được đánh bóng)
|
|
|
8442.30
|
- Máy, thiết bị và dụng cụ:
|
|
|
|
8442.30.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
|
Có giấy phép nhập khẩu đối với máy chế bản (bao gồm máy ghi phim hoặc máy ghi kẽm hoặc máy tạo khuôn in)
|
|
8442.30.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
|
Không phải có giấy phép nhập khẩu
|
|
8442.40
|
- Bộ phận của các máy, thiết bị hoặc dụng cụ kể trên:
|
|
Không phải có giấy phép nhập khẩu
|
|
8442.40.10
|
- - Của máy, thiết bị hoặc dụng cụ hoạt động bằng điện
|
|
|
|
8442.40.20
|
- - Của máy, thiết bị hoặc dụng cụ không hoạt động bằng điện
|
|
|
|
8442.50.00
|
- Khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác; khuôn in, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng)
|
|
Không phải có giấy phép nhập khẩu
|
|
|
|
Máy phơi bản; máy tráng hiện, rửa bản; máy nướng bản; máy đục lỗ bản kẽm; thiết bị có tính năng tương tự
|
Không phải có giấy phép nhập khẩu
|
Được sản xuất không quá 10 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
|
84.43
|
Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng.
|
Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng
|
|
|
|
- Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42:
|
Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42:
|
|
|
8443.11.00
|
- - Máy in offset, in cuộn
|
|
Có giấy phép nhập khẩu
|
Được sản xuất không quá 20 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
|
8443.12.00
|
- - Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy ở dạng không gấp một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)
|
Máy in offset, in theo tờ rời
|
Có giấy phép nhập khẩu
|
Được sản xuất không quá 20 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
|
8443.13.00
|
- - Máy in offset khác
|
Máy in offset khác
|
Có giấy phép nhập khẩu
|
Được sản xuất không quá 20 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
|
8443.14.00
|
- - Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm
|
Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in flexo
|
Có giấy phép nhập khẩu
|
|
8443.15.00
|
- - Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm
|
Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in flexo
|
Có giấy phép nhập khẩu
|
|
8443.16.00
|
- - Máy in nổi bằng khuôn mềm (Flexographic printing machinery)
|
Máy in flexo
|
Có giấy phép nhập khẩu
|
|
8443.17.00
|
- - Máy in ảnh trên bản kẽm
|
Máy in ống đồng; máy in lõm
|
Có giấy phép nhập khẩu
|
|
8443.19.00
|
- - Loại khác
|
Máy in lưới - (silk screen) và loại khác
|
Có giấy phép nhập khẩu máy in lưới (lụa) trừ loại khác
|
|
|
- Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau:
|
|
|
|
8443.31
|
- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
|
Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy, scan hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
|
|
|
8443.31.10
|
- - - Máy in- copy, in bằng công nghệ in phun
|
Máy in - copy, in bằng công nghệ in phun (đơn màu hoặc đa màu)
|
Có giấy phép nhập khẩu đối với máy đa màu
|
|
8443.31.20
|
- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ laser
|
Máy in - copy, in bằng công nghệ laser (đơn màu hoặc đa màu)
|
Có giấy phép nhập khẩu đối với máy đa màu
|
|
8443.31.30
|
- - - Máy in-copy-fax kết hợp
|
Máy in - copy - scan - fax kết hợp (đơn màu hoặc đa màu)
|
Có giấy phép nhập khẩu đối với máy đa màu
|
|
8443.31.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
8443.32
|
- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
|
|
|
|
8443.32.10
|
- - - Máy in kim
|
|
Không phải có giấy phép nhập khẩu
|
|
8443.32.20
|
- - - Máy in phun
|
|
Không phải có giấy phép nhập khẩu, trừ loại có tốc độ trên 50 tờ/phút A4 hoặc có khổ in lớn hơn A3
|
|
8443.32.30
|
- - - Máy in laser
|
|
Không phải có giấy phép nhập khẩu, trừ loại có tốc độ trên 50 tờ/phút A4 hoặc có khổ in lớn hơn A3
|
|
8443.32.40
|
- - - Máy fax
|
|
|
|
8443.32.50
|
- - - Máy in kiểu lưới dùng để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in
|
|
Không phải có giấy phép nhập khẩu
|
|
8443.32.60
|
- - - Máy vẽ (Plotters)
|
|
Không phải có giấy phép nhập khẩu
|
|
8443.32.90
|
- - - Loại khác
|
|
Không phải có giấy phép nhập khẩu
|
|
8443.39
|
- - Loại khác:
|
|
Không phải có giấy phép nhập khẩu
|
|
|
- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp):
|
|
|
|
8443.39.11
|
- - - - Loại màu
|
|
|
|
8443.39.19
|
- - - - Loại khác
|
|
|
|
8443.39.20
|
- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp)
|
|
|
|
8443.39.30
|
- - - Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học
|
|
|
|
8443.39.40
|
- - - Máy in phun
|
|
Không phải có giấy phép nhập khẩu, trừ loại có tốc độ trên 50 tờ/phút A4 hoặc có khổ in lớn hơn A3
|
|
8443.39.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
Không phải có giấy phép nhập khẩu
|
|
8443.91.00
|
- - Bộ phận và phụ kiện của máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42
|
|
Không phải có giấy phép nhập khẩu
|
|
8443.99
|
- - Loại khác:
|
|
Không phải có giấy phép nhập khẩu
|
|
8443.99.10
|
- - - Của máy in kiểu lưới dùng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in
|
|
Không phải có giấy phép nhập khẩu
|
|
8443.99.20
|
- - - Hộp mực in đã có mực in
|
|
Không phải có giấy phép nhập khẩu
|
|
8443.99.30
|
- - - Bộ phận cung cấp và phân loại giấy
|
|
Không phải có giấy phép nhập khẩu
|
|
8443.99.90
|
- - - Loại khác
|
|
Không phải có giấy phép nhập khẩu
|
|
Phụ lục II
DANH MỤC, THỦ TỤC NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
TRONG LĨNH VỰC PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM (*)
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2016/TT-BTTTT ngày tháng năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
*Chú giải:
1. Hàng hóa trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm được quy định tại Khoản 4 Điều 4 Luật Xuất bản, có mã (HS) bao gồm 4, 6 và 8 chữ số tại Chương 49 thuộc Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được pháp luật quy định. Hàng hóa (trừ hàng hóa thuộc các nhóm có mã số HS 49.02, HS 49.07 với mã 6, 8 chữ số và HS 4909.00.00) không được quy định tại Phụ lục này khi làm thủ tục nhập khẩu không phải có giấy phép nhập khẩu hoặc văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu.
2. Xuất bản phẩm có nội dung bị cấm theo quy định tại Khoản 1 Điều 10 của Luật Xuất bản và các quy định khác của pháp luật có liên quan không được nhập khẩu dưới mọi hình thức.
Xuất bản phẩm (theo mã số HS)
|
Mô tả hàng hóa
|
Thủ tục nhập khẩu
|
Mô tả theo
Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
|
Mô tả áp dụng trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm
|
Xuất bản phẩm nhập khẩu để kinh doanh
|
Xuất bản phẩm
nhập khẩu không kinh doanh
|
49.01
|
Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm in tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn
|
|
Có văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu
|
Có giấy phép nhập khẩu
|
4901.10.00
|
- Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp
|
Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp, dạng tập có chữ nổi (không bao gồm thể loại khoa học, kỹ thuật)
|
|
- Loại khác:
|
|
4901.91.00
|
- - Từ điển và bộ bách khoa toàn thư, và các phụ chương của chúng
|
|
4901.99
|
- - Loại khác:
|
|
4901.99.10
|
- - - - - - Sách giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hoá xã hội
|
Sách chính trị, pháp luật, kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục và đào tạo, khoa học, công nghệ, văn học, nghệ thuật (kể cả sách dành cho thiếu nhi hoặc sách điện tử trong các thiết bị lưu trữ dữ liệu)
|
4901.99.90
|
- - - Loại khác
|
|
4903.00.00
|
Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em
|
|
Có văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu
|
Có giấy phép nhập khẩu
|
4904.00.00
|
Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh
|
Bản nhạc in đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh
|
Có văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu
|
Có giấy phép nhập khẩu
|
49.05
|
Bản đồ và biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự, kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in
|
|
Có văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu
|
Có giấy phép nhập khẩu
|
4905.10.00
|
- Quả địa cầu
|
Quả địa cầu (có in hình bản đồ hoặc kèm theo sách, hoặc minh họa cho sách)
|
|
- Loại khác:
|
|
4905.91.00
|
- - Dạng quyển
|
Dạng quyển, dạng tờ rời, tờ gấp
|
4905.99.00
|
- - Loại khác
|
|
4910.00.00
|
Các loại lịch in, kể cả bloc lịch
|
|
Có văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu
|
Có giấy phép nhập khẩu
|
49.11
|
Các ấn phẩm in khác, kể cả tranh và ảnh in
|
|
Có văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu
|
Có giấy phép nhập khẩu
|
4911.10
|
- Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương mại và các ấn phẩm tương tự:
|
Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương mại và các ấn phẩm tương tự (không bao gồm thể loại khoa học, kỹ thuật)
|
4911.10.90
|
- - Loại khác
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4911.91.29
|
- - - - Loại khác
|
|
|
- - - Tranh in và ảnh khác:
|
|
4911.91.39
|
- - - - Loại khác
|
|
4911.91.90
|
- - - Loại khác
|
|
4911.99
|
- - Loại khác:
|
|
4911.99.90
|
- - - Loại khác
|
Bản khắc, bản in, bản in lito có nội dung thay sách hoặc dùng để minh họa cho sách (không thuộc nhóm 9702.00.00) và loại khác
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |