CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG SỐ 324-LĐ/QĐ NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 1984 BAN HÀNH BẢN DANH MỤC SỐ 1 CÁC CHỨC DANH ĐẦY ĐỦ VIÊN CHỨC NGÀNH Y TẾ
1. Nội dung bản danh mục số 1 ngành y tế
Căn cứ Quyết định 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng và các quy định trong bản danh mục số 1 (chức danh gốc) đã ban hành; bản danh mục số 1 chức danh đầy đủ các viên chức ngành y tế được ban hành theo Quyết định số 324-LĐ/QĐ ngày 19-12-1984 bao gồm 441 chức danh cụ thể như sau:
Loại A: Viên chức lãnh đạo: Nhóm 9: 79 chức danh đầy đủ; Nhóm 8: 173 chức danh đầy đủ
Loại C: Viên chức thực hành nghiệp vụ và kỹ thuật. Nhóm 0: 2 chức danh đầy đủ
2. Quy định sử dụng
Dựa theo quy định về phạm vi sử dụng đối với mỗi chức danh ghi trong bản danh mục số 1 các chức danh đầy đủ của ngành y tế, Bộ Y tế tiến hành xây dựng tiêu chuẩn nghiệp vụ và hướng dẫn cho các đơn vị áp dụng. Mỗi chức danh đầy đủ được sử dụng trong thực tế phải có nội dung lao động đúng với luận chứng khoa học đã nghiên cứu khi hình thành các chức danh đó và Bộ Y tế hướng dẫn nội dung cho từng cơ sở, cho từng viên chức. Khi có trường hợp thay đổi các nội dung lao động, cơ quan chủ quản phải báo cáo với Bộ Y tế và được sự thống nhất của Bộ lao động (theo Điều 2 của Quyết định số 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng) về sự sửa đổi hoặc ngoại lệ.
3. Bản danh mục số 1 chức danh đầy đủ các chức vụ viên chức ngành y tế:
STT
|
Nhóm
|
Chức danh gốc 117-HĐBT
|
Mã số
|
Chức danh đầy đủ
|
Phạm vi áp dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
9
|
Bộ trưởng
|
9010
|
Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Bộ Y tế
|
2
|
|
|
9011
|
Thứ trưởng thứ nhất
|
Bộ Y tế
|
3
|
|
|
9012
|
Thứ trưởng
|
Bộ Y tế
|
4
|
|
Giám đốc
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện ngoại khoa Trung ương
|
Bệnh viện Việt Nam - Cộng hoà dân chủ Đức
|
5
|
|
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện đa khoa Trung ương
|
Bệnh viện Bạch mai, Huế, Chợ Rẫy, Thái Nguyên, Đồng Hới, Uông Bí
|
6
|
|
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện đa khoa ngoại kiều
|
Bệnh viện quốc tế
|
7
|
|
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện đa khoa các ngành
|
Các bệnh viện đa khoa các ngành
|
8
|
|
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện đa khoa trung tâm tỉnh, thành phố
|
Các bệnh viện đa khoa trung tâm tỉnh t/phố
|
9
|
|
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh, thành phố
|
Các bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh, thành phố
|
10
|
|
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện đa khoa huyện, quận
|
Các bệnh viện đa khoa huyện, quận
|
11
|
|
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện nội tiết
|
Bệnh viện nội tiết
|
12
|
|
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện ung thư (Bệnh viện K)
|
Bệnh viện ung thư
|
13
|
|
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện tâm thần Trung ương
|
Bệnh viện tâm thần Trung ương
|
14
|
|
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện tâm thần tỉnh thành phố
|
Các bệnh viện tâm thần tỉnh, thành phố
|
15
|
|
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện lao Trung ương
|
Bệnh viện 71 và 74
|
16
|
|
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện lao tỉnh, thành phố
|
Các bệnh viện lao tỉnh, thành phố
|
17
|
|
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện cán bộ Trung ương các cấp
|
Bệnh viện Việt - Xô, E, GI, C, Thống nhất
|
18
|
|
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện y học dân tộc tỉnh, thành phố
|
Các bệnh viện y học dân tộc tỉnh, thành phố
|
19
|
9
|
Giám đốc
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện nhi tỉnh, thành phố
|
Các bệnh viện nhi tỉnh, thành phố
|
20
|
|
|
|
Giám đốc bệnh viện phụ sản tỉnh, thành phố
|
Các bệnh viện phụ sản tỉnh, thành phố
|
21
|
|
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện truyền nhiễm tỉnh, thành phố
|
Các bệnh viện truyền nhiễm tỉnh, thành phố
|
22
|
|
|
9080
|
Giám đốc bệnh viện da liễu tỉnh, thành phố
|
Các bệnh viện da liễu tỉnh, thành phố
|
23
|
|
|
9080
|
Giám đốc nhà hộ sinh quận, thị
|
Các nhà hộ sinh quận, thị
|
24
|
|
|
9080
|
Giám đốc khu điều trị phong Trung ương
|
Các khu điều trị phong Trung ương
|
25
|
|
|
9080
|
Giám đốc khu điều trị phong tỉnh, thành phố
|
Các khu điều trị phong tỉnh, thành phố
|
26
|
|
|
9080
|
Giám đốc trung tâm tuyên truyền bảo vệ sức khoẻ
|
Trung tâm tuyên truyền bảo vệ sức khoẻ
|
27
|
|
|
9080
|
Giám đốc nhà xuất bản y học
|
Nhà xuất bản y học
|
28
|
|
|
9080
|
Giám đốc nhà điều dưỡng Trung ương
|
Nhà điều dưỡng A, B
|
29
|
|
|
9080
|
Giám đốc nhà điều dưỡng tỉnh, thành phố
|
Các nhà điều dưỡng tỉnh, thành phố
|
30
|
|
|
9080
|
Giám đốc Sở y tế tỉnh, thành phố, đặc khu
|
Các sở y tế tỉnh, hành phố, đặc khu
|
31
|
|
|
9080
|
Giám đốc công ty dược phẩm Trung ương
|
Các công ty dược phẩm cấp I
|
32
|
|
|
9080
|
Giám đốc công ty dược phẩm tỉnh, thành phố
|
Các công ty dược phẩm cấp II
|
33
|
|
|
9080
|
Giám đốc công ty dược liệu Trung ương
|
Các công ty dược liệu cấp I
|
34
|
|
|
9080
|
Giám đốc công ty dược liệu tỉnh, thành phố
|
Các công ty dược liệu cấp II
|
35
|
|
|
9080
|
Giám đốc công ty giao nhận hàng y tế
|
Công ty giao nhận hàng y tế
|
36
|
|
|
9080
|
Giám đốc xí nghiệp liên hợp dược tỉnh, thành phố
|
Các xí nghiệp liên hợp dược tỉnh, thành phố
|
37
|
|
|
9080
|
Giám đốc xí nghiệp dược phẩm Trung ương
|
Các xí nghiệp dược cấp I
|
38
|
|
|
9080
|
Giám đốc xí nghiệp dược phẩm tỉnh, thành phố
|
Các xí nghiệp dược cấp II
|
39
|
|
|
9080
|
Giám đốc xí nghiệp hoá dược
|
Xí nghiệp hoá dược
|
40
|
|
|
9080
|
Giám đốc xí nghiệp bao bì dược
|
Xí nghiệp bao bì dược
|
41
|
9
|
Hiệu trưởng
|
9090
|
Hiệu trưởng trường đại học Y Hà Nội
|
Các trường đại học Y Hà Nội, Thái Bình
|
42
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng trường đại học Y Thái Bình
|
Thái Nguyên, Huế
|
43
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng trường đại học Y Thái Nguyên
|
|
44
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng trường đại học Y Huế
|
|
45
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng trường đại học Y dược
|
Trường đại học y và Y dược TP Hồ Chí Minh
|
46
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng trường đại học dược
|
Trường đại học dược
|
47
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng trường cán bộ quản lý ngành y tế
|
Trường cán bộ quản lý ngành y tế
|
48
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng trường cao đẳng y Trung ương
|
Trường cao đẳng Y Hà Nam Ninh
|
49
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng trường cao đẳng y tỉnh, thành phố
|
Các trường cao đẳng y tỉnh, thành phố
|
50
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng trường trung học y học
|
Trường trung học y học dân tộc
|
51
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng trường trung học kỹ thuật y tế
|
Trung ương Trường trung học kỹ thuật y tế Trung ương
|
52
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng trường trung học KT dược TW
|
Trường trung học kỹ thuật dược Trung ương
|
53
|
|
|
9090
|
Hiệu trưởng trường trung học y tế tỉnh, thành phố
|
Các trường trung học y tế tỉnh, thành phố
|
54
|
9
|
Tổng giám đốc
|
9130
|
Tổng giám đốc Liên hiệp các xí nghiệp dược Việt Nam
|
Liên hiệp các XN dược Việt Nam
|
55
|
|
Hiệu trưởng
|
9190
|
Viện trưởng Viện kiểm nghiệm dược phẩm
|
Viện kiểm nghiệm dược phẩm
|
56
|
|
|
9190
|
Viện trưởng viện dược liệu
|
Viện dược liệu
|
57
|
|
|
9190
|
Viện trưởng viện vệ sinh dịch tễ Hà Nội
|
Viện vệ sinh dịch tễ Hà Nội, Tây Nguyên, Nha Trang, TP Hồ Chí Minh
|
58
|
|
|
9190
|
Viện trưởng Viện vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên
|
|
59
|
|
|
9190
|
Viện trưởng viện vệ sinh dịch tễ Nha Trang
|
|
60
|
|
|
9190
|
Viện trưởng viện vệ sinh dịch tễ TP Hồ Chí Minh
|
|
61
|
|
|
9190
|
Viện trưởng viện vệ sinh TP Hồ Chí Minh
|
Viện vệ sinh thành phố Hồ Chí Minh
|
62
|
|
|
9190
|
Viện trưởng Viện sốt rét ký sinh trùng và côn trùng trùng
|
Viện sốt rét ký sinh và côn trùng
|
63
|
|
|
9190
|
Viện trưởng viện giám định y khoa
|
Viện giám định y khoa
|
64
|
|
|
9190
|
Viện trưởng Viện Vacxin
|
Viện Vacxin
|
65
|
|
|
9190
|
Viện trưởng Viện mắt
|
Viện mắt
|
66
|
|
|
9190
|
|