No. Giấy chứng nhận an toàn trang thiết bị TÀu hàng tẠm thờI



tải về 34.67 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích34.67 Kb.
#30513

SEA.I /2

CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

vietnam register socialist republic of vietnam


Số:      

No.
GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN TRANG THIẾT BỊ TÀU HÀNG tẠm THỜI

INTERIM cargo ship safety equipment certificate

Kèm theo Giấy chứng nhận này phải có BẢN DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ (Mẫu E số:       )

This Certificate shall be supplemented by a Record of Equipment (Form E No.: )

Theo ủy quyền của CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM, CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM cấp theo các điều khoản của CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ VỀ AN TOÀN SINH MẠNG CON NGƯỜI TRÊN BIỂN, 1974, đã được bổ sung sửa đổi bằng Nghị định thư 1988.

Issued under the provisions of the International Convention for the Safety of Life at Sea, 1974, as modified by the Protocol of 1988 relating thereto under the authority of the Government of the Socialist Republic of Vietnam by Vietnam Register.

Đặc điểm tàu:

Particulars of Ship



Tên tàu

Name of Ship



Số đăng ký hoặc hô hiệu

Distinctive Number or Letters



Cảng đăng ký

Port of Registry



Tổng dung tích

Gross Tonnage



Trọng tải tàu1 (tấn)

Deadweight of Ship1

(tonnes)


Số IMO

IMO Number



     

     

     

     

     

     

Chiều dài tàu (Quy định III/3.10):       (m)

Length of ship (Regulation III/3.10):



Kiểu tàu 2:

Type of ship 2



 

 

 

 





Ngày đóng tàu:

Date of build:

- Ngày ký hợp đồng đóng tàu:      

Date of building contract:

- Ngày đặt sống chính hoặc ngày tàu ở giai đoạn đóng mới tương đương:      



Date on which keel was laid or was of a similar stage of construction:

- Ngày bàn giao tàu:      



Date of delivery:

- Ngày bắt đầu công việc hoán cải hoặc sửa đổi hoặc thay đổi đặc tính chính (nếu có):      



Date on which work for a conversion or an alteration or modification of a major character was commenced (where applicable):

Phải ghi tất cả các ngày áp dụng.

All applicable dates shall be completed.

1 Chỉ áp dụng cho các tàu chở dầu, chở hóa chất và tàu chở khí.

For oil tankers, chemical tankers and gas carriers only.

2 Gạch bỏ nội dung không thích hợp.

Delete as appropriate.

CHỨNG NHẬN RẰNG:

This is to certify that

1. Tàu đã được kiểm tra phù hợp với các yêu cầu của Quy định I/8 của Công ước.

The ship has been surveyed in accordance with the requirements of Regulation I/8 of the Convention.

2. Kết quả kiểm tra cho thấy:

The survey showed that:

2.1 Các trang thiết bị, hệ thống an toàn chống cháy và sơ đồ chống cháy của tàu phù hợp với các yêu cầu của Công ước;

The ship complied with the requirements of the Convention as regards fire safety systems and appliances and fire control plans;

2.2 Các phương tiện cứu sinh và trang thiết bị của xuồng cứu sinh, phao bè cứu sinh và xuồng cấp cứu đã được trang bị phù hợp với các yêu cầu của Công ước;

The life-saving appliances and the equipment of lifeboats, liferafts and rescue boats were provided in accordance with the requirements of the Convention;

2.3 Tàu đã được trang bị súng phóng dây và các thiết bị vô tuyến điện sử dụng trên các phương tiện cứu sinh của tàu phù hợp với các yêu cầu của Công ước;

The ship was provided with a line-throwing appliance and radio installations used in life-saving appliances in accordance with the requirements of the Convention;

2.4 Các trang bị hàng hải, phương tiện lên xuống tàu của hoa tiêu và các ấn phẩm hàng hải của tàu phù hợp với các yêu cầu của Công ước;

The ship complied with the requirements of the Convention as regards shipborne navigational equipment, means of embarkation for pilots and nautical publications;

2.5 Tàu được trang bị các đèn hiệu, vật hiệu, âm hiệu và các tín hiệu cấp cứu phù hợp với các yêu cầu của Công ước và Quy tắc quốc tế về tránh va trên biển đang có hiệu lực;

The ship was provided with lights, shapes, means of marking sound signals and distress signals, in accordance with the requirements of the Convention and the International Regulations for Preventing Collisions at Sea in force;

2.6 Tàu phù hợp với các yêu cầu tương ứng của Công ước về mọi phương diện khác.

In all other respects the ship complied with the relevant requirements of the Convention.

2.7 Tàu 2 thiết kế hoặc trang bị thay thế thoả mãn quy định quy định 2 của Công ước.

The ship 2 subjected to an alternative design and arrangements in pursuance of regulation 2 of the Convention.

2.8 Tài liệu phê duyệt thiết kế hoặc trang bị thay thế về bảo vệ chống cháy/ trang bị cứu sinh 2 kèm theo Giấy chứng nhận này.

A Document of approval of alternative design and arrangements for fire protection/ life-saving appliances and arrangements 2 appended to this Certificate.

3. Giấy chứng nhận miễn giảm 2 cấp cho tàu.

An Exemption Certificate2 been issued.

Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến:      

This Certificate is valid until

Ngày hoàn thành kiểm tra làm cơ sở cấp giấy chứng nhận này:      

Completion date of the survey on which this certificate is based

Cấp tại       Ngày      

Issued at Date

Người ký tên dưới đây xác nhận CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM đã ủy quyền cho Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp Giấy chứng nhận này.

The undersigned declares that Vietnam Register is duly authorized by the Government of the Socialist Republic of Vietnam to issue this Certificate.



CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM

Vietnam register





2 Gạch bỏ nếu không thích hợp.



Delete as appropriate.

07/2012

Каталог: images -> documents
documents -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
documents -> CỤC ĐĂng kiểm việt nam
documents -> QuyếT ĐỊnh của thủ TƯỚng chính phủ SỐ 276/2006/QĐ-ttg ngàY 4 tháng 12 NĂM 2006 VỀ giá BÁN ĐIỆn thủ TƯỚng chính phủ
documents -> Nghị ĐỊnh số 47/2010/NĐ-cp ngàY 06 tháng 05 NĂM 2010 CỦa chính phủ quy đỊnh xử phạt hành chính về HÀNH VI VI phạm pháp luật lao đỘNG
documents -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc BÁo cáo hoạT ĐỘng y tế CƠ SỞ
documents -> Số hồ sơ: /vslđ HỒ SƠ VỆ sinh lao đỘNG
documents -> Mẫu (Form) nc13 Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2015/tt-bca
documents -> THÔng tư CỦa bộ CÔng thưƠng số 10/2008/tt-bct ngàY 25 tháng 7 NĂM 2008
documents -> BỘ lao đỘng-thưƠng binh và XÃ HỘI
documents -> NghÞ ®Þnh cña ChÝnh phñ Sè 67/2001/N§-cp ngµy 01 th¸ng 10 n¨m 2001 Ban hµnh c¸c danh môc chÊt ma tuý vµ tiÒn chÊt

tải về 34.67 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương