II. GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG:
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐV tính
|
Tổng cộng
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
|
CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
|
Tr đồng
|
3,200,000
|
656,653.7
|
617,779.9
|
634,670
|
634,600
|
656,296.4
|
|
Ngân sách Trung ương
|
Tr đồng
|
1,680,000
|
333,310.7
|
324,392.9
|
334,000
|
334,000
|
354,296.4
|
|
Ngân sách địa phương
|
Tr đồng
|
414,100
|
100,570
|
77,460
|
78,270
|
78,200
|
79,600
|
|
Nguồn vận động
|
Tr đồng
|
1,105,900
|
222,773
|
215,927
|
222,400
|
222,400
|
222,400
|
1
|
Chính sách Tín dụng ưu đãi hộ nghèo, cận nghèo
|
Tr đồng
|
1,500,000
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách Trung ương
|
Tr đồng
|
1,500,000
|
280,000
|
300,000
|
300,000
|
300,000
|
320,000
|
|
Tổng số tiền cho vay
|
Tr đồng
|
1,500,000
|
280,000
|
300,000
|
300,000
|
300,000
|
320,000
|
2
|
Chính sách hỗ trợ đất sản xuất cho hộ nghèo dân tộc thiểu số; Hỗ trợ người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn 102
|
Tr đồng
|
25,000
|
4,920
|
5,020
|
5,020
|
5,020
|
5,020
|
|
Ngân sách Trung ương
|
Tr đồng
|
24,900
|
4,900
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
|
Ngân sách địa phương
|
Tr đồng
|
100
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
3
|
Dự án Dạy nghề cho người nghèo, cận nghèo
|
Tr đồng
|
11,000
|
1,500
|
2,000
|
2,500
|
2,500
|
2,500
|
|
Ngân sách Trung ương
|
Tr đồng
|
11,000
|
1,500
|
2,000
|
2,500
|
2,500
|
2,500
|
4
|
Chính sách Hỗ trợ về y tế cho người nghèo, cận nghèo
|
Tr đồng
|
324,000
|
|
|
|
|
|
|
Tổng Ngân sách địa phương
|
Tr đồng
|
324,000
|
92,000
|
58,000
|
58,000
|
58,000
|
58,000
|
|
Kinh phí
|
Tr đồng
|
294,000
|
86,000
|
52,000
|
52,000
|
52,000
|
52,000
|
|
Kinh phí khám chữa bệnh người nghèo
|
Tr đồng
|
30,000
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
5
|
Chính sách hỗ trợ về giáo dục cho người nghèo, cận nghèo
|
Tr đồng
|
159,000
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách địa phương (miển giảm, học tập)
|
Tr đồng
|
84,000
|
6,700
|
19,000
|
19,000
|
19,000
|
20,300
|
|
Nguồn vận động
|
Tr đồng
|
75,000
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
6
|
Chính sách Hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở
|
Tr đồng
|
149,000
|
47,649.4
|
5,631.8
|
31,900
|
31,900
|
32,189
|
|
Ngân sách Trung ương
|
Tr đồng
|
51,600
|
17,552.7
|
2,066.9
|
10,600
|
10,600
|
10,800
|
|
Ngân sách địa phương
|
Tr đồng
|
4,782
|
1,595.7
|
187.9
|
1,000
|
1,000
|
999
|
|
Nguồn vốn tín dụng
|
Tr đồng
|
62,000
|
20,728
|
2,456
|
12,900
|
12,900
|
12,990
|
|
Vốn huy động khác (ngoài ngân sách) + quỹ người nghèo
|
Tr đồng
|
30,900
|
7,773
|
921
|
7,400
|
7,400
|
7,400
|
7
|
Chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo
|
Tr đồng
|
1,300
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách địa phương
|
Tr đồng
|
1,300
|
250
|
250
|
250
|
250
|
300
|
8
|
Dự án Đào tạo, tập huấn cán bộ giảm nghèo; Truyền thông; giám sát, đánh giá,
|
Tr đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách Trung ương
|
Tr đồng
|
3,700
|
630
|
670
|
800
|
800
|
800
|
9
|
Dự án về khuyến nông- ngư nghiệp (NS Trung ương)
|
Tr đồng
|
8,800
|
|
2,200
|
2,200
|
2,200
|
2,200
|
10
|
Nguồn vận động quỹ người nghèo, Hội BTNTT…; Mạnh thường quân tặng quà người nghèo
|
Tr đồng
|
1,000,000
|
200,000
|
200,000
|
200,000
|
200,000
|
200,000
|
11
|
Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo
|
Tr đồng
|
18,000
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách Trung ương
|
Tr đồng
|
18,000
|
8,000
|
10,000
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |