PHỤ LỤC 13: DỰ BÁO CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ DU LỊCH THÁI BÌNH THỜI KỲ 2012-2020 Đơn vị tính: triệu USD
TT
|
Nguồn vốn
|
2012 - 2015
|
2016 - 2020
|
1
|
Vốn đầu tư hạ tầng từ NSNN (10%)
|
3,092
|
12,072
|
2
|
Vốn tích luỹ từ GDP du lịch của các doanh nghiệp du lịch trong tỉnh (10%)
|
3,092
|
12,072
|
3
|
Vốn vay ngân hàng và các nguồn khác (15%)
|
4,638
|
18,108
|
4
|
Vốn đầu tư tư nhân (15%)
|
4,638
|
18,108
|
5
|
Vốn liên doanh trong nước (25%)
|
7,730
|
30,180
|
6
|
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI hoặc liên doanh với nước ngoài (25%)
|
7,730
|
30,180
|
Tổng cộng 100%
|
30,92
|
120,72
|
PHỤ LỤC 14: QUY HOẠCH NGUỒN NHÂN LỰC
NGÀNH VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THÁI BÌNH ĐẾN NĂM 2020
Số cán bộ
|
Đơn vị tính
|
HT năm 2010
|
QH năm 2015
|
QH năm 2020
|
Cấp tỉnh
|
Tổng số
|
nguời
|
395
|
400
|
400
|
Trong
đó
số cán bộ
có trình độ
|
Tiến sỹ
|
nguời
|
0
|
02
|
05
|
Thạc sỹ
|
nguời
|
04
|
08
|
19
|
Đại học
|
nguời
|
204
|
270
|
335
|
Cao đẳng
|
nguời
|
07
|
24
|
20
|
Trung cấp
|
nguời
|
101
|
70
|
21
|
Sơ cấp
|
nguời
|
79
|
26
|
0
|
Cấp huyện
|
Tổng số
|
nguời
|
168
|
168
|
168
|
Trong
đó
số cán bộ
có trình độ
|
Tiến sỹ
|
nguời
|
0
|
0
|
02
|
Thạc sỹ
|
nguời
|
02
|
04
|
08
|
Đại học
|
nguời
|
108
|
120
|
140
|
Cao đẳng
|
nguời
|
06
|
25
|
10
|
Trung cấp
|
nguời
|
47
|
16
|
08
|
Sơ cấp
|
nguời
|
05
|
03
|
0
|
Cấp xã
|
Tổng số
|
nguời
|
548
|
572
|
572
|
Trong
đó
số cán bộ
có trình độ
|
Tiến sỹ
|
nguời
|
0
|
0
|
0
|
Thạc sỹ
|
nguời
|
0
|
0
|
0
|
Đại học
|
nguời
|
24
|
100
|
200
|
Cao đẳng
|
nguời
|
115
|
250
|
250
|
Trung cấp
|
nguời
|
196
|
150
|
72
|
Sơ cấp
|
nguời
|
213
|
72
|
50
|
PHỤ LỤC 15 : NGÂN SÁCH CHI SỰ NGHIỆP VĂN HOÁ,
GIA ĐÌNH, THỂ DỤC THỂ THAO VÀ DU LỊCH THÁI BÌNH ĐẾN 2020
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
Dự kiến năm 2015
|
Dự kiến năm 2020
|
Tổng ngân sách chi sự nghiệp văn hoá, thể thao và du lịch
|
41.000
|
48.000
|
61.750
|
74.962
|
So với tổng chi ngân sách (%)
|
2,36
|
2,26
|
2,35
|
2,50
|
Trong đó
chia
ra
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
25.960
|
30.225
|
35.660
|
42.798
|
Ngân sách cấp huyện
|
7.500
|
8.500
|
13.570
|
16.284
|
Ngân sách cấp xã
|
7.540
|
9.275
|
12.520
|
15.880
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |