Ủy ban nhân dân tỉnh sóc trăng



tải về 7.45 Mb.
trang9/40
Chuyển đổi dữ liệu13.10.2017
Kích7.45 Mb.
#33554
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   40
814.000







SX năm 2007 - 2008

1.100.000







SX năm 2009 - 2010

1.210.000







+ Toyota Rav4 - Base I4, 2.4L, 16 valve (nhập khẩu)










SX năm 1999 - 2000

636.000







SX năm 2001 - 2002

708.000







SX năm 2003 - 2004

780.000







SX năm 2005 - 2006

792.000







SX năm 2007 - 2008

990.000







SX năm 2009 - 2010

1.100.000







+ Toyota Rav4 - Base 4WD V6, 3.5L, 24 valve (nhập khẩu)










SX năm 1999 - 2000

708.000







SX năm 2001 - 2002

792.000







SX năm 2003 - 2004

876.000







SX năm 2005 - 2006

891.000







SX năm 2007 - 2008

1.111.000







SX năm 2009 - 2010

1.265.000







+ Toyota Rav4 - Base 2WD V6, 3.5L, 24 valve (nhập khẩu)










SX năm 1999 - 2000

684.000







SX năm 2001 - 2002

756.000







SX năm 2003 - 2004

840.000







SX năm 2005 - 2006

858.000







SX năm 2007 - 2008

1.067.000







SX năm 2009 - 2010

1.155.000







+ Toyota Rav4 - Sport 4WD V6, 3.5L, 24 valve (nhập khẩu)










SX năm 1999 - 2000

744.000







SX năm 2001 - 2002

828.000







SX năm 2003 - 2004

924.000







SX năm 2005 - 2006

946.000







SX năm 2007 - 2008

1.177.000







SX năm 2009 - 2010

1.265.000







+ Toyota Rav4 - Sport 2WD V6, 3.5L, 24 valve (nhập khẩu)










SX năm 1999 - 2000

720.000







SX năm 2001 - 2002

804.000







SX năm 2003 - 2004

888.000







SX năm 2005 - 2006

902.000







SX năm 2007 - 2008

1.133.000







SX năm 2009 - 2010

1.210.000







+ Toyota Rav4 - Sport 2WD; I4, 2.5L, 16 valve (nhập khẩu)










SX năm 1999 - 2000

660.000







SX năm 2001 - 2002

732.000







SX năm 2003 - 2004

816.000







SX năm 2005 - 2006

836.000







SX năm 2007 - 2008

1.045.000







SX năm 2009 - 2010

1.100.000







+ Toyota Rav4 - Sport 4WD; I4, 2.5L, 16 valve (nhập khẩu)










SX năm 1999 - 2000

696.000







SX năm 2001 - 2002

768.000







SX năm 2003 - 2004

852.000







SX năm 2005 - 2006

869.000







SX năm 2007 - 2008

1.089.000







SX năm 2009 - 2010

1.155.000







+ Toyota camry XLE 3.5L, 268hp, V6; 05 chỗ (nhập khẩu)










SX năm 1999 - 2000

825.000







SX năm 2001 - 2002

913.000







SX năm 2003 - 2004

1.012.000







SX năm 2005 - 2006

1.071.000







SX năm 2007 - 2008

1.344.000







SX năm 2009 - 2010

1.386.000







+ Toyota camry XLE 2.4L; 05 chỗ (nhập khẩu)










SX năm 1999 - 2000

737.000







SX năm 2001 - 2002

814.000







SX năm 2003 - 2004

902.000







SX năm 2005 - 2006

955.500







SX năm 2007 - 2008

1.197.000







SX năm 2009 - 2010

1.260.000







+ Toyota camry LE 3.5L AT, 268hp, V6; 05 chỗ (nhập khẩu)










SX năm 1999 - 2000

682.000







SX năm 2001 - 2002

759.000







SX năm 2003 - 2004

847.000







SX năm 2005 - 2006

903.000







SX năm 2007 - 2008

1.134.000







SX năm 2009 - 2010

1.207.500







+ Toyota camry LE 2.4L AT, 158hp, I4; (nhập khẩu)










SX năm 1999 - 2000

627.000







SX năm 2001 - 2002

693.000







SX năm 2003 - 2004

770.000







SX năm 2005 - 2006

819.000







SX năm 2007 - 2008

1.018.500







SX năm 2009 - 2010

1.102.500







+ Toyota camry LE 2.4L MT, 158hp, I4; (nhập khẩu)










SX năm 1999 - 2000

594.000







SX năm 2001 - 2002

660.000







SX năm 2003 - 2004

737.000







SX năm 2005 - 2006

777.000







SX năm 2007 - 2008

966.000







SX năm 2009 - 2010

1.050.000







+ Toyota camry SE 2.4L AT, 158hp, I4; (nhập khẩu)










SX năm 1999 - 2000

649.000







SX năm 2001 - 2002

726.000







SX năm 2003 - 2004

803.000







SX năm 2005 - 2006

850.500







SX năm 2007 - 2008

1.060.500







SX năm 2009 - 2010

1.102.500







+ Toyota camry SE 2.4L MT, 158hp, I4; (nhập khẩu)










SX năm 1999 - 2000

627.000







SX năm 2001 - 2002

693.000







SX năm 2003 - 2004

770.000







SX năm 2005 - 2006

819.000







SX năm 2007 - 2008

1.018.500







SX năm 2009 - 2010

1.050.000







+ Toyota camry SE 3.5L, 268hp, V6; 05 chỗ; (nhập khẩu)










SX năm 1999 - 2000

726.000







SX năm 2001 - 2002

803.000







SX năm 2003 - 2004

891.000







SX năm 2005 - 2006

945.000







SX năm 2007 - 2008

1.186.500







SX năm 2009 - 2010

1.260.000







+ Toyota Lexus LS460 - 4.6L, Luxury Sedan; 380hp, V8, 5 chỗ (nhập khẩu)










SX năm 1999 - 2000

1.804.000







SX năm 2001 - 2002

2.002.000







SX năm 2003 - 2004

2.222.000







SX năm 2005 - 2006

2.352.000







SX năm 2007 - 2008

2.940.000







SX năm 2009 - 2010

3.150.000







+ Toyota Lexus LS460 L - 4.6L, Luxury Sedan, 380hp, V8, 5 chỗ (nhập khẩu)

Каталог: data -> 2010
data -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
data -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
data -> Nghiên cứu một số đặc điểm
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ
2010 -> TỔng cục thuế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
2010 -> TỈnh bến tre
2010 -> Tại buổi làm việc với đoàn Bộ Ngoại giao Argentina tháng 6/2010, phía Argentina ngỏ ý muốn thực hiện các chương trình hợp tác Nam Nam với Bộ Nông nghiệp và ptnt
2010 -> Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10

tải về 7.45 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương