Ủy ban nhân dân tỉnh sóc trăng



tải về 7.45 Mb.
trang31/40
Chuyển đổi dữ liệu13.10.2017
Kích7.45 Mb.
#33554
1   ...   27   28   29   30   31   32   33   34   ...   40

- Peugeot 106










+ SX 1990 - 1991

120.000







+ SX 1992 - 1993

144.000







+ SX 1994 - 1995

168.000







+ SX 1996 - 1997

192.000







+ SX 1998 - 1999

216.000







- Peugeot 405










+ SX 1985 về trước

156.000







+ SX 1986 - 1987

192.000







+ SX 1988 - 1989

228.000







+ SX 1990 - 1991

252.000







+ SX 1992 - 1993

288.000







+ SX 1994 - 1995

324.000







+ SX 1996 - 1997

360.000







+ SX 1998 - 1999

396.000







- Peugeot 504










+ SX 1985 về trước

84.000







+ SX 1986 - 1987

108.000







+ SX 1988 - 1989

120.000







+ SX 1990 - 1991

144.000







+ SX 1992 - 1993

168.000







+ SX 1994 - 1995

192.000







+ SX 1996 - 1997

216.000







+ SX 1998 - 1999

240.000







- Peugeot 505










+ SX 1985 về trước

180.000







+ SX 1986 - 1987

210.000







+ SX 1988 - 1989

228.000







+ SX 1990 - 1991

252.000







+ SX 1992 - 1993

276.000







+ SX 1994 - 1995

300.000







+ SX 1996 - 1997

336.000







+ SX 1998 - 1999

372.000







- Peugeot 605










+ SX 1985 về trước

120.000







+ SX 1986 - 1987

168.000







+ SX 1988 - 1989

204.000







+ SX 1990 - 1991

240.000







+ SX 1992 - 1993

276.000







+ SX 1994 - 1995

312.000







+ SX 1996 - 1997

360.000







+ SX 1998 - 1999

396.000




32

Nhà máy sản xuất ôtô 1-5










- Transinco 26 - 30 chỗ










+ SX 2002 trở về trước

420.000







+ SX 2003 - 2004

444.000







+ SX 2005 - 2006

468.000







+ SX 2008 - 2010

480.000







- Transinco 31 - 40 chỗ

0







+ SX 2002 trở về trước

432.000







+ SX 2003 - 2004

456.000







+ SX 2005 - 2006

480.000







+ SX 2008 - 2010

500.000







- Transinco 41 - 50 chỗ










+ SX 2002 trở về trước

456.000







+ SX 2003 - 2004

480.000







+ SX 2005 - 2006

504.000







+ SX 2008 - 2010

530.000







- Transinco 51 - 60 chỗ










+ SX 2002 trở về trước

480.000







+ SX 2003 - 2004

504.000







+ SX 2005 - 2006

528.000







+ SX 2008 - 2010

550.000







- Các loại xe mới SX (xe khách)










+ Transinco 1-5 K29/H6

511.750







+ Transinco 1-5 K35-39

511.750







+ Transinco 1-5 K29H7-EURO 2

540.500







+ Transinco 1-5 K51C1

621.000







+ Transinco 1-5 K51C2

713.000







+ Transinco 1-5 K46D

747.500







+ Transinco 1-5 K29NJ (2)

851.000







+ Transinco 1-5 K29NJ (1)

885.500







+ Transinco 1-5 K29H8-EURO2(D4DB)

736.000







- Các loại xe mới SX (xe buýt)










+ Transinco 1-5 B40

506.000







+ Transinco 1-5 B45-EURO 2

517.500







+ Transinco 1-5 B45-EURO 2 (19 ghế ngồi + 26 vị trí đứng)

586.500







+ Transinco 1-5 HFC6700K3Y-B45A (24 ghế ngồi + 26 vị trí đứng)

483.000







+ Transinco 1-5 B65B

609.500







+ Transinco 1-5 B50

632.500







+ Transinco 1-5 B60E

730.250







+ Transinco 1-5 B40/H8(1)-EURO2

730.250







+ Transinco 1-5 B40/H8(2)-EURO2

759.000







- Transinco Nadibus










+ Transinco Nadibus K45

516.000







+ Transinco Nadibus 29Y2B

636.000







+ Transinco Nadibus 29 Isuzu

606.000







+ Transinco Nadibus 29 FAW1

450.000







+ Transinco Nadibus B42

450.000







+ Transinco Nadibus B50

520.000




33

Nhà máy ôtô Xuân Kiên (Vinaxuki)










+ Vinaxuki CC1021LSR

225.000







+ Vinaxuki CC1021LR

202.000







+ Vinaxuki HFJ6376

195.000







+ Vinaxuki HFJ6371

190.000







+ Vinaxuki khách 29 chỗ

440.000







+ Vinaxuki khách 35 chỗ

490.000







+ Vinaxuki 470TL 470kg

76.000







+ Vinaxuki XK795AT 795kg

120.000







+ Vinaxuki Jinbei SY1043DVL 1750kg

170.000







+ Vinaxuki Jinbei SY1044DVS3 1490kg

165.000







+ Vinaxuki SY5044

200.000







+ Vinaxuki SY5047

205.000







+ Vinaxuki Jinbei SY1047DVS3 1685kg

180.000







+ Vinaxuki 1685AT 1685kg

185.000







+ Vinaxuki Jinbei SY1041DLS3 1605kg

147.000







+ Vinaxuki 985AT 985kg

155.000







+ Vinaxuki Jinbei SY1030DFH3 990kg

135.000







+ Vinaxuki 990T 990kg

130.000







+ Vinaxuki XK1030FDF6 999kg

135.000







+ Vinaxuki XK999AT 999kg

150.000







+ Vinaxuki Jinbei SY1062DRY 2795kg

230.000







+ Vinaxuki HFJ1011G 650kg

100.000







+ Vinaxuki Jinbei SY1021DMF3 860kg

115.000







+ Vinaxuki XK860AT 860kg

125.000







+ Vinaxuki Jinbei SY1022DEF 795kg

103.000







+ Vinaxuki 1240T 1240kg

145.000







+ Vinaxuki 1490T 1490kg

160.000







+ Vinaxuki 1980T 1980kg

185.000







+ Vinaxuki 1990T 1990kg

187.000







+ Vinaxuki XK1605T 1605kg

157.000







+ Vinaxuki XK1400-6AT 1400kg (tải đa dụng)

170.000







+ Vinaxuki XK1490AT 1490kg

180.000







+ Vinaxuki XK1685AT 1685kg

185.000







+ Vinaxuki XK1750AT 1750kg

185.000







+ Vinaxuki XK 1060 2400kg

190.000







+ Vinaxuki SY1030SML3 6 chỗ 985kg

145.000







+ Vinaxuki SY1041SLS 6 chỗ

155.000







+ Vinaxuki Jinbei SY3030DFH2 1150kg

138.000







+ Vinaxuki XK3040 3400kg

200.000







+ Vinaxuki XK3050 4500kg

220.000







+ Vinaxuki XK1150BA 1150kg Tải tự đổ

150.000







+ Vinaxuki XK1190BA 1190kg Tải tự đổ

187.000







+ Vinaxuki XK3000BA 3000kg Tải tự đổ

200.000







+ Vinaxuki XK3500BA 3500kg Tải tự đổ

230.000







+ Vinaxuki XK4500BA 4500kg Tải tự đổ

245.000







Каталог: data -> 2010
data -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
data -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
data -> Nghiên cứu một số đặc điểm
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ
2010 -> TỔng cục thuế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
2010 -> TỈnh bến tre
2010 -> Tại buổi làm việc với đoàn Bộ Ngoại giao Argentina tháng 6/2010, phía Argentina ngỏ ý muốn thực hiện các chương trình hợp tác Nam Nam với Bộ Nông nghiệp và ptnt
2010 -> Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10

tải về 7.45 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   27   28   29   30   31   32   33   34   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương