Ủy ban nhân dân tỉnh sóc trăng


- Trọng tải trên 4,5 tấn tới 6 tấn



tải về 7.45 Mb.
trang30/40
Chuyển đổi dữ liệu13.10.2017
Kích7.45 Mb.
#33554
1   ...   26   27   28   29   30   31   32   33   ...   40

- Trọng tải trên 4,5 tấn tới 6 tấn










+ SX 1990 - 1991

242.000







+ SX 1992 - 1993

308.000







+ SX 1994 - 1995

341.000







+ SX 1996 - 1997

363.000







+ SX 1998 - 1999

385.000







+ SX 2000 - 2001

407.000







+ SX 2002 - 2003

440.000







+ SX 2004 - 2005

462.000







+ SX 2006 - 2008

495.000







+ SX 2009 về sau

528.000







- Trọng tải trên 6 tấn tới 8 tấn










+ SX 1990 - 1991

275.000







+ SX 1992 - 1993

302.500







+ SX 1994 - 1995

341.000







+ SX 1996 - 1997

484.000







+ SX 1998 - 1999

517.000







+ SX 2000 - 2001

539.000







+ SX 2002 - 2003

572.000







+ SX 2004 - 2005

627.000







+ SX 2006 - 2008

682.000







+ SX 2009 về sau

737.000







- Trọng tải trên 8 tấn tới 11 tấn










+ SX 1990 - 1991

363.000







+ SX 1992 - 1993

429.000







+ SX 1994 - 1995

484.000







+ SX 1996 - 1997

544.500







+ SX 1998 - 1999

594.000







+ SX 2000 - 2001

649.000







+ SX 2002 - 2003

704.000







+ SX 2004 - 2008

814.000







+ SX 2009 về sau

880.000







- Trọng tải trên 11 tấn tới 15 tấn










+ SX 1990 - 1991

429.000







+ SX 1992 - 1993

484.000







+ SX 1994 - 1995

550.000







+ SX 1996 - 1997

605.000







+ SX 1998 - 1999

660.000







+ SX 2000 - 2001

715.000







+ SX 2002 - 2003

792.000







+ SX 2004 - 2005

880.000







+ SX 2006 - 2008

935.000







+ SX 2009 về sau

990.000







- Trọng tải trên 16 tấn tới 20 tấn










+ SX 1990 - 1991

507.000







+ SX 1992 - 1993

572.000







+ SX 1994 - 1995

650.000







+ SX 1996 - 1997

715.000







+ SX 1998 - 1999

780.000







+ SX 2000 - 2001

845.000







+ SX 2002 - 2003

936.000







+ SX 2004 - 2005

1.040.000







+ SX 2006 - 2008

1.105.000







+ SX 2009 về sau

1.170.000







- Trọng tải trên 20 tấn

0







+ SX 1990 - 1991

546.000







+ SX 1992 - 1993

616.000







+ SX 1994 - 1995

700.000







+ SX 1996 - 1997

770.000







+ SX 1998 - 1999

840.000







+ SX 2000 - 2001

910.000







+ SX 2002 - 2003

1.008.000







+ SX 2004 - 2005

1.120.000







+ SX 2006 - 2008

1.190.000







+ SX 2009 về sau

1.260.000




29

Xe tải do Trung Quốc sản xuất










- Trọng tải dưới 1 tấn

120.000







- Trọng tải từ 1 tấn tới 1,5 tấn

180.000







- Trọng tải từ 1,5 tấn tới 2,5 tấn

240.000







- Trọng tải từ 2,5 tấn tới dưới 4,5 tấn

300.000







- Trọng tải từ 4,5 tấn tới dưới 6 tấn

360.000







- Trọng tải từ 6 tấn tới dưới 8 tấn

432.000







- Trọng tải từ 8 tấn tới dưới 10 tấn

504.000







- Trọng tải từ 10 tấn tới dưới 13 tấn

576.000







- Trọng tải từ 13 tấn tới dưới 15 tấn

636.000







- Trọng tải từ 15 tấn tới dưới 20 tấn

720.000







- Trọng tải từ 20 tấn tới dưới 25 tấn

840.000







- Trọng tải từ 25 tấn trở lên

960.000




31

Hãng Peugeot










- Peugeot 305










+ SX 1985 về trước

96.000







+ SX 1986 - 1987

126.000







+ SX 1988 - 1989

168.000







+ SX 1990 - 1991

210.000







+ SX 1992 - 1993

235.200







+ SX 1994 - 1995

264.000







+ SX 1996 - 1997

288.000







+ SX 1998 - 1999

300.000







- Peugeot 306










+ SX 1988 - 1989

210.000







+ SX 1990 - 1991

222.000







+ SX 1992 - 1993

252.000







+ SX 1994 - 1995

276.000







+ SX 1996 - 1997

300.000







+ SX 1998 - 1999

324.000







- Peugeot 309










+ SX 1985 về trước

108.000







+ SX 1986 - 1987

144.000







+ SX 1988 - 1989

180.000







+ SX 1990 - 1991

216.000







+ SX 1992 - 1993

240.000







+ SX 1994 - 1995

276.000







+ SX 1996 - 1997

312.000







+ SX 1998 - 1999

336.000







- Peugeot 205










+ SX 1985 về trước

84.000







+ SX 1986 - 1987

102.000







+ SX 1988 - 1989

138.000







+ SX 1990 - 1991

150.000







+ SX 1992 - 1993

162.000







+ SX 1994 - 1995

174.000







+ SX 1996 - 1997

186.000







+ SX 1998 - 1999

204.000







Каталог: data -> 2010
data -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
data -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
data -> Nghiên cứu một số đặc điểm
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ
2010 -> TỔng cục thuế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
2010 -> TỈnh bến tre
2010 -> Tại buổi làm việc với đoàn Bộ Ngoại giao Argentina tháng 6/2010, phía Argentina ngỏ ý muốn thực hiện các chương trình hợp tác Nam Nam với Bộ Nông nghiệp và ptnt
2010 -> Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10

tải về 7.45 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   26   27   28   29   30   31   32   33   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương