Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1309/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 1.17 Mb.
trang4/8
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích1.17 Mb.
#6302
1   2   3   4   5   6   7   8


Lãnh đạo UBND huyện Người lập

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
Lưu ý: + Ở cột thứ 3 “thứ tự ưu tiên ở cấp xã ”: Các ưu tiên được ghi ở cột này là kết quả sắp xếp ưu tiên của các xã; thứ tự ưu tiên do cấp huyện xác định sẽ được xác định ở cột 1, trong đó mức độ ưu tiên theo quyết định của huyện sẽ được ghi rõ theo thứ tự từ trên xuống.

+ Cần phân biệt rõ giữa ưu tiên của cấp xã. Mỗi xã đều có các điều kiện thuận lợi, khó khăn khác nhau; có thể mức độ cần thiết hay khó khăn của xã này không bằng mức độ cần thiết hay khó khăn của xã kia vì vậy khi lựa chọn xếp theo thứ tự ưu tiên đều phải lấy tiêu chí này để xếp hạng, tránh sự thiên vị hay làm theo cảm tính.

+ Cột thứ tự ưu tiên của cấp huyện (cột 1) liên quan đến việc lựa chọn các hạng mục xây dựng cơ bản cấp bách để đưa vào đầu tư. Các hạng mục xây dựng cơ bản được chính quyền cấp huyện xem xét ưu tiên cao hơn trong biểu thì sẽ được lựa chọn bố trí vốn và triển khai thực hiện trước.

+ Việc xếp theo thứ tự ưu tiên này rất cần thiết đối với công tác theo dõi, đánh giá về sau.

UBND huyện:.............

UBND xã:..................


BIỂU SỐ 6

BIỂU SỐ LIỆU CƠ BẢN NĂM ........

(Dùng cho cấp xã)

Số TT

Đề mục

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

TH năm trước

Ước TH năm nay

KH năm sau

Ghi chú

1

A

Tình hình sử dụng đất
















2

I

Tổng diện tích tự nhiên

Ha













3

II

Đất nông nghiệp

"













4

1

Đất trồng cây hàng năm

"













5

+

Đất lúa 1 vụ

"













6

+

Đất lúa 2 vụ

"













7

+

Đất màu

"













8

+

Đất nương rẫy

"













9

+

Đất trồng cây hàng năm khác

"













10

2

Đất vườn tạp

"













11

3

Đất trồng cây lâu năm

"













12

4

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

"













13

III

Đất lâm nghiệp

"













14

1

Đất có rừng tự nhiên

"













15

2

Đất có rừng trồng

"













16

3

Đất ươm cây trồng

"













17

IV

Đất có mặt nước NTTS

"













18

V

Đất chuyên dùng

"













19

1

Đất xây dựng

"













20

2

Đất đường giao thông

"













21

3

Đất thuỷ lợi

"













22

4

Các loại đất khác

"













23

VI

Đất thổ cư

"













24

1

Đất ở đô thị

"













25

2

Đất ở nông thôn

"













26

VII

Đất chưa sử dụng

"













27

1

Đất bằng

"













28

2

Đất đồi núi

"













29

3

Đất có mặt nước

"













30

4

Đất chưa sử dụng khác

"













31

B

Một số số liệu cơ bản khác
















32

1

Tổng số thôn/xã

Thôn













33

2

Tổng số hộ/xã

Hộ













34

C

Số liệu kết cấu hạ tầng
















35

1

Giao thông
















36

-

Đường liên thôn

Km













37




Tr.đó:+ Đường bê tông















38




+ Đường đất















39

-

Đường liên xã















40




Tr.đó: +Đường nhựa, bê tông















41




+Đường cấp phối















42




+Đường đất















43

2

Thủy lợi
















44

-

Số công trình thuỷ lợi

C.Tr













45

-

Dung tích thiết kế

Tr.m3













46

3

Nước sinh hoạt
















47

-

Số hộ có giếng nước hợp VS

Hộ













48

-

Số công trình nước SH tập trung

C.Tr













49

-

Số hộ có bể nước

Hộ













50

4

Điện lưới
















51

-

Số thôn có điện

Thôn













52

-

Số trạm biến áp

Trạm













53

-

Số km đường hạ thế

Km













54

5

Bưu điện
















55

-

Số bưu điện văn hoá xã

Điểm













56

-

Số máy điện thoại/ xã

Máy













57

D

Số liệu về kinh tế - xã hội
















58

1

Thương mại- dịch vụ
















59

-

Số chợ/xã

Chợ













60

-

Số hộ có xe con

Hộ













61

-

Số hộ có ô tô tải

Hộ













62

-

Số hộ có ô tô khách















63

-

Số hộ có xe vận tải nhỏ















64

-

Số hộ dịch vụ sửa chữa















65

-

Số hộ buôn bán















66

2

Giáo dục
















67

-

Số giáo viên: +TH

G.viên













68




+THCS















69

-

Số trường học đạt chuẩn quốc gia + TH

Trường học













70




+ THCS

"













71

3

Y tế
















72

-

Số cán bộ y tế

Người













73

-

Số hộ có hố xí hợp vệ sinh

Hộ













74

4

Văn hoá thông tin
















75

-

Số thôn có nhà văn hoá

Thôn













76

-

Số trạm phát lại truyền hình

Trạm













77

-

Số đội văn nghệ

Đội














Каталог: vbpq -> vbpq qb.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 49/2003/QĐ-ub đồng Hới, ngày 16 tháng 09 năm 2003
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh quang bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1021/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1051 /QĐ-ub
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> QuyếT ĐỊnh của uỷ ban nhân dân tỉnh v/v quy định điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ đối với
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 1.17 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương