Ủy ban nhân dân tỉnh lâM ĐỒng



tải về 2.67 Mb.
trang8/15
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích2.67 Mb.
#18789
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   15


BIỂU 04

THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐÃ ĐƯỢC KHOÁN QLBV THEO LƯU VỰC VÀ TIỂU LƯU VỰC


(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: ha



TT

Tên tiểu lưu vực

Tổng diện tích khoán QLBV

Đất quy hoạch trong lâm nghiệp

Đất quy hoạch ngoài 3 loại rừng

Cộng

Phân theo trạng thái rừng

Phân theo mục đích sử dụng rừng

Phân theo nguồn gốc rừng

Giàu

Trung bình

Nghèo

Phục hồi

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Rừng tự nhiên

Rừng trồng




TỔNG CỘNG

379.660,96

379.258,53

49.108,98

151.754,91

165.884,16

12.510,48

60.993,68

127.046,54

191.218,31

350.297,21

28.961,32

402,43

I

Lưu vực sông Đồng Nai

274.388,92

274.170,02

29.784,20

120.579,78

116.285,22

7.520,82

36.576,48

100.196,85

137.396,69

247.709,05

26.460,97

218,90

1

Thủy điện Ankroet

6.657,82

6.657,82

223,21

3.880,74

1.907,55

646,32

0,00

6.657,82

0,00

6.036,01

621,81




2

Thủy điện Bảo Lộc

12.581,15

12.538,97

356,43

7.332,75

3.825,15

1.024,64

0,00

1.144,70

11.394,27

9.484,08

3.054,89

42,18

3

Thủy điện DaChoMo

5.890,39

5.890,39

421,82

3.604,67

1.681,85

182,05

895,88

3.681,73

1.312,78

5.455,12

435,27




4

Thủy điện Đa Blen

425,37

425,37

0,00

63,93

361,36

0,08

0,00

0,00

425,37

226,09

199,28




5

Thủy điện Đa Dâng 2

16.010,98

16.010,98

2.515,11

8.418,77

4.669,43

407,67

0,00

5.236,92

10.774,06

13.341,24

2.669,74




6

Thủy điện Đa Dâng 3

618,72

618,72

0,00

377,37

241,35

0,00

0,00

165,42

453,30

396,37

222,35




7

Thủy điện Đa Hir

7.427,80

7.427,80

2.639,65

4.018,02

661,37

108,76

4.042,20

2.392,83

992,77

7.427,80

0,00




8

Thủy điện Đa Kai

2.843,07

2.843,07

82,54

1.751,13

962,28

47,12

0,00

24,79

2.818,28

2.375,66

467,41




9

Thủy điện Đạ Khai

4.867,94

4.867,94

1.200,95

2.782,60

831,51

52,88

155,73

1.657,82

3.054,39

4.626,55

241,39




10

Thủy điện Đạ Mi

5.213,68

5.204,22

0,00

1.110,45

4.054,92

38,85

0,00

4.753,91

450,31

4.986,12

218,10

9,46

11

Thủy điện Đa Nhim

32.554,59

32.554,59

7.203,34

17.829,53

7.100,22

421,50

1.042,47

19.219,44

12.292,68

31.824,97

729,62




12

Thủy điện Đa Nhim Thượng 2

10.238,20

10.238,20

5.804,21

3.078,96

1.269,67

85,36

8.682,88

1.538,86

16,46

9.922,34

315,86




13

Thủy điện Đa Siat

6.340,75

6.340,75

514,12

4.469,27

1.283,67

73,69

0,00

0,00

6.340,75

6.340,74

0,01




14

Thủy điện Đại Ninh

34.139,00

34.139,00

2.210,94

21.182,26

9.313,85

1.431,95

0,00

20.857,68

13.281,32

26.232,49

7.906,51




15

Thủy điện Đam Bol

1.548,80

1.548,80

384,78

810,22

353,80

0,00

0,00

0,00

1.548,80

1.548,80

0,00




16

Thủy điện Đạm Bri

3.967,98

3.967,98

634,95

1.808,27

1.152,94

371,82

0,00

548,64

3.419,34

2.961,45

1.006,53




17

Hệ thống NM nước Đồng Nai

82.075,89

82.010,15

2.814,52

21.649,32

56.543,02

1.003,29

21.757,32

17.339,62

42.913,21

78.693,99

3.316,16

65,74

18

Thủy điện Đồng Nai 2

4.910,65

4.830,54

39,29

3.565,22

1.162,47

63,56

0,00

1.217,03

3.613,51

3.525,83

1.304,71

80,11

19

Thủy điện Đồng Nai 3

14.211,10

14.190,70

535,52

3.675,22

9.478,52

501,44

0,00

7.133,01

7.057,69

12.885,43

1.305,27

20,40

20

Thủy điện Đồng Nai 4

7.890,75

7.890,75

78,98

1.886,91

5.902,13

22,73

0,00

788,34

7.102,41

7.597,21

293,54




21

Thủy điện Đồng Nai 5

4.904,00

4.904,00

1.396,53

1.700,38

1.769,01

38,08

0,00

1.963,52

2.940,48

4.904,00

0,00




22

Thủy điện Lộc Nga

2.699,85

2.698,84

144,82

1.707,89

409,72

436,41

0,00

14,08

2.684,76

1.719,08

979,76

1,01

23

Thủy điện Quảng Hiệp

1.157,19

1.157,19

16,67

978,98

110,68

50,86

0,00

1.157,19

0,00

928,91

228,28




24

Thủy điện Sa Deung

3.538,81

3.538,81

565,02

1.788,84

745,05

439,90

0,00

1.096,39

2.442,42

3.474,20

64,61




25

Thủy điện Tà Nung

1.674,44

1.674,44

0,80

1.108,08

493,70

71,86

0,00

1.607,11

67,33

794,57

879,87




II

Lưu vực sông Sêrêpok

67.626,26

67.626,26

19.121,47

24.800,15

20.927,23

2.777,41

24.417,20

25.805,28

17.403,78

65.358,46

2.267,80




26

Thủy điện Đak Me 1

2.234,64

2.234,64

925,85

1.220,19

76,60

12,00

0,00

1.127,98

1.106,66

2.234,64

0,00




27

Thủy điện Krông Nô 2

30.622,72

30.622,72

8.529,84

11.644,47

9.028,11

1.420,30

24.352,49

5.742,90

527,33

29.552,98

1.069,74




28

Thủy điện Krông Nô 3

4.395,38

4.395,38

566,66

1.890,51

1.811,12

127,09

0,00

2.499,52

1.895,86

4.337,99

57,39




29

Thủy điện Srepok

28.782,61

28.782,61

8.462,96

9.409,01

9.809,98

1.100,66

0,00

15.666,17

13.116,44

27.833,74

948,87




30

Thủy điện Yan Tan Sien

1.590,91

1.590,91

636,16

635,97

201,42

117,36

64,71

768,71

757,49

1.399,11

191,80




III

Lưu vực sông Bàn Thạch

3.711,93

3.541,37

10,04

289,20

3.120,62

121,51

0,00

0,00

3.541,37

3.533,90

7,47

170,56

IV

Lưu vực sông Cái

24.056,30

24.043,33

20,79

3.497,10

19.166,51

1.358,93

0,00

166,87

23.876,46

23.855,39

187,94

12,97

V

Lưu vực sông Lũy

9.877,55

9.877,55

172,48

2.588,68

6.384,58

731,81

0,00

877,54

9.000,01

9.840,41

37,14





tải về 2.67 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương