Ủy ban nhân dân tỉnh lâM ĐỒng



tải về 2.67 Mb.
trang2/15
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích2.67 Mb.
#18789
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15

(Chi tiết tại biểu 04 đính kèm)

b) Diện tích QLBVR phân theo đơn vị hành chính:



Đơn vị tính: ha

TT

Đơn vị hành chính

Tổng diện tích khoán QLBVR

Đất quy hoạch lâm nghiệp

Đất quy hoạch ngoài 3 loại rừng

1

Thành phố Đà Lạt

13.312,90

13.312,90




2

Thành phố Bảo Lộc

939,86

939,86




3

Huyện Đam Rông

38.430,94

38.430,94




4

Huyện Lạc Dương

88.209,54

88.209,54




5

Huyện Lâm Hà

17.909,82

17.909,82




6

Huyện Đơn Dương

28.793,01

28.793,01




7

Huyện Đức Trọng

19.910,19

19.910,19




8

Huyện Di Linh

55.482,74

55.146,05

336,69

9

Huyện Bảo Lâm

54.484,78

54.484,78




10

Huyện Đạ Huoai

21.210,81

21.210,81




11

Huyện Đạ Tẻh

18.156,33

18.134,88

21,45

12

Huyện Cát Tiên

22.820,04

22.775,75

44,29




Tổng cộng

379.660,96

379.258,53

402,43

(Chi tiết tại biểu 05 đính kèm)

c) Diện tích QLBVR phân theo đơn vị chủ quản lý:



Đơn vị tính: ha

TT

Tên đơn vị

Tổng diện tích khoán QLBV

Đất QH lâm nghiệp

Đất ngoài 3 loại rừng

1

Các tổ chức Nhà nước quản lý

361.075,47

360.738,78

336,69

2

Các tổ chức được thuê đất LN

10.008,21

10.008,21




3

Cộng đồng thôn

1.542,15

1.542,15




4

Hộ gia đình được giao đất

7.035,13

6.969,39

65,74




Tổng cộng

379.660,96

379.258,53

402,43

(Chi tiết tại biểu 06a; 06b đính kèm)

d) Diện tích QLBVR phân theo nguồn vốn:



Đơn vị tính: ha

TT

Nguồn vốn

Tổng diện tích khoán QLBVR

Đất QH lâm nghiệp

Đất ngoài 3 loại rừng

1

Nguồn vốn DVMTR

342.283,42

342.064,52

218,90

2

Nguốn vốn ngân sách tỉnh

37.377,54

37.194,01

183,53




Tổng cộng

379.660,96

379.258,53

402,43

4. Số hộ/tổ (nhóm) nhận khoán QLBVR:

a) Khoán QLBVR trong đất quy hoạch lâm nghiệp: 379.258,53 ha, trong đó:

- Các hộ, tổ (nhóm), tổ chức, đơn vị do Nhà nước quản lý: 360.738,78 ha, bao gồm:

+ Số hộ, tổ (nhóm) nhận khoán bảo vệ rừng: Có 956 tổ (nhóm) với 15.383 hộ gia đình, diện tích quản lý bảo vệ: 338.430,66 ha.

+ Số hộ nhận khoán bảo vệ rừng trên diện tích giao khoán đất (theo Nghị định số: 01, 178, 135 của Chính phủ): Có 60 hộ với diện tích: 960,98 ha.

+ Số tổ chức khoán bảo vệ rừng (gồm: Công an, Quân đội, Hội cựu chiến binh, Đoàn thanh niên cấp xã...): Có 37 tổ chức với diện tích: 21.347,14 ha.

- Các doanh nghiệp, tổ chức ngoài Nhà nước được thuê đất: Có 30 doanh nghiệp lập hồ sơ khoán QLBVR bằng nguồn vốn DVMTR với diện tích khoán bảo vệ: 10.008,21 ha.

- Cộng đồng thôn: Có 04 cộng đồng thôn đang QLBVR với diện tích: 1.542,15 ha.

- Hộ gia đình được giao đất: Có 1.691 hộ gia đình đang QLBVR với diện tích: 6.969,39 ha

b) Khoán QLBVR đối với diện tích ngoài quy hoạch lâm nghiệp chủ yếu là giáp ranh giới với đất quy hoạch 3 loại rừng đang được khoán QLBV nên đưa vào khoán để thuận lợi cho công tác bảo vệ rừng: 402,43 ha, bao gồm:

- Các tổ chức đơn vị Nhà nước quản lý: Diện tích khoán QLBVR: 336,69 ha.

- Hộ gia đình được giao đất: Diện tích khoán QLBVR: 65,74 ha.



(Chi tiết tại biểu 07 đính kèm)

5. Thống kê diện tích rừng chưa được khoán QLBVR:

Tổng diện tích chưa khoán QLBVR: 112.282,24 ha, cụ thể như sau:



a) Phân theo lưu vực và tiểu lưu vực:

TT

Tên tiểu lưu vực

Diện tích chưa khoán QLBVR (ha)




TT

Tên tiểu lưu vực

Diện tích chưa khoán QLBVR (ha)

I

Lưu vực sông Đồng Nai

57.314,24




18

Thủy điện Đồng Nai 2

657,98

1

Thủy điện Ankroet

1.228,36




19

Thủy điện Đồng Nai 3

2.576,62

2

Thủy điện Bảo Lộc

1.911,03




20

Thủy điện Đồng Nai 4

1.182,38

3

Thủy điện DaChoMo

1.052,64




21

Thủy điện Đồng Nai 5

2.559,21

4

Thủy điện Đa Blen

603,90




22

Thủy điện Lộc Nga

782,99

5

Thủy điện Đa Dâng 2

3.852,74




23

Thủy điện Quảng Hiệp

591,02

6

Thủy điện Đa Dâng 3

207,51




24

Thủy điện Sa Deung

534,23

7

Thủy điện Đa Hir

0,00




25

Thủy điện Tà Nung

1.118,54

8

Thủy điện Đa Kai

136,81




II

Lưu vực sông Sêrêpok

28.855,49

9

Thủy điện Đạ Khai

691,38




26

Thủy điện Đak Me 1

58,28

10

Thủy điện Đạ Mi

227,86




27

Thủy điện Krông Nô 2

16.413,14

11

Thủy điện Đa Nhim

719,44




28

Thủy điện Krông Nô 3

1.062,14

12

Thủy điện Đa Nhim Thượng 2

370,42




29

Thủy điện Srepok

10.670,00

13

Thủy điện Đa Siat

872,07




30

Thủy điện Yan Tan Sien

651,93

14

Thủy điện Đại Ninh

7.348,58




III

Lưu vực Sông Bàn Thạch

2.844,31

15

Thủy điện Đam Bol

16,10




IV

Lưu vực Sông Cái

18.761,54

16

Thủy điện Đạm Bri

774,35




V

Lưu vực Sông Lũy

4.506,66

17

Hệ thống nhà máy nước Đồng Nai

27.298,08







Tổng cộng

112.282,24

(Chi tiết tại biểu 08 đính kèm)

b) Phân theo đơn vị hành chính:

+ Thành phố Đà Lạt:

4.248,85 ha




+ Thành phố Bảo Lộc:

341,14 ha




+ Huyện Đam Rông:

12.552,95 ha




+ Huyện Lạc Dương:

19.979,78 ha




+ Huyện Lâm Hà:

3.728,28 ha




+ Huyện Đơn Dương:

5.683,22 ha




+ Huyện Đức Trọng:

5.904,93 ha




+ Huyện Di Linh:

23.951,09 ha




+ Huyện Bảo Lâm:

15.212,14 ha




+ Huyện Đạ Huoai:

6.461,97 ha




+ Huyện Đạ Tẻh:

10.694,94 ha




+ Huyện Cát Tiên:

3.522,95 ha




(Chi tiết tại biểu 09 đính kèm)

c) Phân theo đơn vị chủ quản lý:

- Các chủ rừng tổ chức Nhà nước:

81.212,79 ha




- Các tổ chức, doanh nghiệp thuê đất:

30.189,28 ha




- Cộng đồng thôn:

256,85 ha




- Các hộ gia đình được giao đất:

623,32 ha




(Chi tiết tại biểu 10 đính kèm)

6. Xác định hệ số K:

Theo Thông tư số 80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả DVMTR, hệ số K (K= K1 x K2 x K3 x K4) của từng lô trạng thái rừng là tích hợp từ các hệ số K thành phần (áp dụng hệ số K4 =1) (Chi tiết tại biểu 11a đính kèm).



Quy đổi diện tích rừng khoán QLBVR theo hệ số K:

Đơn vị tính: ha

TT

Tên đơn vị

Diện tích Khoán QLBV thực tế

Diện tích khoán QLBV quy đổi theo hệ số K

1

Các tổ chức đơn vị Nhà nước quản lý

360.738,78

313.208,53

2

Các tổ chức thuê đất

10.008,21

8.082,54

3

Cộng đồng thôn

1.542,15

1.327,69

4

Hộ gia đình được giao đất

6.969,39

5.454,57




Tổng cộng

379.258,53

328.073,33


tải về 2.67 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương