BIỂU 3a
CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT THỦY ĐIỆN ĐÃ SỬ DỤNG VÀ CHI TRẢ DVMTR
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Tên nhà máy thủy điện
|
Đơn vị chủ quản lý
|
Công suất thiết kế
(MW)
|
Sản lượng điện phát hàng năm
(triệu KW)
|
Thời điểm chi trả
|
A
|
Lưu vực sông Đồng Nai
|
|
I
|
Trong tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
|
1
|
Suối vàng
|
Công ty Điện lực Lâm Đồng
|
4,4
|
20
|
2011
|
2
|
Lộc Phát
|
0,6
|
1,5
|
2011
|
3
|
Bảo Lộc
|
Công ty CP VRG Bảo Lộc
|
24,5
|
131
|
2011
|
4
|
Đa Dâng 2
|
CN Công ty CP thủy điện Miền Nam tại Lâm Đồng
|
34
|
152
|
2011
|
5
|
Đa Siat
|
13,5
|
59
|
2011
|
6
|
Đam Bri
|
75
|
339
|
2014
|
7
|
Đạ Khai
|
CN Công ty CP điện Gia Lai tại Lâm Đồng
|
8,1
|
37,6
|
2011
|
8
|
Đa Nhim
|
Công CP thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi
|
160
|
1.026,00
|
2009
|
9
|
Sông Pha
|
7,5
|
40
|
2011
|
10
|
Đại Ninh
|
CN Tổng công ty phát điện 1 - Công ty TĐ Đại Ninh
|
300
|
1.178,00
|
2009
|
11
|
Đam Bol
|
Công ty CP điện Bảo Tân
|
10,2
|
43
|
2012
|
12
|
Quảng Hiệp
|
Công ty CP ĐT & KD điện 586
|
0,5
|
1
|
2011
|
13
|
Tà Nung
|
Công ty CP Đức Long - Gia Lai
|
2
|
7,7
|
2011
|
14
|
ĐaKai
|
Công ty TNHH phát triển Nguyễn Gia
|
6
|
25
|
2012
|
15
|
Đồng Nai 2
|
Công ty CP thủy điện Trung Nam
|
70
|
287,4
|
2014
|
II
|
Ngoài tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
|
1
|
Đồng Nai 3
|
CN Tổng công ty phát điện 1 - Công ty Thủy điện Đồng Nai
|
180
|
607
|
2011
|
2
|
Đồng Nai 4
|
340
|
1.093,00
|
2012
|
3
|
Hàm Thuận
|
Công CP thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi
|
300
|
1.178,00
|
2011
|
4
|
Đa Mi
|
160
|
1.026,00
|
2011
|
5
|
Trị An
|
Công ty thủy điện Trị An
|
400
|
1.700,00
|
2011
|
B
|
Lưu vực sông Sê Rê Pok
|
|
|
|
I
|
Trong tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
|
1
|
ĐắkMe 1
|
Công ty CP thủy điện Đăk Mê
|
4
|
19
|
2012
|
2
|
Yan Tan Sien
|
Công ty CP TĐ Cao Nguyên - Sông Đà 7
|
19,5
|
79
|
2014
|
II
|
Ngoài tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
|
1
|
Buôn Tua Sra
|
Công ty thủy điện Buôn Kuốp - CN Công ty TNHH MTV Tổng công ty phát điện 3
|
86
|
359
|
2011
|
2
|
Buôn Kuốp
|
280
|
1.400,00
|
2011
|
3
|
SêrêPok 3
|
220
|
1.060,00
|
2011
|
4
|
SêrêPok 4
|
Cty CP ĐT&PT điện Đại Hải
|
80
|
340
|
2012
|
5
|
Đrây H'Linh
|
C.Ty lưới điện cao thế Miền Trung
|
|
|
|
6
|
Đrây H'Linh 1
|
12
|
550
|
2011
|
7
|
Đrây H'Linh 2
|
Công ty CPTĐ - Điện lực 3
|
16
|
750
|
2012
|
8
|
Đrây H'Linh 3
|
Công ty TNHH XL Điện Hưng Phúc
|
6
|
240
|
2013
|
9
|
Sê Rê Pok 4A
|
Công ty CPTĐ Buôn Đôn
|
64
|
308
|
2014
|
Tổng cộng
|
2.883,80
|
14.057,20
|
|
BIỂU 3b
CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC SẠCH ĐÃ SỬ DỤNG VÀ CHI TRẢ DVMTR
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Tên nhà máy sản xuất và cung cấp nước
|
Đơn vị chủ quản lý
|
Công suất thiết kế
|
Khối lượng nước cung cấp bình quân hàng
|
Thời điểm chi trả
|
(1.000m3/ ngày
|
(1.000 m3)
|
1
|
Nhà máy nước Đà Lạt + Hồ Chiến thắng
|
Công ty TNHH MTV cấp thoát nước Lâm Đồng
|
31
|
11.300
|
2011
|
2
|
Nhà máy nước Thạnh Mỹ
|
1
|
400
|
2011
|
3
|
Nhà máy nước Lâm Hà
|
3
|
1.100
|
2011
|
4
|
Nhà máy nước Bảo Lâm
|
3
|
1.100
|
2011
|
5
|
Nhà máy nước Đạ Tẻh
|
3
|
1.100
|
2011
|
6
|
Nhà máy nước Đa Kia 2
|
Công ty CP cấp thoát nước Sài Gòn - Đan Kia
|
30
|
11.000
|
2011
|
7
|
Nhà máy nước Đức Trọng
|
Công ty CP cấp thoát nước và Xây dựng Đức Trọng
|
2
|
600
|
2011
|
8
|
Nhà máy nước Di Linh
|
Công ty CP cấp thoát nước và Xây dựng Di Linh
|
4
|
1.500
|
2011
|
9
|
Nhà máy nước Bảo Lộc
|
Công ty CP cấp thoát nước và Xây dựng Bảo Lộc
|
8
|
2.700
|
2011
|
10
|
Học viện lục quân (Hồ Chiến Thắng)
|
Công ty TNHH MTV cấp thoát nước Lâm Đồng
|
|
|
2014
|
11
|
Tổng công ty cấp nước Sài Gòn TNHH MTV
|
Tổng Công ty cấp nước Sài Gòn TNHH MTV
|
1.200
|
440.000
|
2011
|
12
|
Công ty TNHH MTV cấp nước Đồng Nai
|
Công ty TNHH MTV cấp nước Đồng Nai
|
155
|
56.000
|
2012
|
13
|
Công ty CP DV & XD cấp nước Đồng Nai
|
Công ty CP DV & XD cấp nước Đồng Nai
|
10
|
3.600
|
2012
|
|
Tổng cộng
|
|
1.449
|
530.400
|
|
BIỂU 3c
CÁC CƠ SỞ KINH DOANH DU LỊCH ĐÃ SỬ DỤNG VÀ CHI TRẢ DVMTR
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Tên khu du lịch, điểm tham quan
|
Đơn vị chủ quản lý
|
Thời điểm chi trả
|
1
|
KDL Lang Biang
|
Công ty cổ phần du lịch Lâm Đông
|
2009
|
2
|
KDL thác Đatanla
|
2009
|
3
|
KDL Cáp treo
|
2009
|
4
|
KDL thác Cam Ly
|
Công ty CP dịch vụ du lịch Đà Lạt
|
2009
|
5
|
KDL thác Prenn
|
2009
|
6
|
KDL thác BoB’La
|
2009
|
7
|
KDL hồ Than Thở
|
Công ty TNHH Thùy Dương
|
2009
|
8
|
KDL Đarahoa - Núi Voi
|
Công ty TNHH du lịch Phúc
|
2009
|
9
|
KDL đồi Mộng Mơ
|
Công ty CP du lịch Thành Thành Công
|
2009
|
10
|
KDL Thung lũng Tình Yêu
|
2009
|
11
|
KDL Thung lũng Vàng
|
Công ty CPDL Thung lũng Vàng
|
2009
|
12
|
KDL Trúc Lâm Viên
|
DNTN Trần Lê Gia Trang
|
2011
|
13
|
KDL thác Pongour
|
Công ty TNHH du lịch Đất Nam
|
2011
|
14
|
KDL thác Đam B’ri
|
Công ty CP du lịch Đam B’ri
|
2011
|
15
|
KDL rừng Madaguoil
|
Công ty CPDL Sài Gòn-Mađagui
|
2011
|
16
|
Trung tâm DLST - Vườn QG BiDoup Núi Bà
|
Vườn QG Bi Doup-Núi Bà
|
2013
|
BIỂU 3d
CÁC ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG DVMTR TIỀM NĂNG CÓ THÊM TRONG THỜI GIAN TỚI
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Tên nhà máy thủy điện
|
Công suất thiết kế (MW)
|
Sản lượng điện dự kiến phát hàng năm (triệu KW)
|
I
|
Lưu vực sông Đồng Nai
|
|
|
1
|
Đa Br'len
|
6,2
|
24,4
|
2
|
Đa Dâng 3
|
12
|
57
|
3
|
Đa Hir
|
27
|
120
|
4
|
Đa Kai
|
6
|
25
|
5
|
Đa Nhim Thượng 2
|
7,5
|
32
|
6
|
ĐaChoMo
|
9
|
40
|
7
|
Đại Bình
|
13,4
|
53
|
8
|
Đồng Nai 5
|
150
|
600
|
9
|
Lộc Nga
|
6,5
|
26
|
10
|
Sa Deung
|
4
|
16
|
II
|
Lưu vực sông Sêrêpok
|
|
|
11
|
Krông Nô 2
|
30
|
75,4
|
12
|
Krông Nô 3
|
16
|
59,5
|
13
|
SêrêPok 4A
|
64
|
180
|
|
Tổng cộng
|
351,6
|
1.308,30
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |