BIỂU 11
THỐNG KẾ DIỆN TÍCH KHOÁN QLBVR ĐƯỢC QUY ĐỔI THEO HỆ SỐ K VÀ THEO NGUỒN VỐN CỦA TỪNG CHỦ QUẢN LÝ THUỘC ĐẤT QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng cộng
|
Phân theo nguồn vốn
|
Dịch vụ MTR
|
Ngân sách tỉnh
|
Dự án Flitch
|
Diện tích khoán QLBV thực tế
|
D. tích khoán quy đổi theo hệ số K
|
Diện tích khoán QLBV thực tế
|
D. tích khoán quy đổi theo hệ số K
|
Diện tích khoán QLBV thực tế
|
D. tích khoán quy đổi theo hệ số K
|
Diện tích khoán QLBV thực tế
|
D. tích khoán quy đổi theo hệ số K
|
|
TỔNG CỘNG
|
379.258,53
|
328.073,33
|
328.577,21
|
285.500,50
|
37.194,01
|
30.468,27
|
13.487,31
|
12.104,56
|
I
|
Các tổ chức đơn vị Nhà nước quản lý
|
360.738,78
|
313.208,53
|
310.057,46
|
270.635,70
|
37.194,01
|
30.468,27
|
13.487,31
|
12.104,56
|
1
|
Vườn Quốc gia Bi Doup - Núi Bà
|
49.596,67
|
46.604,58
|
49.596,67
|
46.604,58
|
|
|
|
|
2
|
Ban QLRPH đầu nguồn Đa Nhim
|
36.682,60
|
32.253,13
|
36.682,60
|
32.253,13
|
|
|
|
|
3
|
Ban QLR Lâm Viên
|
6.846,44
|
5.982,12
|
6.846,44
|
5.982,12
|
|
|
|
|
4
|
Công ty CP Giống Lâm nghiệp Tây Nguyên
|
3.232,03
|
2.705,05
|
3.232,03
|
2.705,05
|
|
|
|
|
5
|
Ban QLRPH Tà Nung
|
3.446,63
|
2.912,75
|
3.446,63
|
2.912,75
|
|
|
|
|
6
|
Ban QL Khu du lịch hồ Tuyền Lâm
|
847,57
|
748,30
|
847,57
|
748,30
|
|
|
|
|
7
|
Viện KHLN Nam TB và Tây Nguyên
|
347,23
|
277,30
|
347,23
|
277,30
|
|
|
|
|
8
|
Ban QLRPH D'Ran
|
12.460,17
|
11.210,50
|
12.015,10
|
10.813,39
|
445,07
|
397,11
|
|
|
9
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đơn Dương
|
15.976,13
|
13.203,41
|
6.628,74
|
5.495,14
|
9.347,39
|
7.708,27
|
|
|
10
|
Ban QLRPH Tà Năng
|
10.213,94
|
8.810,54
|
10.213,94
|
8.810,54
|
|
|
|
|
11
|
Ban QLRPH Đại Ninh
|
2.917,11
|
2.423,68
|
2.917,11
|
2.423,68
|
|
|
|
|
12
|
Ban QLRPH Ninh Gia
|
3.735,93
|
3.138,21
|
3.735,93
|
3.138,21
|
|
|
|
|
13
|
Ban QLRPH Nam Ban
|
12.645,13
|
10.864,61
|
12.645,13
|
10.864,61
|
|
|
|
|
14
|
Ban QLRPH Lán Tranh
|
4.316,43
|
3.678,93
|
4.316,43
|
3.678,93
|
|
|
|
|
15
|
Ban QLRPH Phi Liêng
|
7.068,18
|
6.161,51
|
7.068,18
|
6.161,51
|
|
|
|
|
16
|
Ban QLRPH SêRêPok
|
29.413,83
|
25.894,85
|
19.191,30
|
16.644,28
|
|
|
10.222,53
|
9.250,57
|
17
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Di Linh
|
16.124,98
|
13.351,36
|
8.500,38
|
7.105,19
|
7.624,60
|
6.246,17
|
|
|
18
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Tam Hiệp
|
10.570,22
|
8.605,27
|
2.356,32
|
1.938,17
|
8.213,90
|
6.667,10
|
|
|
19
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Bảo Thuận
|
15.717,36
|
12.948,63
|
3.332,76
|
2.760,11
|
11.563,05
|
9.449,62
|
821,55
|
738,90
|
20
|
Ban QLRPH Hòa Bắc- Hòa Nam
|
7.391,67
|
6.294,37
|
7.391,67
|
6.294,37
|
|
|
|
|
21
|
Ban QLRPH Tân Thượng
|
3.189,52
|
2.754,49
|
746,29
|
639,40
|
|
|
2.443,23
|
2.115,09
|
22
|
Ban QLRPH Đạm B'Ri
|
8.750,15
|
7.371,16
|
8.750,15
|
7.371,16
|
|
|
|
|
23
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Bảo Lâm
|
18.265,12
|
15.030,95
|
18.265,12
|
15.030,95
|
|
|
|
|
24
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Lộc Bắc
|
21.423,12
|
18.292,59
|
21.423,12
|
18.292,59
|
|
|
|
|
25
|
Hạt Kiểm lâm TP Bảo Lộc
|
923,54
|
779,05
|
923,54
|
779,05
|
|
|
|
|
26
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đạ Huoai
|
5.235,47
|
4.391,54
|
5.235,47
|
4.391,54
|
|
|
|
|
27
|
Ban QLRPH Nam Huoai
|
14.779,74
|
12.730,30
|
14.779,74
|
12.730,30
|
|
|
|
|
28
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đạ Tẻh
|
16.471,85
|
13.709,13
|
16.471,85
|
13.709,13
|
|
|
|
|
29
|
Vườn Quốc gia Cát Tiên
|
21.757,32
|
19.751,76
|
21.757,32
|
19.751,76
|
|
|
|
|
30
|
Hạt Kiểm lâm Cát Tiên
|
392,70
|
328,46
|
392,70
|
328,46
|
|
|
|
|
I
|
Các tổ chức thuê đất
|
10.008,21
|
8.082,54
|
10.008,21
|
8.082,54
|
|
|
|
|
1
|
Công ty Acteam International
|
346,94
|
298,09
|
346,94
|
298,09
|
|
|
|
|
2
|
Công ty cổ phần cao su An Lợi
|
290,02
|
242,10
|
290,02
|
242,10
|
|
|
|
|
3
|
Công ty CP DL Sài Gòn-Đại Ninh
|
787,82
|
626,26
|
787,82
|
626,26
|
|
|
|
|
4
|
Công ty CP Địa ốc Thảo Điền
|
373,80
|
321,51
|
373,80
|
321,51
|
|
|
|
|
5
|
Công ty CP tập đoàn Tân Mai
|
4.822,83
|
3.763,89
|
4.822,83
|
3.763,89
|
|
|
|
|
6
|
Công ty Du lịch sinh thái Phương Nam
|
64,28
|
53,84
|
64,28
|
53,84
|
|
|
|
|
7
|
Công ty TĐ DLST Thác Rồng
|
194,19
|
164,76
|
194,19
|
164,76
|
|
|
|
|
8
|
Công ty DL Sài Gòn - Madagui
|
740,21
|
607,49
|
740,21
|
607,49
|
|
|
|
|
9
|
Công ty Lam Bình
|
66,65
|
56,68
|
66,65
|
56,68
|
|
|
|
|
10
|
Công ty Minh Huy
|
117,16
|
94,91
|
117,16
|
94,91
|
|
|
|
|
11
|
Công ty SXTMDV Hoàng Lân
|
59,78
|
47,90
|
59,78
|
47,90
|
|
|
|
|
12
|
Công ty TNHH Tam Hà
|
32,94
|
26,68
|
32,94
|
26,68
|
|
|
|
|
13
|
Công ty TNHH - ĐTXDTM Hà Tiến
|
108,54
|
91,71
|
108,54
|
91,71
|
|
|
|
|
14
|
Công ty CPĐT Vĩnh Tuyên Lâm
|
257,51
|
230,38
|
257,51
|
230,38
|
|
|
|
|
15
|
Công ty TNHH Hiếu Hóa
|
9,77
|
8,52
|
9,77
|
8,52
|
|
|
|
|
16
|
Công ty TNHH Khánh Vân
|
123,04
|
108,58
|
123,04
|
108,58
|
|
|
|
|
17
|
Công ty TNHH MT Năng Lượng Xanh
|
20,03
|
17,22
|
20,03
|
17,22
|
|
|
|
|
18
|
Công ty TNHH Lộc Kiên Tân
|
156,81
|
134,85
|
156,81
|
134,85
|
|
|
|
|
19
|
Công ty TNHH Tân Liên Thành
|
258,14
|
190,28
|
258,14
|
190,28
|
|
|
|
|
20
|
Công ty TNHH Thành Nam
|
73,11
|
63,15
|
73,11
|
63,15
|
|
|
|
|
21
|
Công ty TNHH Thành Phong
|
46,12
|
39,73
|
46,12
|
39,73
|
|
|
|
|
22
|
Công ty TNHH Vân Nhi
|
30,99
|
26,33
|
30,99
|
26,33
|
|
|
|
|
23
|
Công ty TNHH Vĩnh Tiến
|
66,83
|
52,40
|
66,83
|
52,40
|
|
|
|
|
24
|
Công ty Tôn Hoa Sen
|
271,58
|
227,35
|
271,58
|
227,35
|
|
|
|
|
25
|
Công ty XDGT Tiến Lợi
|
62,73
|
54,05
|
62,73
|
54,05
|
|
|
|
|
26
|
Công ty TNHH Xuân Minh
|
189,89
|
168,48
|
189,89
|
168,48
|
|
|
|
|
27
|
TT ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong CN
|
61,65
|
54,15
|
61,65
|
54,15
|
|
|
|
|
28
|
DNTN Đặng Gia
|
326,52
|
271,01
|
326,52
|
271,01
|
|
|
|
|
29
|
DNTN Nguyễn Thành Lợi
|
33,77
|
27,72
|
33,77
|
27,72
|
|
|
|
|
30
|
DNTN Tuấn Mỹ
|
14,56
|
12,52
|
14,56
|
12,52
|
|
|
|
|
II
|
Cộng đồng thôn
|
1.542,15
|
1.327,69
|
1.542,15
|
1.327,69
|
|
|
|
|
1
|
Cộng đồng xã Lộc Bảo - huyện Bảo Lâm
|
630,06
|
543,79
|
630,06
|
543,79
|
|
|
|
|
2
|
Cộng đồng K'Long - huyện Đức Trọng
|
41,35
|
34,62
|
41,35
|
34,62
|
|
|
|
|
3
|
Cộng đồng Thôn 6 - huyện Đam Rông
|
379,35
|
327,50
|
379,35
|
327,50
|
|
|
|
|
4
|
Cộng đồng thôn Ka La - xã Bảo Thuận - DL
|
491,39
|
421,78
|
491,39
|
421,78
|
|
|
|
|
III
|
Hộ gia đình được giao đất
|
6.969,39
|
5.454,57
|
6.969,39
|
5.454,57
|
|
|
|
|
1
|
HGĐ giao đất huyện Bảo Lâm
|
1.807,38
|
1.503,64
|
1.807,38
|
1.503,64
|
|
|
|
|
2
|
HGĐ giao đất huyện Cát Tiên
|
3.711,19
|
2.849,27
|
3.711,19
|
2.849,27
|
|
|
|
|
3
|
HGĐ giao đất huyện Đạ Tẻh
|
1.373,01
|
1.040,83
|
1.373,01
|
1.040,83
|
|
|
|
|
4
|
HGĐ giao đất huyện Đức Trọng
|
61,49
|
48,07
|
61,49
|
48,07
|
|
|
|
|
5
|
HGĐ giao đất TP Bảo Lộc
|
16,32
|
12,76
|
16,32
|
12,76
|
|
|
|
|
BIỂU 11a
TỔNG HỢP CÁC TÌNH HUỐNG HỆ SỐ K TÍCH HỢP
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Trạng thái rừng
|
Mục đích sử dụng
|
Nguồn gốc rừng
|
Mức độ khó khăn (hệ số K4)
|
Tích hợp hệ số K
|
Trạng thái
|
Hệ số K1
|
Mục đích rừng
|
Hệ số K2
|
Nguồn gốc
|
Hệ số K3
|
Giàu
|
1
|
Đặc dụng
|
1
|
Tự nhiên
|
1
|
1
|
1,00
|
Phòng hộ
|
0,95
|
1
|
0,95
|
Sản xuất
|
0,9
|
1
|
0,90
|
Đặc dụng
|
1
|
Rừng trồng
|
0,9
|
1
|
0,90
|
Phòng hộ
|
0,95
|
1
|
0,86
|
Sản xuất
|
0,9
|
1
|
0,81
|
Trung bình
|
0,95
|
Đặc dụng
|
1
|
Tự nhiên
|
1
|
1
|
0,95
|
Phòng hộ
|
0,95
|
1
|
0,90
|
Sản xuất
|
0,9
|
1
|
0,86
|
Đặc dụng
|
1
|
Rừng trồng
|
0,9
|
1
|
0,86
|
Phòng hộ
|
0,95
|
1
|
0,81
|
Sản xuất
|
0,9
|
1
|
0,77
|
Nghèo
|
0,9
|
Đặc dụng
|
1
|
Tự nhiên
|
1
|
1
|
0,90
|
Phòng hộ
|
0,95
|
1
|
0,86
|
Sản xuất
|
0,9
|
1
|
0,81
|
Đặc dụng
|
1
|
Rừng trồng
|
0,9
|
1
|
0,81
|
Phòng hộ
|
0,95
|
1
|
0,77
|
Sản xuất
|
0,9
|
1
|
0,73
|
Phục hồi
|
0,9
|
Đặc dụng
|
1
|
Tự nhiên
|
1
|
1
|
0,90
|
Phòng hộ
|
0,95
|
1
|
0,86
|
Sản xuất
|
0,9
|
1
|
0,81
|
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6162
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |