QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
31,739,878
|
A
|
Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước
|
30,726,271
|
I
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
|
20,909,384
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương
|
663,535
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
381,913
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
275,049
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
1,481
|
|
- Thu nhập sau thuế TNDN
|
|
|
- Thuế môn bài
|
299
|
|
- Thuế tài nguyên
|
3,270
|
|
- Thu khác
|
1,523
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
2,360,660
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
705,492
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
611,650
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
147,762
|
|
- Thu nhập sau thuế TNDN
|
798,827
|
|
- Thuế môn bài
|
618
|
|
- Thuế tài nguyên
|
93,303
|
|
- Thu khác
|
3,008
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
7.265,601
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
2,469,508
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
4,406,772
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
248,197
|
|
- Thu nhập sau thuế TNDN
|
|
|
- Thuế môn bài
|
5,524
|
|
- Thuế tài nguyên
|
3,904
|
|
- Tiền thuê về mặt đất, mặt nước
|
47,968
|
|
- Thu khác
|
83,728
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
5,315,653
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
2,828,566
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1,878,027
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
463,826
|
|
- Thu nhập sau thuế TNDN
|
|
|
- Thuế môn bài
|
40,009
|
|
- Thuế tài nguyên
|
31,928
|
|
- Thu khác
|
73,297
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
385,406
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
2,244
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
2,457,240
|
8
|
Phí xăng dầu
|
900,405
|
9
|
Thu phí và lệ phí
|
115,971
|
#
|
Các khoản thu về nhà đất và khoáng sản
|
1,130,518
|
a
|
Thuế nhà đất
|
57,360
|
b
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
72
|
c
|
Thu tiền thuê mặt đất mặt nước
|
160,294
|
d
|
Thu giao quyền sử dụng đất
|
902,068
|
e
|
Thu KHCB, Thuê nhà, tiền bán nhà thuộc SHNN
|
6,238
|
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
4,486
|
#
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
|
|
#
|
Thu khác ngân sách
|
312,151
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
0
|
III
|
Thu thuế XK, NK, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng nhập khẩu do Hải quan thu
|
9,815,970
|
1
|
Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
|
1,984,821
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn)
|
7,800,280
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường do hải quan thực hiện
|
2,230
|
4
|
Hàng tịch thu do ngành Hải quan thực hiện
|
28,639
|
IV
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
917
|
V
|
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
|
B
|
Các khoản thu để lại quản lý qua NS
|
1,013,607
|
1
|
Các khoản huy động đóng góp
|
30,841
|
2
|
Thu Xổ số kiến thiết
|
900,033
|
3
|
Khác
|
82,733
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
17,294,192
|
A
|
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương
|
16,280,585
|
|
Các khoản thu hưởng 100%
|
2,994,338
|
|
Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng
|
7,142,990
|
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
1,686,892
|
|
Thu kết dư
|
4,036,829
|
|
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
0
|
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang
|
419,536
|
B
|
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN
|
1,013,607
|
1
|
Các khoản huy động đóng góp
|
30,841
|
2
|
Thu Xổ số kiến thiết
|
900,033
|
3
|
Khác
|
82,733
|
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG
|
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
13,853,482
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
12,905,961
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
6,306,431
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
974,267
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
5,660
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4,725,468
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2,039,595
|
2
|
Chi khoa học công nghệ - môi trường
|
20,978
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
0
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
200,000
|
V
|
Dự phòng
|
|
VI
|
ChI chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
611,781
|
VII
|
Chi ngân sách xã
|
1,062,281
|
B
|
Các khoản chi được quản lý qua NSNN
|
947,521
|
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG
|
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |