Ủy ban nhân dân tỉnh bình dưƠng


SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KHỐI TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014



tải về 3.59 Mb.
trang4/23
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích3.59 Mb.
#16642
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   23


SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KHỐI TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

C

L

K

Tổng số

CHI THƯỜNG XUYÊN (THEO LĨNH VỰC)

Thủy sản

NLN-TL

VT-KB

Kinh tế khác

Hoạt động môi trường

Giáo dục

Đào tạo-Dạy nghề-Đào tạo lại

Y tế-Dân số KHHGĐ

Hoạt động ĐBXH

Thể dục Thể thao

Văn hóa-Du lịch

Khoa học Công nghệ

Quản lý Nhà nước

Tổ chức chính trị

Chi hỗ trợ đoàn thể

AN-QP

NSNN

NSNN

NSNN

NSNN

NSNN

NSNN

NSNN

NSNN

NSNN

NSNN

NSNN

NSNN

NSNN

NSNN

NSNN

NSNN

NSNN




Tổng cộng










1,236,848,093,625

820,000

26,470,058,187

8,923,398,722

64,084,991,025

21,137,206,253

170,249,268,485

203,832,392,029

170,035,183,061

107,385,349,942

32,848,609,314

40,813,751,207

18,147,730,660

231,173,358,169

39,014,616,734

12,066,216,407

90,665,143,430

1

Đoàn ĐBQH

402

460

463

8,316,966,914





































8,316,966,914










2

Ủy ban nhân dân tỉnh

405

460

463

16,096,525,596





































16,096,525,596










3

Nhà khách UBND tỉnh

405

430

459

0

















































4

Trung tâm Công báo

405

430

437

694,164,602










694,164,602





































5

Sở Tài chính

418

460

463

10,515,091,509





































10,515,091,509










6

Sở Nội vụ

435

460

463

6,306,709,742





































6,306,709,742
















435

490

505

2,594,010,190



















2,594,010,190




























7

Chi cục văn thư lưu trữ

435

460

463

1,634,012,551





































1,634,012,551
















435

430

437

1,030,657,101










1,030,657,101





































8

Ban Thi đua Khen thưởng

435

440

463

21,544,608,316





































21,544,608,316










9

Ban Tôn giáo

435

460

463

2,012,865,597





































2,012,865,597










10

Sở Ngoại vụ

411

460

467

5,263,454,474





































5,263,454,474










11

Sở Kế hoạch và Đầu tư

413

460

463

8,231,128,299





































8,231,128,299
















413

430

432

258,552,000










258,552,000





































12

Thanh tra tỉnh

437

460

463

8,433,105,678





































8,433,105,678










13

BQL DA tăng cường năng lực

437

460

465

171,810,470





































171,810,470










14

Trường Cao đẳng Y tế

599

490

501

7,428,888,943



















7,428,888,943




























15

Trường ĐH TDM

599

490

502

103,520,115,290



















103,520,115,290


































599

370

371

705,705,000


































705,705,000



















599

370

372

338,462,000


































338,462,000



















599

370

374

870,000


































870,000













16

Trường CĐ nghề VN-Singapore

424

490

501

12,872,407,087



















12,872,407,087




























17

Trường Chính trị

599

490

504

12,056,866,136



















12,506,866,136




























18

Ban BV CSSK cán bộ

423

520

522

7,057,815,427






















7,057,815,427


























tải về 3.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương