Ủy ban nhân dân tỉnh bình dưƠng


DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016



tải về 3.59 Mb.
trang23/23
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích3.59 Mb.
#16642
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   23


DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng



STT

Chỉ tiêu

Quyết toán




TỔNG CHI NGÂN SÁCH

15,432,000

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

14,500,000

I

Chi đầu tư phát triển

5,961,445




Trong đó:







- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề







- Chi khoa học và công nghệ




II

Chi thường xuyên

5,326,650




Trong đó:




1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2,849,035

2

Chi khoa học công nghệ - môi trường

489,188

III

Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư CSHT khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN




IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

300,000

V

Dự phòng

730,000

VI

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau




VII

Chi ngân sách xã

1,031,905

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

1,150,000

C

Chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn ODA do Trung ương bổ sung

932,000




UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP


DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng



STT

Chỉ tiêu

Quyết toán




TỔNG CHI NGÂN SÁCH

15,432,000

A

Chi ngân sách địa phương

14,500,000

I

Chi đầu tư phát triển

5,961,445

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

5,500,000

2

Chi đầu tư phát triển khác

461,445

II

Chi thường xuyên

7,508,555

1

Chi quốc phòng

139,318

2

Chi an ninh

82,075

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

2,849,035

4

Chi y tế

596,156

5

Chi khoa học công nghệ

32,327

6

Chi văn hóa - thông tin

113,543

7

Chi thể dục thể thao

45,887

7

Chi phát thanh, truyền hình

22,629

9

Chi đảm bảo xã hội

429,243

10

Chi sự nghiệp kinh tế

1,166,872

11

Chi quản lý hành chính

895,403

12

Chi ngân sách xã

1,031,905

13

Chi khác ngân sách

104,162

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

0

IV

Dự phòng

730,000

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

300,000

B

Chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn ODA do Trung ương bổ sung

932,000




UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG

Mẫu số 42/CKTC-NSĐP


TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng



STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

Chia ra

Chi NS tỉnh

Chi NS huyện, xã




TỔNG CHI NGÂN SÁCH

15,432,000

7,795,732

7,636,268

A

Chi ngân sách địa phương

14,500,000

6,863,732

7,636,268

I

Chi đầu tư phát triển

5,961,445

4,161,445

1,800,000

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

5,500,000

3,700,000

1,800,000

2

Chi đầu tư phát triển khác

461,445

461,445




II

Chi thường xuyên

7,508,555

1,952,287

5,556,268

1

Chi quốc phòng

139,318

49,751

89,567

2

Chi an ninh

82,075

41,221

40,854

3

Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

2,849,035

604,679

2,244,356

4

Chi y tế

596,156

223,226

372,930

5

Chi khoa học công nghệ

32,327

27,227

5,100

6

Chi văn hóa thông tin

113,543

50,442

63,101

7

Chi phát thanh truyền hình

22,629




22,629

8

Chi thể dục thể thao

45,887

32,811

13,076

9

Chi đảm bảo xã hội

429,243

135,077

294,166

10

Chi sự nghiệp kinh tế

1,166,872

335,286

831,586

11

Chi quản lý hành chính

895,403

409,434

485,969

12

Chi khác

104,162

43,133

61,029

13

Chi NS xã

1,031,905




1,031,905

III

Chi dự phòng

730,000

450,000

280,000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

300,000

300,000




V

Chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn ODA do Trung ương bổ sung

932,000

932,000







LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6162


tải về 3.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương