www.luatminhkhue.vn vanban.luatminhkhue.vn
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 787/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày 06 tháng 4 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NĂM 2014 VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước và các quỹ có nguồn thu từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2015/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về Tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2015/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về Dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014 và dự toán ngân sách năm 2016 (theo các biểu 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 42/CKTC-NSĐP đính kèm).
Điều 2. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND, ĐBQH tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- VKS, TA, VPTU, UBMTTQ tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, Tạo, TH;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Trần Thanh Liêm
|
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG
|
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
|
I
|
Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
31,739,878
|
1
|
Thu nội địa
|
21,922,991
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
0
|
3
|
Thu từ xuất nhập khẩu
|
9,815,970
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
917
|
II
|
Thu ngân sách địa phương
|
13,257,363
|
1
|
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp
|
11,150,935
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
4,007,945
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
7,142,990
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
1,686,892
|
|
- Bổ sung cân đối
|
0
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1,686,892
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của Luật NSNN
|
0
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
419,536
|
III
|
Chi ngân sách địa phương
|
13,853,482
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
7,193,761
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5,847,940
|
3
|
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của Luật NSNN
|
0
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ TC
|
200,000
|
5
|
Dự phòng
|
0
|
6
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
611,781
|
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG
|
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Nội dung
|
Quyết toán
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
10,079,087
|
1
|
Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
8,108,777
|
|
- Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100%
|
3,093,501
|
|
- Các khoản thu phân chia phần NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
5,015,276
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
1,686,892
|
|
- Bổ sung cân đối
|
0
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1,686,892
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
0
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
283,418
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
10,764,759
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho NS cấp dưới)
|
6,680,222
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
3,624,711
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1,360,809
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
2,263,902
|
3
|
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
459,826
|
B
|
Ngân sách huyện- thị xã thuộc tỉnh
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
6,802,987
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
3,042,158
|
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
|
914,444
|
|
- Các khoản thu phân chia phần NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
2,127,714
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
3,624,711
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1,360,809
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
2,263,902
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
136,118
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
6,713,434
|
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG
|
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |