PHIẾU ĐÁNH GIÁ CỦA THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH CÔNG NGHỆ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Họ và tên chuyên gia (học hàm, học vị):
Ủy viên phản biện:
Ủy viên Hội đồng:
2. Quyết định thành lập hội đồng:
3. Tên dự án:
4. Các tiêu chí đánh giá:
4.1.Về mục tiêu của dự án:
4.1. Về công nghệ của dự án:
4.3. Về thiết bị của dự án:
4.4. Về các vấn đề khác có liên quan:
5. Nhận xét và đánh giá tổng hợp về công nghệ của dự án:
6. Khuyến nghị của thành viên hội đồng về những điểm cần bổ sung, giải trình làm rõ:
-
Kiến nghị nhất trí với công nghệ của dự án
|
| -
Kiến nghị không nhất trí với công nghệ của dự án
|
|
| THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Phụ lục 7
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
CÔNG NGHỆ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bắc Giang, ngày…. tháng…… năm .…
|
BIÊN BẢN HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH CÔNG NGHỆ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
A. Những thông tin chung
1. Tên dự án đầu tư:
2. Quyết định thành lập hội đồng:
3. Phiên họp hội đồng:
3.1. Địa điểm họp:
3.2. Thời gian họp:
3.3.Thành viên hội đồng:
TT
|
Họ và tên
|
Học hàm, học vị, cơ quan công tác
|
Chức danh trong hội đồng
|
…
|
|
|
|
- Số thành viên hội đồng có mặt trên tổng số thành viên hội đồng: …../…..
- Số thành viên vắng mặt : …….. người, gồm các thành viên:
4. Đại biểu tham dự cuộc họp:
TT
|
Họ và tên
|
Đơn vị công tác
|
...
|
|
|
B. Nội dung làm việc của hội đồng
1. Hội đồng thống nhất phương thức làm việc và cử Thư ký khoa học của hội đồng
2. Chủ đầu tư báo cáo tóm tắt dự án (nếu có)
3. Ý kiến nhận xét của các phản biện:
-
Về mục tiêu của dự án:
-
Về công nghệ của dự án:
-
Về thiết bị của dự án:
-
Về các vấn đề có liên quan khác:
4. Ý kiến của các thành viên hội đồng :
5. Giải trình của chủ đầu tư (nếu có):
6. Kết luận và kiến nghị của hội đồng:
6.1. Kết quả đánh giá:
- Về mục tiêu của dự án:
- Về công nghệ và thiết bị:
- Về các vấn đề khác có liên quan:
6.2. Kiến nghị của Hội đồng:
- Về mục tiêu:
- Về công nghệ và thiết bị:
- Về các vấn đề liên quan khác:
7. Kết quả bỏ phiếu:
Số phiếu kiến nghị nhất trí với công nghệ của dự án
|
|
Số phiếu kiến nghị không nhất trí với công nghệ của dự án
|
|
8. Kết luận của hội đồng :
Bắc Giang, ngày........ tháng....... năm ….
TM.HỘI ĐỒNG
THƯ KÝ KHOA HỌC CHỦ TỊCH
(ký và ghi rõ họ, tên) (ký và ghi rõ họ, tên)
Phụ lục 8
DANH MỤC CÔNG NGHỆ KHUYẾN KHÍCH CHUYỂN GIAO
1. Công nghệ nano.
2. Công nghệ chế tạo hệ thống vi cơ điện tử (MEMS), hệ thống nano cơ điện tử (NEMS) và thiết bị sử dụng MEMS, NEMS.
3. Công nghệ sản xuất mạch tích hợp, các bộ nhớ dung lượng cao.
4. Công nghệ sản xuất màn hình tinh thể lỏng (LCD), plasma.
5. Công nghệ chế tạo các thiết bị đo chính xác kỹ thuật số.
6. Công nghệ chế tạo các đầu cảm biến, các thiết bị đo điện tử;
7. Công nghệ chế tạo robot.
8. Công nghệ chế tạo các hệ mô phỏng giao tiếp người-máy thông qua ý nghĩ, cử chỉ, ngôn ngữ, hình ảnh.
9. Công nghệ ứng dụng mạng nơron trong xử lý ảnh.
10. Công nghệ chế tạo thiết bị cộng hưởng từ chẩn đoán bằng hình ảnh.
11. Công nghệ chế tạo các máy chụp X-quang cao tần, máy điện não, thiết bị lazer dùng trong y tế.
12. Công nghệ gia công vật liệu bằng siêu âm, tia lửa điện, plasma, laser, điều khiển kỹ thuật số.
13. Công nghệ chế tạo kim loại có độ tinh khiết cao.
14. Công nghệ chế tạo vật liệu xây dựng có tính năng đặc biệt.
15. Công nghệ sản xuất vật liệu dễ phân huỷ, thân môi trường.
16. Công nghệ chế tạo các vật liệu composit dạng dẻo, dạng bimetal.
17. Công nghệ chế tạo vật liệu gốm, sợi thuỷ tinh đặc biệt, sợi quang, sợi cacbon.
18. Công nghệ sản xuất chất xúc tác và vật liệu mới.
19. Công nghệ luyện, cán, kéo kim loại đặc biệt.
20. Công nghệ xử lý hàm lượng kẽm cao trong sản xuất gang.
21. Công nghệ sản xuất pin lithium, pin mặt trời.
22. Công nghệ sản xuất các loại sơn không sử dụng dung môi hữu cơ và kim loại nặng.
23. Công nghệ chế tạo thiết bị điều chỉnh tự động từ xa (nhiệt độ, áp suất, điện áp, lưu lượng, vòng quay) trên tàu thuỷ.
24. Công nghệ giảm tổn thất điện năng trong truyền tải điện.
25. Công nghệ sản xuất các sản phẩm tiết kiệm điện và sử dụng hiệu quả năng lượng.
26. Công nghệ sản xuất điện sử dụng năng lượng mặt trời, gió, địa nhiệt, sinh khối.
27. Công nghệ sản xuất nhiên liệu mới.
28. Công nghệ chế tạo tuabin thuỷ điện công suất 60MW.
29. Công nghệ nhân, tạo giống cây trồng, vật nuôi năng suất, chất lượng cao.
30. Công nghệ điều khiển thời gian ra hoa, kết trái và thu hoạch của các loại cây trồng.
31. Công nghệ tự động hoá quá trình chăn nuôi, trồng trọt và thu hoạch các loại rau, hoa quả.
32. Công nghệ tưới tiết kiệm nước.
33. Công nghệ bảo quản lạnh trứng, hợp tử động vật.
34. Công nghệ sản xuất vắc-xin bảo vệ sức khoẻ người, động vật.
35. Công nghệ phát hiện sớm túi nước, túi khí CnHn +2.
36. Công nghệ thi công công trình ngập trong nước.
37. Công nghệ cắt, hàn dưới nước.
38. Công nghệ sản xuất chế phẩm sinh học (màng sinh học, màng thẩm thấu ngược).
39. Công nghệ nuôi tế bào gốc người, động vật.
40. Công nghệ sản xuất các bộ phận nhân tạo của con người.
41. Công nghệ sản xuất thuốc điều trị ung thư, tim mạch, tiểu đường, HIV/AIDS, thuốc cai nghiện ma tuý, thuốc phục vụ sinh đẻ có kế hoạch.
42. Công nghệ phát hiện, thu gom, giám sát và xử lý các loại chất thải nguy hại.
43. Công nghệ dự báo lũ, động đất và các hiện tượng thiên tai khác.
44. Các công nghệ hiện đại hoá ngành nghề truyền thống./.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |