Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập – Tự do – Hạnh phúc



tải về 1.26 Mb.
trang13/15
Chuyển đổi dữ liệu28.07.2016
Kích1.26 Mb.
#8585
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15

- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc các văn bản xác nhận đăng ký cam kết bảo vệ môi trường đối với các công trình quy định tại khoản 3 điều 1 Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường (01 bản sao hợp lệ);


- Chứng chỉ hành nghề của các cá nhân thực hiện công việc thiết kế (01 bản sao hợp lệ).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

4.4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan để làm rõ thông tin phục vụ cấp giấy phép xây dựng).

4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND cấp huyện.

4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng.

4.8. Lệ phí: Bao gồm phí xây dựng và lệ phí cấp giấy phép xây dựng công trình:

- Phí xây dựng: 1% phí xây dựng công trình, không bao gồm chi phí thiết bị (Chỉ thu trên phần chi phí sửa chữa, cải tạo công trình);

- Lệ phí cấp phép xây dựng công trình: 100.000 đồng/1giấy phép.

4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn xin cấp Giấy phép xây dựng.

4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;

- Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;

- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26 tháng 3 năm 2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Quyết định số 54/2009/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định về phân cấp, ủy quyền nhiệm vụ chi đầu tư; quản lý các dự án đầu tư (thuộc nguồn vốn ngân sách); cấp phép xây dựng và phê duyệt các nội dung cơ bản của quá trình đấu thầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

- Quyết định số 52/2009/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

- Quyết định số 46/2009/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

(Sử dụng cho giấy phép cải tạo, sửa chữa công trình)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ...................................................................................................

- Người đại diện: .................................................Chức vụ: ....................................

- Địa chỉ liên hệ: ......................................................................................................

- Số nhà: ................. Đường ..............................Phường (xã) .................................

- Tỉnh, thành phố: ....................................................................................................

- Số điện thoại: ........................................................................................................

2. Địa điểm xây dựng: .............................................................................................

- Lô đất số:.................................................Diện tích ........................................ m2.

- Tại: ......................................................... Đường: ................................................

- Phường (xã) .............................................Quận (huyện) ......................................

- Tỉnh, thành phố: ....................................................................................................

- Nguồn gốc đất: ......................................................................................................

3. Nội dung xin phép: cấp giấy phép cải tạo, sửa chữa công trình......................

- Loại công trình: .......................................................Cấp công trình: ....................

- Diện tích xây dựng tầng 1: ..............................................................................m2.

- Tổng diện tích sàn: ..........................................................................................m2.

- Chiều cao công trình: ........................................................................................m.

- Số tầng: .................................................................................................................

4. Đơn vị hoặc người thiết kế: .................................................................................

- Địa chỉ: ..................................................................................................................

- Điện thoại: ............................................................................................................

5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có): ....................................................

- Địa chỉ: ............................................................. Điện thoại: .................................

- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .....................................cấp ngày ....................

6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu có): .....................................................................

7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ........................... tháng.

8. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.


......... ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)

5. Cấp Giấy phép xây dựng tạm công trình - Mã số hồ sơ: T-LDG-061877-TT.

5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn xin cấp Giấy phép xây dựng tạm (03 bản chính theo mẫu);

- Giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật (03 bản sao hợp lệ);

- Bản vẽ thiết kế thể hiện được vị trí mặt bằng, mặt cắt, các mặt đứng chính; mặt bằng, mặt cắt móng của công trình; sơ đồ vị trí hoặc tuyến công trình (đối với công trình theo tuyến); sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước mưa, thoát nước thải. Riêng đối với công trình sửa chữa, cải tạo yêu cầu phải có Giấy phép xây dựng thì phải có ảnh chụp hiện trạng công trình (03 bản chính);

- Giấy phép đăng ký kinh doanh của tổ chức Tư vấn, chứng chỉ hành nghề của các cá nhân chủ trì thiết kế, kết cấu, khảo sát (03 bản sao hợp lệ);

- Bản cam kết tự phá dỡ công trình khi thực hiện quy hoạch xây dựng (01 bản chính).

5.4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan để làm rõ thông tin phục vụ cấp giấy phép xây dựng).

5.8. Lệ phí: Không.

5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;

- Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;

- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26 tháng 3 năm 2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Quyết định số 54/2009/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định về phân cấp, ủy quyền nhiệm vụ chi đầu tư; quản lý các dự án đầu tư (thuộc nguồn vốn ngân sách); cấp phép xây dựng và phê duyệt các nội dung cơ bản của quá trình đấu thầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

- Quyết định số 52/2009/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

- Quyết định số 46/2009/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

6. Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình đã cấp do giấy phép xây dựng đã cấp có sai sót – Mã số hồ sơ: T-LDG-631931-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.

7. Thủ tục Điều chỉnh, thay đổi bản vẽ thiết kế được duyệt kèm theo Giấy phép xây dựng công trình - Mã số hồ sơ: T-LDG-061913-TT.

Đổi tên thủ tục thành: “Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình”.

7.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn xin điều chỉnh thiết kế xây dựng công trình (03 bản chính);

- Bản chính Giấy phép xây dựng công trình đã được cấp;

- Bản vẽ thiết kế xây dựng được duyệt theo giấy phép xây dựng (01 bản chính);

- Bản vẽ thiết kế điều chỉnh, thay đổi công trình xây dựng do tổ chức, cá nhân có đủ năng lực hoạt động thiết kế xây dựng hoặc năng lực hành nghề thiết kế xây dựng thực hiện kèm thuyết minh thiết kế, kết cấu, khảo sát (03 bản chính);

- Giấy phép đăng ký kinh doanh của tổ chức Tư vấn, chứng chỉ hành nghề của các cá nhân chủ trì thiết kế, kết cấu, khảo sát (03 bản sao hợp lệ).

7.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan để làm rõ thông tin phục vụ cấp giấy phép xây dựng).

7.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;

- Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;

- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26 tháng 3 năm 2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Quyết định số 54/2009/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định về phân cấp, ủy quyền nhiệm vụ chi đầu tư; quản lý các dự án đầu tư (thuộc nguồn vốn ngân sách); cấp phép xây dựng và phê duyệt các nội dung cơ bản của quá trình đấu thầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

- Quyết định số 52/2009/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

- Quyết định số 46/2009/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

8. Gia hạn Giấy phép xây dựng công trình - Mã số hồ sơ: T-LDG-061950-TT.

8.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn xin gia hạn Giấy phép xây dựng (01 bản chính);

- Bản chính Giấy phép xây dựng đã được cấp.

8.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

8.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;

- Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;

- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26 tháng 3 năm 2009 của Bộ Xây dựng, quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Quyết định số 54/2009/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định về phân cấp, ủy quyền nhiệm vụ chi đầu tư; quản lý các dự án đầu tư (thuộc nguồn vốn ngân sách); cấp phép xây dựng và phê duyệt các nội dung cơ bản của quá trình đấu thầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

- Quyết định số 52/2009/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

- Quyết định số 46/2009/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

9. Cấp Giấy phép xây dựng mới nhà ở riêng lẻ trong đô thị - Mã số hồ sơ: T-LDG-061986-TT.

9.3. Thành phần, số lượng hồ sơ.

a) Thành phần hồ sơ gồm:

- Đơn xin cấp Giấy phép xây dựng theo mẫu (03 bản chính);

- Giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật (03 bản sao hợp lệ);

- Bản vẽ thiết kế xây dựng nhà ở riêng lẻ trong đô thị (03 bản chính). Bản vẽ thiết kế gồm các thành phần sau:

+ Tổng mặt bằng nhà ở trên lô đất, tỷ lệ 1/200÷1/500 có thể hiện số lô, ranh thửa đất và ranh lộ giới, khoảng lùi;

+ Họa đồ vị trí nhà ở;

+ Mặt bằng các tầng, các mặt đứng chính và các mặt cắt chính của nhà ở tỷ lệ 1/100÷1/200;

+ Mặt bằng, mặt cắt móng, sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước, xử lý nước thải, chất thải, tỷ lệ 1/100÷1/200.

- Giấy phép đăng ký kinh doanh của tổ chức, chứng chỉ hành nghề của các cá nhân chủ trì thiết kế trong trường hợp thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hoạt động thiết kế xây dựng hoặc năng lực hành nghề thiết kế xây dựng lập bản vẽ thiết kế (03 bản sao hợp lệ).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

9.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc (không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan để làm rõ thông tin phục vụ cấp giấy phép xây dựng).

9.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

a) Đối với nhà ở có tổng diện tích sàn xây dựng bằng hoặc nhỏ hơn 250 m2, có từ 2 tầng trở xuống thì mọi tổ chức, cá nhân được thiết kế nếu có kinh nghiệm đã từng thiết kế nhà ở có quy mô tương tự nhưng phải phù hợp với quy hoạch xây dựng được duyệt và chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng thiết kế, tác động của công trình đến môi trường và an toàn của các công trình lân cận.

b) Đối với nhà ở có tổng diện tích sàn xây dựng lớn hơn 250 m2, từ 3 tầng trở lên hoặc nhà ở trong khu di sản văn hóa, di tích lịch sử-văn hóa hoặc trường hợp nâng tầng nhà ở thì việc thiết kế phải do tổ chức, cá nhân thiết kế có đủ năng lực hoạt động thiết kế xây dựng hoặc năng lực hành nghề thiết kế xây dựng thực hiện.

c) Đối với nhà ở có tổng diện tích sàn xây dựng lớn hơn 250 m2, từ 3 tầng trở lên thì chủ nhà phải thuê nhà thầu khảo sát xây dựng có điều kiện năng lực theo quy định tại Điều 46 và Điều 54 Nghị định 12/2009/NĐ-CP để thực hiện khảo sát xây dựng, trừ khi có được các số liệu khảo sát xây dựng  đủ tin cậy do cơ quan có chức năng hoặc có thẩm quyền cung cấp.

d) Kiểm tra hiện trạng các công trình liền kề và các công trình lân cận khi xây dựng nhà ở tại đô thị, điểm dân cư tập trung và điểm dân cư nông thôn: Chủ nhà có thể tự thực hiện hoặc thuê tổ chức, cá nhân có năng lực phù hợp thực hiện việc này. Nội dung kiểm tra hiện trạng công trình liền kề bao gồm: tình trạng lún, nghiêng, nứt, thấm dột và các biểu hiện bất thường khác của công trình liền kề. Kết quả kiểm tra hiện trạng được thể hiện bằng văn bản hoặc bằng ảnh, bằng phim. Khi cần thiết, tiến hành đo đạc và đánh dấu các biểu hiện hư hỏng trên bề mặt công trình để có cơ sở theo dõi.

9.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;

- Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;

- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26 tháng 3 năm 2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Thông tư số 39/2009/TT-BXD ngày 09 tháng 12 năm 2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về quản lý chất lượng xây dựng nhà ở riêng lẻ;

- Quyết định số 54/2009/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định về phân cấp, ủy quyền nhiệm vụ chi đầu tư; quản lý các dự án đầu tư (thuộc nguồn vốn ngân sách); cấp phép xây dựng và phê duyệt các nội dung cơ bản của quá trình đấu thầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

- Quyết định số 52/2009/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

- Quyết định số 46/2009/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

10. Cấp Giấy phép cải tạo, sửa chữa nhà ở riêng lẻ trong đô thị - Mã số hồ sơ: T-LDG-062041-TT.

10.3. Thành phần, số lượng hồ sơ.

a) Thành phần hồ sơ gồm:

- Đơn xin cấp Giấy phép xây dựng (03 bản chính theo mẫu);

- Giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật (03 bản sao hợp lệ);

- Bản vẽ thiết kế sửa chữa, cải tạo nhà ở riêng lẻ trong đô thị do cá nhân tự đo vẽ, thiết kế hoặc thuê các tổ chức, cá nhân có đủ năng lực hoạt động thiết kế xây dựng hoặc năng lực hành nghề thiết kế xây dựng thực hiện (03 bản chính). Bản vẽ thiết kế gồm các thành phần sau:

+ Tổng mặt bằng nhà ở trên lô đất, tỷ lệ 1/200÷1/500 có thể hiện số lô, ranh thửa đất và ranh lộ giới, khoảng lùi;

+ Họa đồ vị trí nhà ở;

+ Mặt bằng các tầng, các mặt đứng chính và các mặt cắt chính của nhà ở tỷ lệ 1/100÷1/200;

+ Mặt bằng, mặt cắt móng, sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước, xử lý nước thải, chất thải, tỷ lệ 1/100÷1/200.

- Ảnh chụp mặt đứng chính hiện trạng kèm bản vẽ hiện trạng nhà ở cũ phải thể hiện được mặt bằng các tầng, mặt cắt, mặt đứng và trình bày giải pháp tháo dỡ nhà ở cũ do tổ chức, cá nhân có đủ năng lực hoạt động thiết kế xây dựng hoặc năng lực hành nghề thiết kế xây dựng thực hiện (03 bản chính nếu có);

- Trường hợp nâng tầng phải có hồ sơ khảo sát hiện trạng xác định nhà ở đủ điều kiện nâng tầng hoặc biện pháp gia cố của tổ chức, cá nhân có đủ năng lực hoạt động thiết kế xây dựng hoặc năng lực hành nghề thiết kế xây dựng thực hiện (03 bản chính);

- Giấy phép đăng ký kinh doanh của tổ chức, chứng chỉ hành nghề của các cá nhân chủ trì thiết kế, kết cấu, khảo sát trong trường hợp thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hoạt động thiết kế xây dựng hoặc năng lực hành nghề thiết kế xây dựng lập bản vẽ thiết kế xây dựng (03 bản sao hợp lệ).

10.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan để làm rõ thông tin phục vụ cấp giấy phép xây dựng).

10.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

10.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;

- Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;

- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi bổ, sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26 tháng 3 năm 2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Thông tư số 39/2009/TT-BXD ngày 09 tháng 12 năm 2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về quản lý chất lượng xây dựng nhà ở riêng lẻ;

- Quyết định số 54/2009/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định về phân cấp, ủy quyền nhiệm vụ chi đầu tư; quản lý các dự án đầu tư (thuộc nguồn vốn ngân sách); cấp phép xây dựng và phê duyệt các nội dung cơ bản của quá trình đấu thầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

- Quyết định số 52/2009/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

- Quyết định số 46/2009/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

11. Cấp Giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ trong đô thị - Mã số hồ sơ: T-LDG-062162-TT.

11.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn xin cấp Giấy phép xây dựng tạm (03 bản chính theo mẫu);

- Giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật (03 bản sao hợp lệ);

- Bản vẽ thiết kế xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ trong đô thị do cá nhân tự đo vẽ, thiết kế hoặc thuê các tổ chức, cá nhân có đủ năng lực hoạt động thiết kế xây dựng hoặc năng lực hành nghề thiết kế xây dựng thực hiện (03 bản chính). Bản vẽ thiết kế gồm các thành phần sau:

+ Tổng mặt bằng nhà ở trên lô đất, tỷ lệ 1/200÷1/500 có thể hiện số lô, ranh thửa đất và ranh lộ giới, khoảng lùi;

+ Họa đồ vị trí nhà ở;

+ Mặt bằng các tầng, các mặt đứng chính và các mặt cắt chính của nhà ở tỷ lệ 1/100÷1/200;

+ Mặt bằng, mặt cắt móng, sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước, xử lý nước thải, chất thải, tỷ lệ 1/100÷1/200.

- Giấy phép đăng ký kinh doanh của tổ chức, chứng chỉ hành nghề của các cá nhân chủ trì thiết kế, kết cấu, khảo sát trong trường hợp thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hoạt động thiết kế xây dựng hoặc năng lực hành nghề thiết kế xây dựng lập bản vẽ thiết kế xây dựng (03 bản sao hợp lệ);

- Bản cam kết tự phá dỡ nhà ở khi thực hiện quy hoạch xây dựng (01 bản chính).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

11.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, (không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan để làm rõ thông tin phục vụ cấp giấy phép xây dựng).

11.8. Lệ phí: Không.

11.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

11.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;

- Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;

- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26 tháng 3 năm 2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Quyết định số 54/2009/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định về phân cấp, ủy quyền nhiệm vụ chi đầu tư; quản lý các dự án đầu tư (thuộc nguồn vốn ngân sách); cấp phép xây dựng và phê duyệt các nội dung cơ bản của quá trình đấu thầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

- Quyết định số 52/2009/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

- Quyết định số 46/2009/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

12. Điều chỉnh Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ trong đô thị do giấy phép xây dựng đã cấp có sai sót – Mã số hồ sơ: T-LDG-062403-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.

13. Điều chỉnh, thay đổi bản vẽ thiết kế được duyệt kèm theo giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ trong đô thị - Mã số hồ sơ: T-LDG-062410-TT.

Đổi tên thủ tục thành: “Điều chỉnh Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ trong đô thị”.

13.3. Thành phần, số lượng hồ sơ.

a) Thành phần hồ sơ gồm:

- Đơn xin điều chỉnh, thay đổi bản vẽ thiết kế xây dựng nhà ở (03 bản chính);

- Bản chính Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ trong đô thị đã được cấp;

- Bản vẽ thiết kế xây dựng được duyệt theo giấy phép xây dựng (01 bản chính);

- Bản vẽ thiết kế nhà ở riêng lẻ trong đô thị điều chỉnh do cá nhân tự đo vẽ, thiết kế hoặc thuê các tổ chức, cá nhân có đủ năng lực hoạt động thiết kế xây dựng hoặc năng lực hành nghề thiết kế xây dựng thực hiện (03 bản chính). Bản vẽ thiết kế gồm các thành phần sau:

+ Tổng mặt bằng nhà ở trên lô đất, tỷ lệ 1/200÷1/500 có thể hiện số lô, ranh thửa đất và ranh lộ giới, khoảng lùi;

+ Họa đồ vị trí nhà ở;

+ Mặt bằng các tầng, các mặt đứng chính và các mặt cắt chính của nhà ở tỷ lệ 1/100÷1/200;

+ Mặt bằng móng, sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước, xử lý nước thải, chất thải, tỷ lệ 1/100÷1/200.

- Giấy phép đăng ký kinh doanh của tổ chức, chứng chỉ hành nghề của các cá nhân chủ trì thiết kế, kết cấu, khảo sát trong trường hợp thuê tổ chức, cá nhân có năng lực hoạt động thiết kế xây dựng hoặc năng lực hành nghề thiết kế xây dựng khảo sát, thiết kế (03 bản sao hợp lệ).

13.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan để làm rõ thông tin phục vụ cấp giấy phép xây dựng - thời gian lấy ý kiến không quá 10 ngày làm việc).

13.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

13.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;

- Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;

- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26 tháng 3 năm 2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Quyết định số 54/2009/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định về phân cấp, ủy quyền nhiệm vụ chi đầu tư; quản lý các dự án đầu tư (thuộc nguồn vốn ngân sách); cấp phép xây dựng và phê duyệt các nội dung cơ bản của quá trình đấu thầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

- Quyết định số 52/2009/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

- Quyết định số 46/2009/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

14. Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở lần đầu cho cá nhân trong nước có nhà ở được tạo lập từ trước ngày 01 tháng 7 năm 2006 (ngày Luật Nhà ở có hiệu lực thi hành) – Mã số hồ sơ: T-LDG-087757-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.

15. Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở lần đầu cho cá nhân trong nước có nhà ở được tạo lập từ sau ngày 01 tháng 7 năm 2006 (ngày Luật Nhà ở có hiệu lực thi hành) – Mã số hồ sơ: T-LDG-087841-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.

16. Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho cá nhân trong nước đối với trường hợp nhận chuyển nhượng một phần của nhà ở đã có giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở – Mã số hồ sơ: T-LDG-087850-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.

17. Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho cá nhân trong nước đối với trường hợp nhận chuyển nhượng toàn bộ nhà ở đã có giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở – Mã số hồ sơ: T-LDG-087865-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.

18. Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho cá nhân trong nước - Mã số hồ sơ: T-LDG-087881-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.

19. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho cá nhân trong nước – Mã số hồ sơ: T-LDG-087886-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.

20. Xác nhận thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở cho cá nhân trong nước – Mã số hồ sơ: T-LDG-087896-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.

21. Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng lần đầu cho cá nhân trong nước có công trình xây dựng được tạo lập từ trước ngày 10 tháng 8 năm 2005 (ngày Nghị định số 95/2005/NĐ-CP có hiệu lực thi hành) – Mã số hồ sơ: T-LDG-077793-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.

22. Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng lần đầu cho cá nhân trong nước có công trình xây dựng được tạo lập từ ngày ngày 10 tháng 8 năm 2005 (ngày Nghị định số 95/2005/NĐ-CP có hiệu lực thi hành) – Mã số hồ sơ: T – LDG – 077782 - TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.

23. Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng lần đầu đối với cá nhân người Việt Nam ở nước ngoài, người nước ngoài – Mã số hồ sơ: T-LDG-077776-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.

24. Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng cho cá nhân trong nước, người nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài đối với trường hợp nhận chuyển nhượng một phần công trình xây dựng đã có giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng – Mã số hồ sơ: T-LDG-077769-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.

25. Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng cho cá nhân trong nước, người nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài đối với trường hợp nhận chuyển nhượng toàn bộ công trình xây dựng đã có giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng – Mã số hồ sơ: T-LDG-077754-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.

26. Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình cho cá nhân trong nước, người nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài – Mã số hồ sơ: T-LDG-077747-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.

27. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng cho cá nhân trong nước, người nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài – Mã số hồ sơ: T-LDG-077683-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.

28. Xác nhận thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng cho cá nhân trong nước, người nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài – Mã số hồ sơ: T-LDG-077662-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.

29. Thẩm định, phê duyệt hồ sơ Nhiệm vụ - Dự toán quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn - Mã số hồ sơ: T-LDG-077646-TT.

29.8. Lệ phí: Không.

30. Thẩm định, phê duyệt hồ sơ Nhiệm vụ - Dự toán quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỉ lệ 1/500 - Mã số hồ sơ: T-LDG-077632-TT.

30.8. Lệ phí: Không.

30.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

30.10. Yều cầu thực hiện thủ tục hành chính: Không.

31. Thẩm định, phê duyệt hồ sơ Đồ án quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn - Mã số hồ sơ: T-LDG-077617-TT.

31.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ gồm:

- Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt hồ sơ Đồ án quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn (03 bản chính);

- Hồ sơ Đồ án quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn (07 bộ chính);

- Nhiệm vụ - Dự toán quy hoạch được phê duyệt: Quyết định phê duyệt; bảng thuyết minh nhiệm vụ - dự toán quy hoạch (03 bản sao hợp lệ);

- Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp xã đã được thông qua đối với quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn (03 bản sao hợp lệ).

31.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

32. Thẩm định, phê duyệt hồ sơ Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500 - Mã số hồ sơ: T-LDG-077692-TT.

32.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ gồm:

- Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt Đố án quy họach chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500 của chủ đầu tư (03 bản chính);

- Hồ sơ Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500 được chủ đầu tư thiết lập (07 bộ chính);

- Văn bản chấp thuận của cơ quan chức năng về các yêu cầu khác liên quan đến công trình (03 bản sao hợp lệ nếu có);

- Nhiệm vụ - Dự toán quy hoạch được phê duyệt: Quyết định phê duyệt; bảng thuyết minh nhiệm vụ - Dự toán quy họach (03 bản sao hợp lệ);

- Báo cáo của đơn vị tư vấn về việc kết quả lấy ý kiến của nhân dân (kèm theo biên bản lấy ý kiến) đối với quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500;

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức tư vấn thiết kế; Chứng chỉ hành nghề của các cá nhân chủ trì thiết kế các lĩnh vực: kiến trúc sư quy hoạch, kỹ sư khảo sát, kỹ sư giao thông, thuỷ lợi, hạ tầng kỹ thuật khác (03 bản sao hợp lệ).

32.10. Yều cầu thực hiện thủ tục hành chính: Không.

V. Thủ tục hành chính lĩnh vực nông lâm nghiệp.

1. Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại – Mã số hồ sơ: T-LDG-057968-TT.

1.4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.

1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bỏ phần xác nhận của UBND cấp xã trong mẫu đơn xin cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại và biểu tóm tắt kết quả đầu tư và tình hình sản xuất kinh doanh của trang trại.



Каталог: vi-VN -> congdan
vi-VN -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
vi-VN -> Quy định quản lý chất thải rắn và nước thải trên địa bàn tỉnh Hà Nam
congdan -> Nghị ĐỊNH: Chương I những quy đỊnh chung
congdan -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ giáo dục và ĐÀo tạo số 41/2000/QĐ-bgdđT ngày 07/09/2000 Về việc ban hành Quy chế Thiết bị giáo dục trong trường mầm non, trường phổ thông
congdan -> Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003
congdan -> BỘ VĂn hoá thông tin số: 69/2006/tt-bvhtt
congdan -> Nghị định số 75/2000/NĐ-cp về công chứng, chứng thực Nghị định Số : 75/2000/NĐ-cp ngày 08/12/2000
congdan -> Liên tịch Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam

tải về 1.26 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương