Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập – Tự do – Hạnh phúc



tải về 1.26 Mb.
trang2/15
Chuyển đổi dữ liệu28.07.2016
Kích1.26 Mb.
#8585
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ VIỆC THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG HỘ TỊCH

Kính gửi: ……………………..…………………………..


Họ và tên người khai:……………………………………..Giới tính:……………

Nơi đăng ký thường trú/tạm trú:………………………………………………….


Số Giấy CMND/Hộ chiếu:………………………………………………………..

Quan hệ với người được thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch/xác định lại dân tộc/xác định lại giới tính:……………….………………………………………………

Đề nghị UBND đăng ký việc(1):…………………………………………............

……………………………………………………cho người có tên dưới đây:


Họ và tên:……..………………………………Giới tính:………………………..

Ngày, tháng, năm sinh:……………………………………………………………


Dân tộc:…………………………….Quốc tịch:………………………………….

Nơi thường trú/tạm trú: …………………………………………………………..

Đăng ký khai sinh tại:…………………………………………………………….

..…………………………………………………….ngày……tháng..…năm……

Theo Giấy khai sinh số:…………………………Quyển số………………………

Nội dung thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch/xác định lại dân tộc/xác định lại giới tính:……………….………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

Lý do……………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

Tôi cam đoan lời khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình.

Đề nghị UBND đăng ký.

……………ngày….tháng. …năm…..…

Người khai

Ý kiến của người được thay đổi họ, tên

(nếu người đó từ đủ 9 tuổi trở lên); xác định lại dân tộc

(nếu người đó từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi)

…………………………………………….

…………………………………………….

……………………...……………………..



Chú thích:

(1)Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch/xác định lại dân tộc/xác định lại giới tính-yêu cầu loại việc gì phải ghi rõ.
III. Thủ tục lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

1. Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (GCNQSD) đất do hư hỏng, rách nát - Mã số hồ sơ: T-LDG-072452-TT.

Đổi tên thủ tục thành: “Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do hư hỏng, rách nát và theo yêu cầu của chủ sử dụng đất đúng quy định của pháp luật”.

1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính theo mẫu);

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bản chính và 01 bản sao);

- Chứng minh nhân dân (01 bản sao hợp lệ).

1.4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

- Thông tư số 07/2009/TT-BTNMT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

- Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính;

- Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai trên Lâm Đồng.





CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số 02/ĐK-GCN










PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:

Ngày..… / ..… / ....…



Quyển số ……, Số thứ tự……..

Người nhận hồ sơ

(Ký và ghi rõ họ, tên)




ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN

QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở

VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT




Kính gửi: UBND ......................................................................




I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

1.1. Tên (viết chữ in hoa):………………………………………………………………………

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

1.2. Địa chỉ:…………………………………………………………………………………



(Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp. Trường hợp có thay đổi thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi kèm theo)

2. Giấy chứng nhận đã cấp đề nghị được cấp lại, cấp đổi

2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:………………….………;

2.3. Ngày cấp GCN … / … / ………..


3. Lý do xin cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận: .....................................................................

..................................................................................................................................................



4. Thửa đất có thay đổi (trong trường hợp thay đổi về bản đồ - nếu có)

4.1. Thông tin thửa đất theo GCN đã cấp:

- Thửa đất số: ………………..…….……;

- Tờ bản đồ số: ……………………....…;

- Diện tích: ……..…...…….................. m2

- …………………………….……………

- …………………………….……………



4.2. Thông tin thửa đất mới thay đổi:

- Thửa đất số: ………………..…….….;

- Tờ bản đồ số: ……………………....…;

- Diện tích: ……………...……............. m2

- …………………………….……………

- …………………………….……………



5. Nhà ở, công trình xây dựng khác có thay đổi (nếu có)

(Chỉ ghi những thông tin trên GCN đã cấp có thay đổi)



5.1. Thông tin trên GCN đã cấp:

- Tên công trình: ……………….…………;

- Diện tích xây dựng: ............................. m2;

-


5.2. Thông tin có thay đổi:

- Tên công trình: …………………………;

- Diện tích xây dựng: ............................ m2;

-



6. Rừng sản xuất là rừng trồng có thay đổi (nếu có)

(Chỉ ghi những thông tin trên GCN đã cấp có thay đổi)



6.1. Thông tin trên GCN đã cấp:

……………………………………………….;

……………………………………………….;

……………………………………………….;




6.2. Thông tin có thay đổi:

……………………………………………;

……………………………………………;

……………………………………………;



7. Cây lâu năm có thay đổi (nếu có)

(Chỉ ghi những thông tin trên GCN đã cấp có thay đổi)



7.1. Thông tin trên GCN đã cấp:

……………………………………………….;

……………………………………………….;


7.2. Thông tin có thay đổi:

……………………………………………;

……………………………………………;


8. Những giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo

- Giấy chứng nhận đã cấp ;

...............................................................................................................................................



Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật.

……………, ngày .... tháng ... năm ......



Người viết đơn

(Ký và ghi họ tên, chức vụ, đóng dấu nếu có)

II. XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

(Về việc niêm yết thông báo mất GCN đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đề nghị cấp lại GCN bị mất)



..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................




……………, ngày .... tháng ... năm ......

Cán bộ địa chính

(Ký, ghi rõ họ, tên)

……………, ngày .... tháng ... năm ......

TM. Ủy ban nhân dân

Chủ tịch

(Ký tên, đóng dấu)

III. Ý KIẾN CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................



(Phải nêu rõ kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đồng ý hay không đồng ý với đề nghị cấp đổi, cấp lại GCN).

……………, ngày .... tháng ... năm ......

Cán bộ thẩm tra

(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)

……………, ngày .... tháng ... năm ......

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)

2. Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do xác định sai loại đất trong GCNQSD đất, thay đổi ranh giới thửa đất - Mã số hồ sơ: T-LDG-072466-TT.

Đổi tên thủ tục thành: “Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do xác định sai loại đất trong Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thay đổi ranh giới thửa đất”.

2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (01 bản chính theo mẫu);

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bản chính và 01 bản sao);

- Bản chính các giấy tờ liên quan chứng minh thời điểm sử dụng đất; thời điểm tạo lập tài sản;

- Sổ hộ khẩu, Chứng minh nhân dân của chủ sử dụng đất (01 bản sao hợp lệ);

- Những giấy tờ có liên quan chứng minh thuộc diện không phải nộp hoặc được miễn, giảm nghĩa vụ tài chính (nếu có);

- Bản chính giấy tờ chứng minh thời điểm sử dụng đất theo quy định tại Khoản 2, Điều 3 Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai (biên lai thuế sử dụng đất, giấy tờ về đăng ký hộ khẩu, đăng ký kê khai nhà đất, giấy khai sinh, quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong việc sử dụng đất, quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo của cơ quan có thẩm quyền có liên quan đến việc sử dụng đất.v.v… có ghi địa chỉ của nhà ở liên quan đến thửa đất) (nếu có).

2.4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.8. Lệ phí: Phí đo đạc tính theo quy mô diện tích đo.

2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

- Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

- Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;

- Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;

- Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 ngày 10 tháng 2009 của chính phủ về cấp GCNQSD đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

- Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;

- Thông tư liên tịch số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18 tháng 4 năm 2005 Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính;

- Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;

- Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 08 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, hướng dẫn lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính;

- Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

- Thông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân và hướng dẫn thi hành Nghị định số 100/2008/NĐ-CP ngày 08 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân;

- Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai trên Lâm Đồng.




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số 02/ĐK-GCN










PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:

Ngày..… / ..… / ....…



Quyển số ……, Số thứ tự……..

Người nhận hồ sơ

(Ký và ghi rõ họ, tên)




ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN

QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở

VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT




Kính gửi: UBND ......................................................................




I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

1.1. Tên (viết chữ in hoa):………………………………………………………………………

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

1.2. Địa chỉ:…………………………………………………………………………………



(Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp. Trường hợp có thay đổi thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi kèm theo)

2. Giấy chứng nhận đã cấp đề nghị được cấp lại, cấp đổi

2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:………………….………;

2.3. Ngày cấp GCN … / … / ………..


3. Lý do xin cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận: .....................................................................

..................................................................................................................................................



4. Thửa đất có thay đổi (trong trường hợp thay đổi về bản đồ - nếu có)

4.1. Thông tin thửa đất theo GCN đã cấp:

- Thửa đất số: ………………..…….……;

- Tờ bản đồ số: ……………………....…;

- Diện tích: ……..…...…….................. m2

- …………………………….……………

- …………………………….……………



4.2. Thông tin thửa đất mới thay đổi:

- Thửa đất số: ………………..…….….;

- Tờ bản đồ số: ……………………....…;

- Diện tích: ……………...……............. m2

- …………………………….……………

- …………………………….……………



5. Nhà ở, công trình xây dựng khác có thay đổi (nếu có)

(Chỉ ghi những thông tin trên GCN đã cấp có thay đổi)



5.1. Thông tin trên GCN đã cấp:

- Tên công trình: ……………….…………;

- Diện tích xây dựng: ............................. m2;

-


5.2. Thông tin có thay đổi:

- Tên công trình: …………………………;

- Diện tích xây dựng: ............................ m2;

-



6. Rừng sản xuất là rừng trồng có thay đổi (nếu có)

(Chỉ ghi những thông tin trên GCN đã cấp có thay đổi)



6.1. Thông tin trên GCN đã cấp:

……………………………………………….;

……………………………………………….;

……………………………………………….;




6.2. Thông tin có thay đổi:

…………………………………………….;

…………………………………………….;

…………………………………………….;



7. Cây lâu năm có thay đổi (nếu có)

(Chỉ ghi những thông tin trên GCN đã cấp có thay đổi)



7.1. Thông tin trên GCN đã cấp:

……………………………………………….;

……………………………………………….;


7.2. Thông tin có thay đổi:

…………………………………………….;

…………………………………………….;


8. Những giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo

- Giấy chứng nhận đã cấp ;

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................




Каталог: vi-VN -> congdan
vi-VN -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
vi-VN -> Quy định quản lý chất thải rắn và nước thải trên địa bàn tỉnh Hà Nam
congdan -> Nghị ĐỊNH: Chương I những quy đỊnh chung
congdan -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ giáo dục và ĐÀo tạo số 41/2000/QĐ-bgdđT ngày 07/09/2000 Về việc ban hành Quy chế Thiết bị giáo dục trong trường mầm non, trường phổ thông
congdan -> Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003
congdan -> BỘ VĂn hoá thông tin số: 69/2006/tt-bvhtt
congdan -> Nghị định số 75/2000/NĐ-cp về công chứng, chứng thực Nghị định Số : 75/2000/NĐ-cp ngày 08/12/2000
congdan -> Liên tịch Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam

tải về 1.26 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương