Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập – Tự do – Hạnh phúc



tải về 1.26 Mb.
trang4/15
Chuyển đổi dữ liệu28.07.2016
Kích1.26 Mb.
#8585
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15

4. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân tại xã, thị trấn – Mã số hồ sơ: T-LDG-072552-TT.

Đổi tên thủ tục thành: “Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác”.

4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ.

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (theo mẫu);

- Bản chính và 01 bản sao một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại khoản 1, 2 và 5 điều 50 Luật Đất đai hoặc:

+ Giấy tờ chứng minh việc đã nộp tiền cho cơ quan, tổ chức để được sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 (bản chính);

+ Bản sao hợp lệ giấy tờ chứng minh thời điểm sử dụng đất theo quy định tại khoản 2 điều 3 Nghị định số 84/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai (biên lai thuế sử dụng đất, giấy tờ về đăng ký hộ khẩu, đăng ký kê khai nhà đất, giấy khai sinh, quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong việc sử dụng đất, quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền có liên quan đến việc sử dụng đất.v.v… có ghi địa chỉ của nhà ở liên quan đến thửa đất);

+ Phiếu lấy ý kiến của khu dân cư có xác nhận của UBND cấp xã nơi có đất kèm danh sách công khai tại địa phương sau 15 ngày.

- Bản sao hợp lệ sổ hộ khẩu và chứng minh nhân dân của chủ sử dụng đất;

- Những giấy tờ có liên quan chứng minh thuộc diện không phải nộp hoặc được miễn, giảm nghĩa vụ tài chính (nếu có);

- Trường hợp chủ sử dụng đất không phải là người đứng tên trong các giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại khoản 1, 2, 5, Điều 50, Luật Đất đai thì phải có giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 có chữ ký của bên chuyển quyền và văn bản xác nhận đất không có tranh chấp của UBND cấp xã;

- Trường hợp một phần thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận thì nộp thêm bản sao hợp lệ của các giấy chứng nhận đó;

- Danh sách công khai các trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

- Tờ trình của UBND cấp xã về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

- Bản chính và 01 bản sao các giấy tờ chứng minh về nguồn gốc và thời điểm tạo lập tài sản trường hợp có tài sản gắn liền với đất (nếu có).

4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất.

4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

- Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

- Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;

- Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;

- Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

- Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

- Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

- Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;

- Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;

- Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính;

- Thông tư liên tịch số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18 tháng 4 năm 2005 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính;

- Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

- Thông tư số 06/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 7 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ;

- Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số 01/ĐK-GCN

PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:



Ngày…... / ...… / .......…

Quyển số …, Số thứ tự…..

Người nhận hồ sơ



(Ký và ghi rõ họ, tên)




ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN, QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT


(Sử dụng để kê khai cả đối với trường hợp chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản)




Kính gửi: UBND ............................................................................




I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

1.1. Tên (viết chữ in hoa):…………………………………………………………………………

…....................................................................................................................................................

…....................................................................................................................................................

…....................................................................................................................................................

1.2. Địa chỉ thường trú:……………………………………………………………………………



(Cá nhân ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND; hộ gia đình ghi chữ “Hộ” trước họ tên, năm sinh, số giấy CMND của người đại diện cùng có quyền sử dụng đất và sở hữu tài sản của hộ. Tổ chức ghi tên và quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số, ngày ký, cơ quan ký văn bản). Cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu. Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai tên các chủ đó vào danh sách kèm theo)


2. Đề nghị: - Chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

- Cấp GCN đối với thửa đất - Tài sản gắn liền với đất

(Đánh dấu vào ô

trống lựa chọn)

3. Thửa đất đăng ký quyền sử dụng (Không phải khai nếu đề nghị chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản)

3.1.Thửa đất số: …………....………..….….; 3.2. Tờ bản đồ số: …….…………………....…;

3.3. Địa chỉ tại: .......................................................................................................................;

3.4. Diện tích: …....……........ m2; sử dụng chung: ...................... m2; sử dụng riêng: …............... m2;

3.5. Sử dụng vào mục đích: ..............................................., từ thời điểm: ……………….......;

3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: .................................................................................;

3.7. Nguồn gốc sử dụng:..........................................................................................................;

(Ghi cụ thể: được giao có thu tiền hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác)


4. Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận hoặc chứng nhận bổ sung quyền sở hữu)

4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác:

a) Tên công trình (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, …): ;

b) Địa chỉ: ;

c) Diện tích xây dựng: ................ (m2);

d) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác): ;

đ) Sở hữu chung: ………………................... m2, sở hữu riêng: m2;

e) Kết cấu: ;

g) Cấp, hạng: ….................................................; h) Số tầng: ;

i) Năm hoàn thành xây dựng: ............................; k) Thời hạn sở hữu đến:

(Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn)


4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng:

4.3. Cây lâu năm:

a) Diện tích có rừng: ………….....….…… m2;

b) Nguồn gốc tạo lập:

- Tự trồng rừng:

- giao không thu tiền:

- giao có thu tiền:

- Nhận chuyển quyền:



- Nguồn vốn trồng, nhận quyền: ……………......…

a) Loại cây: ………….....................…;

b) Nguồn gốc tạo lập: ..…….……..….

………………………….….………...

……………….………………………

………………………………………


5. Những giấy tờ nộp kèm theo: ……………………………………………………………….

.....................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................


6. Đề nghị:

6.2. Ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: ………..………….……………………………...

6.3. Đề nghị khác: …………………………………………………………………………….


Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật.

……………, ngày .... tháng ... năm ......



Người viết đơn

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)

II. XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

(Đối với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở)

- Nội dung kê khai về đất, tài sản so với hiện trạng: ……………………………………..... 

- Nguồn gốc sử dụng đất: ....................................................................................................... 

- Thời điểm bắt đầu sử dụng đất vào mục đích hiện nay:………...………………………...

- Nguồn gốc tạo lập tài sản:.................................................................................................... 

- Thời điểm hình thành tài sản:……………………………………........................................

- Tình trạng tranh chấp về đất đai và tài sản gắn liền với đất: ................................................

- Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: …………….........................

…………………………………………………………..…......................…………………....



………………, ngày….. tháng…. năm …..

Cán bộ địa chính

(Ký, ghi rõ họ, tên)


……………., ngày….. tháng…. năm …..

TM. Ủy ban nhân dân

Chủ tịch

(Ký tên, đóng dấu)



III. Ý KIẾN CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

(Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý)

……………., ngày….. tháng…. năm …..

Cán bộ thẩm tra

(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)

……………., ngày….. tháng…. năm …..

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)


Каталог: vi-VN -> congdan
vi-VN -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
vi-VN -> Quy định quản lý chất thải rắn và nước thải trên địa bàn tỉnh Hà Nam
congdan -> Nghị ĐỊNH: Chương I những quy đỊnh chung
congdan -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ giáo dục và ĐÀo tạo số 41/2000/QĐ-bgdđT ngày 07/09/2000 Về việc ban hành Quy chế Thiết bị giáo dục trong trường mầm non, trường phổ thông
congdan -> Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003
congdan -> BỘ VĂn hoá thông tin số: 69/2006/tt-bvhtt
congdan -> Nghị định số 75/2000/NĐ-cp về công chứng, chứng thực Nghị định Số : 75/2000/NĐ-cp ngày 08/12/2000
congdan -> Liên tịch Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam

tải về 1.26 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương