Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập – Tự do – Hạnh phúc



tải về 1.26 Mb.
trang1/15
Chuyển đổi dữ liệu28.07.2016
Kích1.26 Mb.
#8585
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH LÂM ĐỒNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 1516/QĐ-UBND Đà Lạt, ngày 12 tháng 7 năm 2010



QUYẾT ĐỊNH

V/v sửa đổi, bổ sung bộ thủ tục hành chính

chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Y BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý giai đoạn 2007-2010;

Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý giai đoạn 2007-2010;

Xét đề nghị của UBND huyện Di Linh tại Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2010 về việc sửa đổi, bổ sung bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện đã công bố tại Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng theo phương án đã phê duyệt tại Quyết định 696/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2010 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 của UBND tỉnh,



QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này nội dung sửa đổi, bổ sung bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đã được ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc có trách nhiệm:

1. Thường xuyên cập nhật để trình UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung những thủ tục hành chính khi phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính đã được công bố.

2. Niêm yết công khai nội dung của từng thủ tục hành chính đã được công bố và giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông theo quy định tại Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương.

Điều 3. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 có trách nhiệm cập nhật nội dung sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo hướng dẫn của Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

(Đã ký)



Huỳnh Đức Hòa

NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CỤ THỂ TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ THỦ TỤC CHUNG CẤP HUYỆN TỈNH LÂM ĐỒNG.

(Kèm theo Quyết định số 1516/QĐ-UBND

ngày 12/ 7/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng)




I. Thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thưc.

6. Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở - Mã số hồ sơ: T-LDG-077808-TT.

6.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Phiếu yêu cầu chứng thực (theo mẫu);

- Hợp đồng mua bán nhà ở (người yêu cầu chứng thực tự soạn thảo hoặc yêu cầu UBND cấp huyện soạn thảo) đảm bảo không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội, trừ trường hợp bên bán nhà ở là tổ chức có chức năng kinh doanh nhà ở (theo mẫu);

- Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở;

- Bản sao hợp lệ Chứng minh nhân dân của hai bên mua và bán.

9. Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở - Mã số hồ sơ: T-LDG-078496-TT.

9.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Phiếu yêu cầu chứng thực (theo mẫu);

- Hợp đồng cho thuê nhà ở (người yêu cầu chứng thực tự soạn thảo hoặc yêu cầu UBND cấp huyện soạn thảo) đảm bảo không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội, trừ trường hợp cá nhân cho thuê nhà dưới 06 tháng; bên cho thuê nhà ở là tổ chức có chức năng kinh doanh nhà ở, thuê mua nhà ở xã hội;

- Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở;

- Bản sao hợp lệ Chứng minh nhân dân của cá nhân hai bên thuê và cho thuê nhà ở.

10. Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở - Mã số hồ sơ: T-LDG-078507-TT.

10.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Phiếu yêu cầu chứng thực (theo mẫu);

- Hợp đồng tặng cho nhà ở (người yêu cầu chứng thực tự soạn thảo hoặc yêu cầu UBND cấp huyện soạn thảo) đảm bảo không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội, trừ trường hợp bên tặng cho nhà ở là tổ chức;

- Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở;

- Bản sao hợp lệ Chứng minh nhân dân của hai bên cho và bên nhận nhà ở.

11. Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở - Mã hồ sơ: T-LDG-078513-TT.

11.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Phiếu yêu cầu chứng thực (theo mẫu);

- Hợp đồng tặng cho nhà ở (người yêu cầu chứng thực tự soạn thảo hoặc yêu cầu UBND cấp huyện soạn thảo) đảm bảo không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

- Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở;

- Bản sao hợp lệ Chứng minh nhân dân của bên thế chấp nhà ở.

12. Chứng thực hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở - Mã số hồ sơ: T-LDG-130240-TT.

12.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Phiếu yêu cầu chứng thực (theo mẫu);

- Hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở (người yêu cầu chứng thực tự soạn thảo hoặc yêu cầu UBND cấp huyện soạn thảo) đảm bảo không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

- Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở;

- Bản sao hợp lệ Chứng minh nhân dân của hai bên ủy quyền và nhận ủy quyền quản lý nhà ở.

13. Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở - Mã số hồ sơ: T-LDG-078530-TT.

13.3.Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Phiếu yêu cầu chứng thực (theo mẫu);

- Hợp đồng đổi nhà ở (người yêu cầu chứng thực tự soạn thảo hoặc yêu cầu UBND cấp huyện soạn thảo) đảm bảo không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

- Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở;

- Bản sao hợp lệ Chứng minh nhân dân của 02 bên chuyển đổi nhà ở cho nhau.

14. Chứng thực hợp đồng ủy quyền - Mã số hồ sơ: T-LDG-078542-TT.

14.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Phiếu yêu cầu chứng thực (theo mẫu);

- Văn bản ủy quyền;

- Hợp đồng ủy quyền có thù lao, có nghĩa vụ bồi thường của bên được ủy quyền hoặc để chuyển quyền sở hữu, quyền sử dụng bất động sản (người yêu cầu chứng thực tự soạn thảo hoặc yêu cầu UBND cấp huyện soạn thảo) đảm bảo không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

- Trong trường hợp hợp đồng liên quan đến tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, người yêu cầu chứng thực phải có đầy đủ giấy tờ để chứng minh quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản đó;

- Bản sao hợp lệ Chứng minh nhân dân của hai bên ủy quyền và nhận ủy quyền.

15. Chứng thực hợp đồng thế chấp - Mã số hồ sơ: T-LDG-078545-TT.

15.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Phiếu yêu cầu chứng thực (theo mẫu);

- Hợp đồng thế chấp tài sản;

- Trong trường hợp hợp đồng liên quan đến tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, người yêu cầu chứng thực phải có đầy đủ giấy tờ để chứng minh quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản đó;

- Bản sao hợp lệ Chứng minh nhân dân của hai bên thế chấp và nhận thế chấp.

16. Thủ tục chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50.000.000 đồng - Mã số hồ sơ: T-LDG-031134-TT.

16.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Phiếu yêu cầu chứng thực (theo mẫu);

- Hợp đồng giao dịch liên quan đến động sản có giá trị duới 50.000.000 đồng (người yêu cầu chứng thực tự soạn thảo, hoặc yêu cầu UBND cấp huyện soạn thảo) đảm bảo không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

- Trong trường hợp hợp đồng liên quan đến tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, người yêu cầu chứng thực phải có đầy đủ giấy tờ để chứng minh quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản đó;

- Bản sao hợp lệ Chứng minh nhân dân của hai bên thực hiện giao dịch.

II. Thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch.

1. Thay đổi hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên - Mã hồ sơ: T-LDG-078558-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.

2. Cải chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên - Mã hồ sơ: T-LDG-078562-TT: Bãi bỏ toàn bộ thủ tục.

3. Xác định lại dân tộc - Mã số hồ sơ: T-LDG-078572-TT.

3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Mẫu đơn tự khai theo nội dung tương ứng với từng sự kiện hộ tịch cần đăng ký xác định lại;

- Bản chính giấy khai sinh và các giấy tờ liên quan để làm căn cứ cho việc xác định lại dân tộc.

3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bãi bỏ mẫu tờ khai đăng ký xác định lại dân tộc và thay thế bằng mẫu đơn tự khai tương ứng với từng sự kiện hộ tịch cần đăng ký.

4. Xác định lại giới tính - Mã số hồ sơ: T-LDG-078573-TT.

4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Mẫu đơn tự khai theo nội dung tương ứng với từng sự kiện hộ tịch cần đăng ký xác định lại giới tính;

- Đối với trường hợp xác định lại giới tính thì văn bản kết luận của tổ chức y tế đã tiến hành can thiệp để xác định lại giới tính là căn cứ cho việc xác định lại giới tính;

- Bản chính giấy khai sinh, các giấy tờ liên quan làm căn cứ cho việc xác định lại giới tính.

4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bãi bỏ mẫu tờ khai xác định lại giới tính và thay thế bằng mẫu đơn tự khai tương ứng với từng sự kiện hộ tịch cần đăng ký.

4. Bổ sung hộ tịch - Mã số hồ sơ: T-LDG-078574-TT.

4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Mẫu đơn tự khai theo nội dung tương ứng với từng sự kiện hộ tịch cần đăng ký bổ sung;

- Bản chính giấy khai sinh, các giấy tờ liên quan làm căn cứ cho việc bổ sung hộ tịch.

4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bãi bỏ mẫu tờ khai và thay thế bằng mẫu đơn tự khai tương ứng với từng sự kiện hộ tịch cần đăng.

5. Điều chỉnh hộ tịch - Mã số hồ sơ: T-LDG-078575-TT.

5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: Bản chính giấy khai sinh, các giấy tờ liên quan làm căn cứ cho việc điều chỉnh hộ tịch.

5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Đối với việc thay đổi họ, tên cho người từ đủ 09 tuổi trở lên thì phải có sự đồng ý của người đó;

- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa thành niên hoặc người mất năng lực hành vi dân sự được thực hiện theo yêu cầu của cha, mẹ hoặc người giám hộ.

6. Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên: Cập nhật mới.

6.1. Trình tự thực hiện:

a) Bước 1: Công dân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện;

- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ công chức có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ, viết giấy biên nhận hồ sơ có hẹn ngày trả kết quả;

- Cá nhân làm thủ tục xuất trình bản chính Giấy khai sinh và các giấy tờ liên quan của người cần thay đổi, cải chính hộ tịch để làm căn cứ thay đổi, cải chính những nội dung đã được đăng ký trong sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh, những sai sót khi đăng ký; cá nhân có yêu cầu thay đổi, cải chính khi có lý do chính đáng theo quy định của Bộ luật Dân sự; trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ hồ sơ theo qui định.

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày nghỉ theo qui định.

b) Bước 2: Khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Tư pháp cấp huyện tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ, lập văn bản trình UBND cấp huyện xem xét, giải quyết.

c) Bước 3:

- Công dân nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện; nộp lại giấy biên nhận; nộp lệ phí theo quy định;

- Công chức thu lại giấy biên nhận, thu lệ phí và trả kết quả;

- Thời gian trả kết quả trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày nghỉ theo qui định.

6.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện.

6.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Tờ khai đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch (theo mẫu).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

6.4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trường hợp cần xác minh thời hạn được kéo dài không quá 05 ngày.

6.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

6.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND cấp huyện.

6.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch.

6.8. Lệ phí: 20.000 đồng/1 trường hợp thay đổi, cải chính hộ tịch.

6.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch.

6.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Đối với việc thay đổi họ, tên thì phải có sự đồng ý của chính người đó;

- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa thành niên hoặc người mất năng lực hành vi dân sự được thực hiện theo yêu cầu của cha, mẹ hoặc người giám hộ.

6.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Bộ Luật Dân sự ngày 27 tháng 6 năm 2005;

- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;

- Quyết định số 07/2007/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2007 của UBND tỉnh Lâm Đồng về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Каталог: vi-VN -> congdan
vi-VN -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
vi-VN -> Quy định quản lý chất thải rắn và nước thải trên địa bàn tỉnh Hà Nam
congdan -> Nghị ĐỊNH: Chương I những quy đỊnh chung
congdan -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞng bộ giáo dục và ĐÀo tạo số 41/2000/QĐ-bgdđT ngày 07/09/2000 Về việc ban hành Quy chế Thiết bị giáo dục trong trường mầm non, trường phổ thông
congdan -> Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003
congdan -> BỘ VĂn hoá thông tin số: 69/2006/tt-bvhtt
congdan -> Nghị định số 75/2000/NĐ-cp về công chứng, chứng thực Nghị định Số : 75/2000/NĐ-cp ngày 08/12/2000
congdan -> Liên tịch Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam

tải về 1.26 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương