Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam huyệN ĐIỆn bàN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc



tải về 0.64 Mb.
trang4/6
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích0.64 Mb.
#4708
1   2   3   4   5   6

Bảng: Chỉ tiêu sử dụng đất từng năm

STT

Chỉ tiêu



Diện tích hiện trạng

Diện tích đến các năm

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015




(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)







TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN




1,673.062

1,673.062

1,673.062

1,673.062




1

Đất nông nghiệp

NNP

884.303

902.645

920.987

939.330




1.1

Đất lúa nước

DLN

563.125

559.742

556.360

552.977




1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

-

-

-

-




1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

238.299

246.530

254.761

262.992




1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

36.070

47.564

59.058

70.552




1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-




1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-







Trong đó: Khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

-

-

-

-




1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

34.913

34.913

34.913

34.913




1.8

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

11.896

13.396

14.896

16.396




1.9

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-




1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

0.500

1.000

1.500




2

Đất phi nông nghiệp

PNN

620.005

622.563

625.120

627.678




2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

2.170

2.147

2.124

2.102




2.2

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-




2.3

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-




2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-




2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

4.405

4.548

4.691

4.835




2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

-

-

-

-




2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-




2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

0.155

0.155

0.155

0.155




2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

-

0.177

0.353

0.530




2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

2.866

2.866

2.866

2.866




2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

8.467

8.467

8.467

8.467




2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

-

-

-

-




2.13

Đất sông, suối

SON

274.850

274.850

274.850

274.850




2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

156.672

158.725

160.778

162.830




2.15

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK

2.919

2.919

2.919

2.919




3

Đất chưa sử dụng

DCS

168.754

147.854

126.954

106.054




4

Đất khu du lịch

DDL

-

-

-

-




5

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

-
















Trong đó: Đất ở tại nông thôn

ONT

167.500

167.708

167.916

168.124




Bảng: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng hàng năm

STT

Chỉ tiêu



Diện tích đến 2015

Phân theo các năm

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

7.473

2.491

2.491

2.491

1.1

Đất lúa nước

LUC/PNN

5.648

1.883

1.883

1.883

1.2

Đất trồng lúa nương

CLN/PNN

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

RPH/PNN

1.308

0.436

0.436

0.436

1.4

Đất trồng cây lâu năm

RDDPNN

0.518

0.173

0.173

0.173

1.5

Đất rừng phòng hộ

RSX/PNN

-

-

-

-

1.6

Đất rừng đặc dụng

NTS/PNN

-

-

-

-

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

1.8

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

-

-

-

-

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

1.1

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp




6.000

2.000

2.000

2.000

2.1

Đất chuyên trồng cây hàng năm chuyển sang đất lúa nước

LUC/CLN

-

-

-

-

2.2

Đất chuyên trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUC/LNP

1.500

0.500

0.500

0.500

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUC/NTS

4.500

1.500

1.500

1.500

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR(a)

-

-

-

-


tải về 0.64 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương