V/v công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam chủ TỊch uỷ ban nhân dân tỉnh hà nam


Bước 3: Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ xuống phòng Một cửa để trả lại cho tổ chức (theo đúng thời gian đã quy định). - Cách thức thực hiện



tải về 1.15 Mb.
trang11/12
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích1.15 Mb.
#23749
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12

Bước 3: Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ xuống phòng Một cửa để trả lại cho tổ chức (theo đúng thời gian đã quy định).

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính Nhà nước.

- Thành phần, số lượng hồ sơ bao gồm:

* Thành phần:

1. Đối với người nước ngoài được cấp Giấy phép lao động lần đầu, hồ sơ bao gồm:

1.1.Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động của người sử dụng lao động, đối tác phía Việt Nam hoặc đại diện của tổ chức phi chính phủ nước ngoài theo mẫu quy định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội (Mẫu số 7).

1.2. Các giấy tờ của người nước ngoài và các văn bản có liên quan:

1.2.1. Đối với người nước ngoài được tuyển dụng theo hình thức hợp đồng lao động bao gồm hồ sơ đăng ký dự tuyển lao động và văn bản liên quan sau:

- Hồ sơ đăng ký dự tuyển lao động bao gồm:

a. Phiếu đăng ký dự tuyển lao động của người nước ngoài theo mẫu quy định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội (Mẫu số 1).

b. Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước mà người nước ngoài cư trú ở nước ngoài khi đến Việt Nam cấp.

Trường hợp người nước ngoài hiện đã cư trú tại Việt Nam từ đủ 6 (sáu) tháng trở lên thì chỉ cần phiếu lý lịch tư pháp do Sở Tư pháp nơi người nước ngoài đang cư trú cấp.

c. Giấy chứng nhận sức khoẻ được cấp ở nước ngoài hoặc giấy chứng nhận sức khoẻ được cấp ở Việt Nam theo quy định của Bộ Y tế.

d. Chứng nhận về trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao của người nước ngoài.

Đối với một số nghề, công việc, việc chứng nhận về trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao của người nước ngoài có thể thay thế bằng các giấy tờ sau đây:

+ Giấy công nhận là nghệ nhân những ngành nghề truyền thống do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp đối với người nước ngoài là nghệ nhân những ngành nghề truyền thống.

+ Bản xác nhận hoặc các giấy phép lao động hoặc các bản hợp đồng lao động xác định có ít nhất 05 (năm) kinh nghiệm trong nghề nghiệp, trong điều hành sản xuất, quản lý và phù hợp với vị trí công việc mà người nước ngoài dự kiến sẽ đảm nhận. Bản xác nhận ít nhất 05 (năm) kinh nghiệm nêu trên do các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức mà người nước ngoài đã làm việc xác nhận.

e. 03 (ba) ảnh màu (kích thước 3cm x 4 cm, đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phong ảnh màu trắng), ảnh chụp không quá 6 (sáu) tháng tính từ thời điểm người nước ngoài nộp hồ sơ.

- Văn bản để chứng minh việc người sử dụng lao động đã thông báo nhu cầu tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người nước ngoài theo quy định.

1.2.2. Đối với người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp phải có các giấy tờ theo quy định ở mục b, c, d và e trong phần 1.2.1 và kèm theo văn bản của doanh nghiệp nước ngoài cử người nước ngoài sang làm việc tại hiện diện thương mại của doanh nghiệp nước ngoài đó trên lãnh thổ Việt Nam

1.2.3. Đối với người nước ngoài sang Việt Nam để tham gia thực hiện các hợp đồng kinh tế, thương mại, tài chính, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng phải có các giấy tờ theo quy định ở mục b, c, d và e trong phần 1.2.1 và Hợp đồng ký kết giữa đối tác phía Việt nam và phía nước ngoài.

1.2.4. Đối với người nước ngoài sang Việt Nam để đại diện cho Tổ chức phi chính phủ nước ngoài được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam phải có các giấy tờ theo quy định ở mục b, c, d và e trong phần 1.2.1 và Giấy chứng nhận tổ chức phi chính phủ nước ngoài được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam.

1.2.5. Người nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện các gói thầu hoặc dự án của nhà thầu nước ngoài đã trúng thầu tại Việt Nam phải có các giấy tờ theo quy định ở mục b, c, d và e trong phần 1.2.1. Đối với người nước ngoài được nhà thầu tuyển sau khi đã trúng thầu phải có các giấy tờ theo quy định ở mục a, b, c, d và e trong phần 1.2.1 và văn bản chấp thuận của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo quy định.

2. Đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động, hồ sơ bao gồm:

2.1. Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động của người sử dụng lao động, đối tác phía Việt Nam hoặc đại diện của tổ chức phi chính phủ nước ngoài theo mẫu quy định (Mẫu số 4).

2.2. Các giấy tờ của người nước ngoài và các văn bản có liên quan:

2.2.1. Đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động phải có 03 (ba) ảnh màu theo quy định ở mục e trong phần 1.2.1 và giấy phép lao động đã được cấp hoặc bản sao giấy phép lao động đã được cấp.

2.2.2. Đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà có nhu cầu làm công việc khác vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động phải có các giấy tờ theo quy định ở mục c, d và e trong phần 1.2.1 và giấy phép lao động đã được cấp hoặc bản sao giấy phép lao động đã được cấp.

2.2.3. Đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực hoặc vô hiệu có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác cùng vị trí công việc đã được ghi trong giấy phép lao động phải có các giấy tờ theo quy định ở mục c và e trong phần 1.2.1 và giấy phép lao động đã được cấp hoặc bản sao giấy phép lao động đã được cấp.

Các giấy tờ nêu trên mà bằng tiếng nước ngoài thì phải dịch ra tiếng Việt và công chứng theo quy định của pháp luật Việt Nam.

Thời hạn của giấy phép lao động đối với các trường hợp nêu trên tối đa không quá 36 (ba mươi sáu) tháng.

* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

- Thời hạn giải quyết: 03 (ba) ngày làm việc.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.

- Lệ phí: Lệ phí cấp mới Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp là 400.000 đồng/một giấy phép.

(Quyết định số 54/2005/QĐ-BTC ngày 04/8/2005 của Bộ Tài chính về việc ban hành mức thu lệ phí cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài tại Việt Nam – Công văn số 2551/BLĐTBXH ngày 10/8/2005 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài tại Việt Nam)

- Yêu cầu thủ tục hành chính: Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Mẫu số 1 - Phiếu đăng ký dự tuyển lao động.

Mẫu số 6 - Giấy phép lao động.

Mẫu số 7 – Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Nghị định 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ về tuyển dụng và quản lý người nuớc ngoài làm việc tại Việt Nam – có hiệu lực từ ngày 12/4/2008.

Thông tư 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ - Có hiệu lực từ ngày 09/7/2008.

Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ về việc tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam – Có hiệu lực từ ngày 01/8/2011.

Thông tư 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ về việc tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

MẪU SỐ 1: Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
----------------

……, ngày … tháng … năm …….


……, date … month … year ……..


PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN LAO ĐỘNG
APPLICATION FORM

Kính gửi: Giám đốc Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam

To: Director of ha nam's Industrial Zone Authority.

1. Tên tôi là (viết chữ in hoa):....................................................................................................


Full name (In capital)

2. Ngày tháng năm sinh: …………………………..Nam/Nữ...........................................................


Date of birth (DD-MM-YYYY) Male/female

3. Quốc tịch: ...........................................................................................................................


Nationality

4. Số hộ chiếu:………………………………………Ngày cấp..........................................................


Passport number: Date of issue

5. Nơi cấp ………………………………..có giá trị đến ngày...........................................................


Place of issue Date of expiry

6. Trình độ học vấn: .................................................................................................................


Education level:

7. Trình độ chuyên môn tay nghề:..............................................................................................


Professional qualification:

8. Trình độ ngoại ngữ (sử dụng thành thạo): ...............................................................................


Foreign language (Proficiency)

9. Quá trình làm việc của bản thân (nêu cụ thể thời gian, vị trí công việc, tên doanh nghiệp, tổ chức đã làm việc, khen thưởng, kỷ luật), cụ thể:


Employment Record (the detailed time, employment position, name of enterprises, organizations worked, rewarda and discipline), including:

- Làm việc ở nước ngoài: .........................................................................................................


Employment outside Vietnam

- Làm việc ở Việt Nam: ............................................................................................................


Employment in Vietnam

Sau khi nghiên cứu nội dung thông báo tuyển lao động của người sử dụng lao động, tôi thấy bản thân có đủ điều kiện để đăng ký dự tuyển vào vị trí: ………………với thời hạn làm việc:............................................................


Upon careful consideration on your notice of recruitment, I myself consider to be qualified for the position of …………………..for the working period of………..

Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh Pháp luật lao động Việt Nam. Nếu vi phạm tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.


I commit to fully abide by the Vietnamese labour legislation and will bear all resposibility for any violation.




Người đăng ký dự tuyển lao động
Applicant
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Signature and full name)

MẪU SỐ 6:Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung

NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý

1- Xuất trình giấy phép này khi cơ quan nhà nước yêu cầu.

2- Không được tẩy xóa, sửa chữa, tự ghi vào giấy phép này.

3- Không được cho người khác mượn.

4- Khi thất lạc phải báo ngay cho Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam.

5- Giấy phép lao động hết hiệu lực hoặc vô hiệu phải nộp giấy phép lao động theo quy định.



NOTICE

1- Present this work permit to authorities when requested.

2- Any modification, addtion or amendment to the work permit is prohibited.

3- The utilization of this permit is restricted to the bearer.

4- Any case of loss should be immediately reported to Ha Nam's Industrial Zone Authority.
5- After work permit validity expires or becomes invalid shall submit that work permit according to regulations.

Trang 4





CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
----------------

GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG

WORK PERMIT

Số:


No:

Trang 1





Ảnh màu
3cm x 4cm
Colour photo

GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
WORK PERMIT

Số:
No:



1. Họ và tên:…………………………………………………………..
Full name

2. Nam (M) Nữ (F)

3. Ngày, tháng, năm sinh:…………………………………………………
Date of birth (DD-MM-YYYY)

4. Quốc tịch hiện nay:………….Số hộ chiếu:…………………………..


Current nationality Passport number

5. Trình độ chuyên môn (tay nghề):…………………………………….


Professional qualification (skill)

6. Làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức:…………………………………


7. Working at enterprise, organization

8. Nơi làm việc:…………………………………………………………


Working place

9. Vị trí công việc:…………………………………………………….


Job assignment

10. Thời hạn làm việc từ ngày…tháng…năm…..đến ngày … tháng … năm…….


Period of work from ……………to ………………….

Ngày ……tháng……năm………

TUQ. SỞ LĐTBXH…./AS AUTHORISED BY DOLISA….......


tr­ëng ban qu¶n lý………………………….

CHAIRPERSON OF MANAGEMENT BOARD…………………..

(Ký tªn, ®ãng dÊu)

(Signature and stamp)

Trang 2





GIA HẠN GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG LẦN 1
First Extension

Gia hạn từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm...


Extended from … to …

ngày…tháng…năm...

TUQ. SỞ LĐTBXH….

AS AUTHORISED BY DOLISA….......


tr­ëng ban qu¶n lý………

CHAIRPERSON OF MANAGEMENT BOARD…….



(Ký tªn, ®ãng dÊu)

(Signature and stamp)


GIA HẠN GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG LẦN 2
Second Extension

Gia hạn từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm...


Extended from … to …

ngày…tháng…năm...

TUQ. SỞ LĐTBXH….

AS AUTHORISED BY DOLISA….......


tr­ëng ban qu¶n lý………

CHAIRPERSON OF MANAGEMENT BOARD…….



(Ký tªn, ®ãng dÊu)

(Signature and stamp))

GIA HẠN GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG LẦN 3
Third Extension

Gia hạn từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm...


Extended from … to …

ngày…tháng…năm...

TUQ. SỞ LĐTBXH….

AS AUTHORISED BY DOLISA….......


tr­ëng ban qu¶n lý………

CHAIRPERSON OF MANAGEMENT BOARD…….



(Ký tªn, ®ãng dÊu)

(Signature and stamp)

GIA HẠN GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG LẦN 4
Fourth Extension

Gia hạn từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm...


Extended from … to …

ngày…tháng…năm...

TUQ. SỞ LĐTBXH….

AS AUTHORISED BY DOLISA….......


tr­ëng ban qu¶n lý

CHAIRPERSON OF MANAGEMENT BOARD…….



(Ký tªn, ®ãng dÊu)

(Signature and stamp)

GIA HẠN GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG LẦN 5
Fifth Extension

Gia hạn từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm...


Extended from … to …

ngày…tháng…năm...

TUQ. SỞ LĐTBXH….

AS AUTHORISED BY DOLISA….......


tr­ëng ban qu¶n lý………

CHAIRPERSON OF MANAGEMENT BOARD…….



.

(Ký tªn, ®ãng dÊu)

(Signature and stamp)

GIA HẠN GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG LẦN 6
Sixth Extension

Gia hạn từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm...


Extended from … to …

ngày…tháng…năm...

TUQ. SỞ LĐTBXH….

AS AUTHORISED BY DOLISA….......


tr­ëng ban qu¶n lý………

CHAIRPERSON OF MANAGEMENT BOARD…….



(Ký tªn, ®ãng dÊu)

(Signature and stamp))

Trang 3


MẪU SỐ 7: Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung:

TÊN DOANH NGHIỆP, TỔ CHỨC
(ENTERPRISE, ORGANIZATON)

SỐ (No): /


V/v đề nghị cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài.
Suggestion for issuane of work permit

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence- Freedom- Happiness
----------------


……, ngày … tháng … năm …….
……, date … month … year ……..


Kính gửi: …………………………………………..
To:....................................................................

1. Doanh nghiệp, tổ chức:.........................................................................................................


Enterprise organization:

2. Địa chỉ: ...............................................................................................................................


Address:

3. Điện thoại: ..........................................................................................................................


Telephone number (Tel):

4. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số: ....................................................................................


Permission for business (No):

5. Cơ quan cấp: ………………………………………….. Ngày cấp:................................................


Place of issue Date of issue

6. Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): ...........................................................................................


Fields of business:

Đề nghị: ……………………………………………cấp giấy phép lao động.........................................


Suggestion: issuance of work permit

cho: .......................................................................................................................................


for:

Ông (bà): …………………………………………….Quốc tịch: ........................................................


Mr. (Ms.) Nationality:

Ngày tháng năm sinh: ..............................................................................................................


Date of birth (DD-MM-YY)

Trình độ chuyên môn: ..............................................................................................................


Professional qualification (skill):

Nơi làm việc:


Working place

Vị trí công việc: .......................................................................................................................


Job assignment:

Thời gian làm việc từ ngày: …../…./……đến ngày: …../……./……


Period of work from………………..To…………………

Lý do ông (bà) ………………………………. làm việc tại Việt Nam:................................................


The reasons for Mr. (Ms.) working in Vietnam

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu đơn vị.

Đại diện người sử dụng lao động
On behalf of employer
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(Signature and stamp)

Ghi chú: Đối với các tổ chức phi chính phủ mà chưa có con dấu thì phải có xác nhận của Ủy ban công tác về các tổ chức phi chính phủ nước ngoài
23. Thủ tục gia hạn Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp.

- Trình tự thực hiện:



Bước 1: Tổ chức nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại phòng Một cửa.

Bước 2: Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ lên phòng chuyên môn. Phòng chuyên môn xem xét và tham mưu Lãnh đạo ký.

Bước 3: Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ xuống phòng Một cửa để trả lại cho tổ chức (theo đúng thời gian đã quy định).

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính Nhà nước.



- Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần:

1. Đối với người nước ngoài làm việc theo hình thức hợp đồng, hồ sơ bao gồm:

- Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép lao động của người sử dụng lao động theo mẫu quy định (Mẫu số 08).

- Bản sao hợp đồng học nghề được ký giữa doanh nghiệp với người lao động Việt Nam để thay thế cho công việc mà người nước ngoài đang đảm nhiệm theo quy định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.

- Bản sao hợp đồng lao động.

- Giấy phép lao động đã được cấp.

2. Đối với người nước ngoài làm việc theo hình thức thực hiện các loại hợp đồng về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, khoa học kỹ thuật, văn hoá, bảo hiểm, thể thao, giáo dục, y tế; nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng, hồ sơ bao gồm:

- Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép lao động của đối tác phía Việt Nam theo mẫu quy định (Mẫu số 08).

- Bản sao hợp đồng ký kết giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài.

- Giấy phép lao động đã được cấp.

Thời hạn gia hạn tối đa cho mỗi lần gia hạn là 36 (ba mươi sáu) tháng.

* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

- Thời hạn giải quyết: 03 (ba) ngày làm việc.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.

- Lệ phí:

Lệ phí gia hạn Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam là: 200.000 đồng/Giấy phép.

(Quyết định số 54/2005/QĐ-BTC ngày 04/8/2005 của Bộ Tài chính về việc ban hành mức thu lệ phí cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài tại Việt Nam – Công văn số 2551/BLĐTBXH ngày 10/8/2005 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài tại Việt Nam)

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Mẫu số 8 – Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép lao động cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư tại nước ngoài làm việc tại Việt Nam.



- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Nghị định 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ về tuyển dụng và quản lý người nuớc ngoài làm việc tại Việt Nam – có hiệu lực từ ngày 12/4/2008.

Thông tư 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ - Có hiệu lực từ ngày 09/7/2008.

Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ về việc tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam – Có hiệu lực từ ngày 01/8/2011.

Thông tư 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ về việc tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.



Каталог: vi-vn -> bqlckcn -> TaiLieu -> N%C4%83m%202014 -> Thang%207
vi-vn -> TÀi liệu tham khảO Ôn thi tốt nghiệp tiếng anh lớP 12 I. Tenses a/ Lý thuyết 1
vi-vn -> HỘi nông dân việt nam ban chấp hành trung ưƠNG
vi-vn -> Ủy ban nhân dân huyện cô TÔ Số: /bc-ubnd “Dự thảo”
vi-vn -> Mẫu số 04. Hợp đồng cho thuê đất
vi-vn -> Huyện thanh liêM
vi-vn -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
vi-vn -> UỶ ban nhân dân tỉnh hà nam
vi-vn -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
vi-vn -> Quy định quản lý chất thải rắn và nước thải trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Thang%207 -> Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 63/2010/NĐ-cp ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính

tải về 1.15 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương