Chương 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1. Về đặc điểm bệnh nhân
3.2. Về hiệu quả vô cảm của gây tê đám rối thần kinh cổ sâu hai bên bằng bupivacain 0,5% liều 2mg/kg có hỗ trợ của máy kích thích thần kinh ngoại vi
3.2.1. Thời gian bắt đầu có tác dụng gây tê (phút)
3.2.2. Thời gian tác dụng của gây tê (phút)
3.2.3. Thời gian phẫu thuật (phút)
3.2.4. Chất lượng giảm đau (theo Bromage)
Bảng 3. 15. Hiệu quả giảm đau qua các thì phẫu thuật
Thì phẫu thuật
|
Tốt
|
Khá
|
Trung bình
|
Tổng
|
n
|
%
|
n
|
%
|
n
|
%
|
n
|
%
|
Rạch da
|
61
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
61
|
100
|
Bộc lộ đĩa đệm
|
56
|
91,80
|
5
|
8,20
|
0
|
0
|
61
|
100
|
Lấy đĩa đệm
|
52
|
85,25
|
7
|
11,47
|
2
|
3,28
|
61
|
100
|
Đóng vết mổ
|
61
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
61
|
100
|
Không thì mổ nào có chất lượng vô cảm ở mức kém.
Bảng 3.16. Hiệu quả giảm đau chung
Kết quả
|
Số lượng (n)
|
Tỷ lệ (%)
|
Tốt
|
52
|
85,25
|
Khá
|
7
|
11,47
|
Trung bình
|
2
|
3,28
|
Kém
|
0
|
0
|
Tổng
|
61
|
100
|
Không có trường hợp nào bệnh nhân đau, phải chuyển sang phương pháp vô cảm khác.
Bảng 3.17. Liên quan giữa giới tính và hiệu quả giảm đau
Hiệu quả giảm đau
|
Nam
|
Nữ
|
Chung
|
n
|
%
|
N
|
%
|
n
|
%
|
Tốt
|
34
|
82,93(1)
|
18
|
90(2)
|
52
|
85,25
|
Khá
|
6
|
14,63
|
1
|
5
|
7
|
11,48
|
Trung bình
|
1
|
2,44
|
1
|
5
|
2
|
3,28
|
Kém
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Tổng
|
41
|
100
|
20
|
100
|
61
|
100
|
Hiệu quả giảm đau ở nữ là tốt hơn ở nam. Tuy nhiên, sự khác biệt này không có ý nghĩa thống kê (p1 - 2 > 0,05).
Bảng 3.18. Liên quan giữa vị trí thoát vị và hiệu quả giảm đau
Hiệu quả
Vị trí
|
Tốt
|
Khá
|
Trung bình
|
n
|
%
|
N
|
%
|
n
|
%
|
C3 – C4(1)
|
13
|
72,22
|
5
|
27,78
|
0
|
0
|
C4 – C5(2)
|
33
|
91,67
|
3
|
8,33
|
0
|
0
|
C5 – C6(3)
|
27
|
81,82
|
5
|
15,15
|
1
|
3,03
|
C6 – C7
|
0
|
0
|
2
|
66,67
|
1
|
33,33
|
Tổng
|
73
|
81,11
|
15
|
16,67
|
2
|
2.22
|
(p2 -1 < 0,05; p3 - 1 < 0,05; p2 - 3 < 0,05)
Mức độ giảm đau tốt khi phẫu thuật ở C4-C5 và C5-C6. Hiệu quả giảm đau ở các vị trí thoát vị khác nhau có ý nghĩa thống kê (p < 0,05).
3.2.5. Cảm nhận của bệnh nhân trước phẫu thuật
3.2.6. Bệnh nhân đánh giá về cảm giác đau trong quá trình gây tê phẫu thuật: 52 BN (85,25 %) không đau, 9 BN (14,75 %) đôi lúc cảm thấy đau.
3.2.7. Cường độ tối thiểu của ngưỡng kích thích (mA)
3.2.8. Độ sâu kim gây tê (cm)
3.2.9. Dấu hiệu dị cảm
3.2.10. Liều và thể tích thuốc tê bupivacain
Bảng 3.23. Liều và thể tích bupivacain 0,5% gây tê ĐRTKC sâu 2 bên
|
Liều bupivacain (mg)
|
Thể tích bupivacain 0,5% (ml)
|
Tối thiểu – Tối đa
|
76 - 136
|
15,2 - 27,2
|
|
107,52 ± 17,78
|
21,5 ± 3,55
|
3.3. Về tác dụng an thần của TCI propofol ở các bệnh nhân được gây tê theo phương pháp trên
3.3.1. Sự thay đổi nồng độ đích để duy trì an thần ở mức giữa 4 - 3 điểm theo OAA/S: Ce trung bình 1,52 ± 0,11µg/ml (1,3 - 1,8 µg/ml). Sự khác biệt về Ce ở các thì phẫu thuật không có ý nghĩa thống kê (p > 0,05).
3.3.2. Sự lo lắng của bệnh nhân: Trước khi được an thần propofol TCI điểm VAS của 61 bệnh nhân là 8,22 ± 0,43; sau khi được an thần là 1,41 ± 0,35. sự khác biệt trước và sau gây tê có ý nghĩa thống kê với p < 0,05 (paired t – test).
3.3.3. Ký ức của bệnh nhân về quá trình phẫu thuật
19,67% (12 người) hoàn toàn không nhớ gì về quá trình phẫu thuật.
3.4. Về một số thay đổi về tuần hoàn, hô hấp và tác dụng không mong muốn của phương pháp gây tê kết hợp an thần
3.4.1. Sự thay đổi nhịp tim, huyết áp
Bảng 3.26. Sự thay đổi nhịp tim, huyết áp từ T1 đến T19
Thời điểm
|
Nhịp tim
(chu kỳ/phút)
|
HA tối đa
(mmHg)
|
HA trung bình
(mmHg)
|
HA tối thiểu
(mmHg)
|
T1
|
90,54±10,84
|
132,72±13,04
|
98,8±11,66
|
88,11±10,93
|
T2
|
85,89±11,42
|
127,11±12,74
|
100,33±13,63
|
87,72±12,63
|
T3
|
80,54±8,8
|
120,04±8,50
|
92,33±10,00
|
80,08±9,30
|
T4
|
78,28±8,58
|
110,11±11,37
|
90,93±11,56
|
79,59±10,96
|
T5
|
80,52±8,27
|
112,02±12,43
|
95,62±11,93
|
80,76±12,68
|
T6
|
80,52±8,27
|
115,48±12,62
|
98,62±11,93
|
85,30±10,99
|
T7
|
80,50±8,70
|
120,33±12,74
|
95,33±12,88
|
83,06±11,12
|
T8
|
80,56±8,53
|
118,48±11,36
|
99,02±10,11
|
85,46±9,21
|
T9
|
79,00±9,90
|
117,76±12,19
|
97,02±11,18
|
84,58±9,83
|
T10
|
78,98±9,28
|
120,69±15,49
|
98,27±12,61
|
85,39±11,04
|
T11
|
79,28±8,44
|
115,08±12,28
|
99,38±10,55
|
85,50±9,24
|
T12(n=57)
|
78,33±8,56
|
120,62±12,55
|
101,00±19,48
|
85,91±10,25
|
T13(n=46)
|
77,98±8,32
|
121,86±12,74
|
99,16±11,14
|
86,31±9,58
|
T14(n=37)
|
77,21±7,85
|
122,62±10,64
|
99,67±10,51
|
87,21±8,53
|
T15 n=15)
|
77,47±7,58
|
120,44±10,03
|
99,23±9,99
|
87,05±9,33
|
T16(n=10)
|
75,92±8,15
|
120,56±9,98
|
102,71±13,42
|
85,04±11,59
|
T17(n=5)
|
75,63±8,34
|
118,21±11,99
|
97,61±9,22
|
84,39±7,36
|
T18(n=3)
|
77,82±9,12
|
115,64±6,52
|
97,20±5,98
|
84,30±8,89
|
T19(n=1)
|
80
|
122
|
92
|
79
|
|
79,06±8,57
|
115,53±11,60
|
97,60±11,54
|
84,47±10,20
|
3.4.2. Hoạt động cơ hoành
Bảng 3.28. Di động cơ hoành
Chỉ tiêu
|
Di động cùng chiều (n)
|
Di động ngược chiều (n)
|
Biên độ di động (cm)
|
Trước gây tê
|
61
|
0
|
1,7 ± 0,35
|
Sau gây tê 30 phút
|
61
|
0
|
1,6 ± 0,21
|
p (paired t – test)
|
|
|
> 0,05
|
Nhận xét: Khi hít vào, đỉnh cơ hoành tương tương khe liên sườn 6. Biên độ nhỏ nhất 1,4 cm, lớn nhất 2,1 cm.
Hình 3.1. Biên độ di động cơ hoành khi hít vào và thở ra qua chụp C-arm
3.4.3. Khí máu động mạch
Bảng 3.29. Sự thay đổi khí máu động mạch
Chỉ tiêu
|
pH
()
|
PaCO2 (mmHg)
(; Min –Max)
|
PaO2 (mmHg)
(; Min –Max)
|
Trước gây tê
|
7,38 ± 0,03
|
38,5 ± 3,9 (30 - 44)
|
89 ± 15 (64 - 110)
|
Sau gây tê 30 phút
|
7,37 ± 0,06
|
39,2 ± 3,8 (36 - 48)
|
112 ± 25 (70 - 150)
|
p (paired t – test)
|
> 0,05
|
> 0,05
|
< 0,05
| 3.4.4. Sự thay đổi nhịp thở, độ bão hòa ô xy mao mạch, EtCO2
Bảng 3.30. Sự thay đổi nhịp thở, EtCO2 từ T1 đến T19
Thời điểm
|
Nhịp thở (lần/phút)
|
Khí CO2 cuối thì thở ra (mmHg)
|
T1
|
19,46±1,29
|
35,50±1,11
|
T2
|
20,13±1,21
|
35,67±1,20
|
T3
|
16.31±0,97
|
34,67±1,15
|
T4
|
16,35±0,84
|
35,54±1,55
|
T5
|
16,22±0,69
|
35,54±1,50
|
T6
|
16,21±0,70
|
35,02±1,70
|
T7
|
16,48±0,76
|
35,85±1,80
|
T8
|
16,13±0,98
|
35,82±2,00
|
T9
|
16,30±0,91
|
36,00±1,75
|
T10
|
16,73±0,78
|
35,82±1,75
|
T11
|
16,27±0,72
|
35,90±1,60
|
T12(n=57)
|
16,22±0,73
|
35,90±1,55
|
T13(n=46)
|
16,26±0,75
|
36,06±1,45
|
T14(n=37)
|
16,38±0,67
|
35,82±1,81
|
T15 n=15)
|
16,81±0,66
|
35,82±1,85
|
T16(n=10)
|
16,40±0,64
|
36,02±1,85
|
T17(n=5)
|
16,10±0,66
|
35,82±1,72
|
T18(n=3)
|
16,20±0,42
|
36,00±1,00
|
T19(n=1)
|
17
|
35
|
|
16,29±0,80
|
35,67±1,60
|
3.4.5. Tác dụng không mong muốn của gây tê: Chỉ có 1 bệnh nhân (2,17%) bị khàn tiếng sau gây tê 10 phút, không phải điều trị gì. Giọng nói trở lại bình thường sau phẫu thuật.
3.4.6. Tác dụng không mong muốn của an thần: Chỉ có 2 bệnh nhân (3,28%) buồn nôn sau phẫu thuật, không phải điều trị gì.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |