VÍ DỤ VÀ BÀi tập thực hành làm kế toán trên excel



tải về 0.81 Mb.
trang2/5
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích0.81 Mb.
#25957
1   2   3   4   5

*. Mục đích

- Biết cách xây dựng mẫu Sổ kế toán tương đương với Sổ nhật ký trong kế toán thông thường

- Định nghĩa các vùng dữ liệu trong bảng dữ liệu Sổ kế toán như Tài khoản ghi Nợ, Tài khoản ghi Có, Số tiền phát sinh để sử dụng cho việc tổng hợp số liệu

- Cập nhật các số liệu nghiệp vụ phát sinh trong kỳ kế toán



*. Các bước thực hiện

Chức năng của sổ kế toán máy là quản lý các bút toán định kỳ phát sinh từ các chứng từ kế toán và các bút toán kết chuyển.



Mẫu sổ kế toán máy (có tọa độ dòng cột trong Excel)

STT

Tên vùng/ khối

Địa chỉ vùng/ khối

Ý nghĩa

1

SOKTMAY

A2:P65536

Sổ kế toán máy

2

TKGHINO

J2:J65536

Tài khoản ghi Nợ

3

TKGHICO

K2:K65536

Tài khoản ghi Có

4

SOLUONGPS

L2:L65536

Số lượng phát sinh

5

SOTIENPS

M2:M65536

Số tiền phát sinh

Trên cơ sở bảng danh mục tài khoản và sổ kế toán máy có thể thực hiện lên các sổ sách kế toán, các báo cáo tài chính và báo cáo thuế GTGT trong kỳ kế toán theo các hình thức ghi sổ kế toán khác nhau.
Khác với định khoản trên các sổ kế toán làm theo lối thủ công, định khoản trên máy vào sổ Kế toán máy (SOKTMAY) có những đặc điểm riêng cần tuân thủ đó là:

  • Phải định khoản theo hình thức định khoản đơn giản, tài khoản ghi NỢ, tài khoản ghi CÓ và các thông tin khác trong một bút toán định khoản được ghi trên cùng một dòng. Nếu một chứng từ phát sinh bút toán kép thì kế toán phải tách thành nhiều bút toán đơn giản để đinh khoản vào sổ Kế toán máy.

  • Các bút toán phát sinh của cùng một chứng từ thì các thông tin chung như: số xê ri, ngày ghi sổ, số chứng từ, ngày chứng từ , diễn giải, mã số thuế…sẽ có chung nội dung.

  • Một tài khoản đã mở tài khoản chi tiết thì tài khoản đó sẽ không được sử dụng để định khoản hay nói cách khác ta phải sử dụng tài khoản chi tiết cấp thấp nhất để đinh khoản phát sinh.

  • Trong sổ Kế toán máy, dữ liệu trên các cột có thể nhập theo dạng mặc định, riêng các cột TKGHINO, TKGHICO và Thuế suất GTGT phải nhập dữ liệu dạng chuỗi để thuận tiện cho việc tính toán và tổng hợp dữ liệu sau này.

  • Khác với các bút toán có trong các chứng từ, các bút toán kết chuyển chỉ được cập nhật vào sổ kế toán máy sau khi đã tổng hợp số phát sinh nợ/ có và tính số dư cuối kỳ của các tài khoản vào bảng BDMTK.


*. Danh sách các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ (Tháng 12 năm 2006)

1.Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt để chuẩn bị thanh toán khoản nợ dài hạn đến hạn trả là: 385000

2. Khách hàng thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trướ bằng chuyển khoán

KH A: 100000; KH B: 180000; KH C: 120000

3. Mua CCDC Y đã nhập kho theo giá hóa đơn có cả thuế GTGT 10% là 33000, trả bằng tiền mặt

4. Trích lợi nhuận chưa phân phối bổ xung vào quỹ khen thưởng phúc lợi: 200000

5. Thanh toán bớt lương còn nợ kỳ trước cho CNV bằng tiền mặt là: 100000

6. Chi tiền mặt tạm ứng cho CB đi công tác (chị Tuyết): 25000

7. Nộp thuế cho NN bằng chuyển khoản: 300000

8. Thanh toán bớt nợ cho người bán bằng chuyển khoản tổng số tiền là: 140000 chi tiết

Người bán Tuyết: 50000; Người bán Minh: 40000; Người bán Hạnh: 50000

9. Mua một dây chuyển SX theo giá mua chưa thuế GTGT là: 300000, thuế suất 10% đã thanh toán bằng tiền gửi NH. Tài sản này được đầu tư bằng

nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

10. DN nhận lại khoản ký quỹ ngắn hạn bằng tiền mặt: 80000

11. Nhận vốn góp liên doanh dài hạn với cty MIT bằng một thiết bị SX theo trị giá thỏa thuận giữa hai bên là: 200000

12. Xuất quỹ tiền mặt đầu tư cổ phiếu ngắn hạn có giá trị là 150000

13. DN mua NVL nhập kho, giá mua theo hóa đơn chưa có thuế GTGT là 350000, thuế suất GTGT 10% chi tiết cho:

VLC A: 200000; VLP B01: 75000; VLP B02: 75000. Toàn bộ giá trị vật liệu đã được thanh toán bằng tiền mặt.

14. Cổ đông góp thêm vốn bằng tiền mặt là 100000 bằng phương tiện vận tải là 180000

15. DN góp vốn liên doanh với công ty MGS một thiết bị sản xuất mới với giá thỏa thuận là: 250000

16. Doanh nghiệp thanh toán bớt khoản vay ngắn hạn bằng tiền mặt: 150000

17. Số nhiên liệu đi đường kỳ trước đã về nhập kho DN với tổng giá trị là 160000

18. Xuất kho NVL chính dùng để chế tạo SP trị giá là: 250000 trong đó

SP F01: 150000; SP F02: 100000

19. Xuất kho VLP B01 dùng cho chế tạo SP trị giá: 80000 trong đó

SP F01: 40000; SP F02: 30000 và cho nhu cầu chung ở PX là 10000

20. Xuất nhiên liệu C để trực tiếp chế tạo SP trị giá là: 80000 trong đó

SP F01: 55000; F02: 25000 đồng thời xuất nhiên liệu C cho nhu cầu sử dụng chung ở PX: 15000 và cho bộ phận QLDN là 10000

21. Xuất CCDC để sử dụng cho PXSX trị giá: 100000 trong đó

CC X là 60000; CC Y: 40000

22. Tính ra tổng số tiền lương phải trả công nhân trực tiếp SX ở PX là 200000 trong đó

CN sản xuất SP F01 là: 120000, SP F02 là 80000; số tiền lương phải trả NV quản lý PX1 là 35000 và PX2 là 15000;

tổng số lương trả cho NV bán hàng là 20000, NV QLDN là 25000

23. Trích BHXH, BHYT, kinh phí CĐ theo tỉ lệ quy định

24. Chi phí khấu hao TSCD hữu hình cần trích trong kỳ hiện tại là: 100000(tại PXSX là 70000, bộ phận bán hàng 20000, QL DN là 10000),

của TSCĐ vô hình là 50000(bộ phận SX là 35000, bộ phân QLDN là 15000)

25. Tiến hành nhập kho toàn bộ số SP F01, F02 hoàn thành trong kỳ (cuối kỳ không có SP dở dang)

26. Số hàng gửi bán kỳ trước được khách hàng chấp nhận toàn bộ bằng chuyển khoản theo tổng giá thanh toán đã có thuế GTGT 10% là : 880000 .

27. Xuất bán trực tiếp chưa thanh toán cho khách hàng B một lô SP F01 có trị giá vốn là: 80000, giá bán chưa thuế là 150000, thuế suất 10%

28. Xuất kho một lô SP F02 gửi bán cho khách hàng C có trị giá vốn là 100000, giá bán cả thuế GTGT 10% là 165000

29. Do khách hàng phát hiện một lô SP F01 đã bán cho KH B bị sai quy cách so với hợp đồng nên DN đồng ý cho Kh B được hưởng

một khoản giảm giá trừ thẳng trên hóa đơn với tỉ lệ là 2%.

30 .Số hàng gửi bán trong kỳ được KH chấp nhận. Khách hàng C đã thanh toán toàn bộ tiền hàng bằng tiền mặt



SỔ KẾ TOÁN MÁY

SOXERI

NGAYGS

SOHD

SPT/C

SPNX

NGAYCT

TENKH

MST

DIENGIAI

TKNO

TKCO

SL

STIEN

 

01/12/2006

0001

PT12001

 

01/12/2006

 

nv1

Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ

1111

1121

 

385000

 

01/12/2006

0002

PC12002

 

01/12/2006

KH A

nv2

Khách hàng thanh toán tiền hàng còn nợ

1121

1311.001

 

100000

 

 

 

 

 

 

KH B

 




1121

1311.002

 

180000

 

 

 

 

 

 

KH C

 




1121

1311.003

 

120000

 

01/12/2006

0003

PC12003

 

01/12/2006

 

nv3

Mua CCDC Y nhập kho

153.Y01

1111

 

30000

 

 

 

 

PN12/01

 

 

 




1331

1111

 

3000

 

01/12/2006

0004

 

 

01/12/2006

 

nv4

Trích lợi nhuận bổ sung quỹ khen thưởng

421

431

 

200000

 

01/12/2006

0005

PC12004

 

01/12/2006

 

nv5

Thanh toán bớt lương

334

1111

 

100000

 

02/12/2006

0006

PC12005

 

02/12/2006

 

nv6

Chi tiền tạm ứng cho cán bộ đi công tác

141.003

1111

 

25000

 

02/12/2006

0007

PC12006

 

02/12/2006

 

nv7

Nộp thuế cho nhà nước

3334

1121

 

300000

 

02/12/2006

0008

PC12007

 

02/12/2006

 

nv8

Thanh toán bớt nợ

331.001

1121

 

50000

 

 

 

 

PN12/02

 

 

 




331.002

1121

 

40000

 

 

 

 

 

 

 

 




331.003

1121

 

50000

 

10/12/2006

0009

PC12008

 

10/12/2006

 

nv9

Mua TSCĐ

211

1121




300000

 

 

 

 

 

 

 

 




1332

1121

 

30000

 

 

 

 

 

 

 

 




441

411

 

300000

 

10/12/2006

0010

PT12009

 

10/12/2006

 

nv10

Nhận lại khoản ký quỹ ngắn hạn

1111

144

 

80000

 

12/12/2006

0011

PT12010

 

12/12/2006

 

nv11

Nhận góp vốn liên doanh

211

411

 

200000

 

13/12/2006

0012

PC12011

 

13/12/2006

 

nv12

Dđầu tư cổ phiếu ngắn hạn

1211

1111

 

150000

 

13/12/2006

0013

PC12012

 

13/12/2006

 

nv13

Mua NVL nhập kho

1521.A01

1111

 

200000

 

 

 

 

 

 

 

 




1522.B01

1111

 

75000

 

 

 

 

 

 

 

 




1522.B02

1111

 

75000

 

 

 

 

 

 

 

 




1331

1111

 

35000

 

14/12/2006

0014

PT12013

 

14/12/2006

 

nv14

Cổ đông góp thêm vốn bằng tiền mặt

1111

411

 

100000

 

 

 

 

 

 

 

 




211

411

 

180000

 

14/12/2006

0015

PC12014

 

14/12/2006

 

nv15

Góp vốn liên doanh với công ty MGS

222

211

 

250000

 

14/12/2006

0016

PC12015

 

14/12/2006

 

nv16

Thanh toán bới khoản vay ngắn hạn

311

1111

 

150000

 

14/12/2006

0017

 

 

14/12/2006

 

nv17

Nhập kho nhiên liệu đi đường

1523.C01

151

 

160000

 

16/12/2006

0018

 

 

16/12/2006

 

nv18

Xuất kho NVL chính chế tạo SP F01, F02

621.PX1.F01

1521.A01

 

150000

 

 

 

 

 

 

 

 




621.PX1.F02

1521.A01

 

100000

 

16/12/2006

0019

 

 

16/12/2006

 

nv19

Xuất kho NVL phụ cho chế tạo sản phẩm

621.PX1.F01

1522.B01

 

40000

 

 

 

 

 

 

 

 




621.PX1.F02

1522.B01

 

30000

 

 

 

 

 

 

 

 




6272.PX1

1522.B01

 

10000

 

16/12/2006

0020

 

 

16/12/2006

 

nv20

Xuất nhiên liệu C chế tạo SP

621.PX1.F01

1523.C01

 

55000

 

 

 

 

 

 

 

 




621.PX1.F02

1523.C01

 

25000

 

 

 

 

 

 

 

 




6272.PX1

1523.C01

 

15000

 

 

 

 

 

 

 

 




6422

1523.C01

 

10000

 

16/12/2006

0021

 

 

16/12/2006

 

nv21

Xuất CCDC dùng cho PXSX

6273.PX1

153.X01

 

60000

 

 

 

 

 

 

 

 




6273.PX1

153.Y01

 

40000

 

25/12/2006

0022

PC12016

 

25/12/2006

 

nv22

Trả lương công nhân trực tiếp sản xuất

622.PX1.F01

334

 

120000

 

 

 

 

 

 

 

 




622.PX1.F02

334

 

80000

 

 

 

 

 

 

 

 




6271.PX1

334

 

35000

 

 

 

 

 

 

 

 




6271.PX2

334

 

15000

 

 

 

 

 

 

 

 




6411

334

 

20000

 

 

 

 

 

 

 

 




6421

334

 

25000

 

27/12/2006

0023

PC12017

 

27/12/2006

 

nv23

Trích BHXH, BHYT và kinh phí công đoàn

622.PX1.F01

338

 

2280

 

 

 

 

 

 

 

 




622.PX1.F02

338

 

1520

 

 

 

 

 

 

 

 




6271.PX1

338

 

665

 

 

 

 

 

 

 

 




6271.PX2

338

 

285

 

 

 

 

 

 

 

 




6411

338

 

380

 

 

 

 

 

 

 

 




6421

338

 

475

 

 

 

 

 

 

 

 




334

338

 

17700

 

26/12/2006

0024

 

 

26/12/2006

 

nv24

Trích khấu hao TSCD

6274.PX1

2141

 

70000

 

 

 

 

 

 

 

 




6414

2141

 

20000

 

 

 

 

 

 

 

 




6424

2141

 

10000

 

 

 

 

 

 

 

 




6274.PX1

2143

 

35000

 

 

 

 

 

 

 

 




6424

2143

 

15000

 

27/12/2006

0025

 

 

27/12/2006

 

nv25

Tính giá thành SP nhập kho

154.PX1.F01

621.PX1.F01

 

245000

 

 

 

 

 

 

 

 




154.PX1.F01

622.PX1.F01

 

122280

 

 

 

 

 

 

 

 




154.PX1.F01

6271.PX1

 

159399

 

 

 

 

 

 

 

 




154.PX1.F02

621.PX1.F02




155000

 

 

 

 

 

 

 

 




154.PX1.F02

622.PX1.F02

 

81520

 

 

 

 

 

 

 

 




154.PX1.F02

6271.PX1

 

106266

 

 

 

 

 

 

 

 




155.F01

154.PX1.F01

 

586679

 

 

 

 

 

 

 

 




155.F02

154.PX1.F02




382786

 

28/12/2006

0026

 

 

28/12/2006

 

nv26

Thanh toán tiền hàng gửi bán kỳ trước

632

157

 

480000

 

 

 

PC12018

 

 

 

 




1121

5112

 

800000

 

 

 

 

 

 

 

 




1121

33311

 

80000

 

28/12/2006

0027

 

 

28/12/2006

 

nv27

Xuất bán trực tiếp chưa thanh toán

632

155.F01

 

80000

 

 

 

 

 

 

 

 




1311.002

5112

 

150000

 

 

 

 

 

 

 

 




1311.002

33311

 

15000

 

28/12/2006

0028

 

 

28/12/2006

 

nv28

Xuất hàng gửi bán

157

155.F02

 

100000

 

28/12/2006

0029

 

 

28/12/2006

 

nv29

giảm giá hàng bán

532

1311.002

 

3000

 

 

 

 

 

 

 

 




33311

1311.002

 

300

 

28/12/2006

0030

PC12019

 

28/12/2006

 

nv30

Thanh toán tiền hàng gửi bán trong kỳ

632

157

 

100000

 

 

 

 

 

 

 

 




1111

5112

 

150000

 

 

 

 

 

 

 

 




1111

33311

 

15000

 

28/12/2006

0031

 

 

28/12/2006

 

nv31

Tính kết quả kinh doanh

5112

532

 

3000

 

28/12/2006

0032

 

 

28/12/2006

 

nv32

Tính kết quả kinh doanh

5112

911

 

1097000

 

28/12/2006

0033

 

 

28/12/2006

 

nv33

Tính kết quả kinh doanh

911

632

 

660000

 

29/12/2006

0034

 

 

29/12/2006

 

nv34

Tính kết quả kinh doanh

911

641

 

40380

 

29/12/2006

0035

 

 

29/12/2006

 

nv35

Tính kết quả kinh doanh

911

642

 

60475

 

29/12/2006

0036

 

 

29/12/2006

 

nv36

Tính kết quả kinh doanh

911

421

 

336145

  1. Каталог: file -> downloadfile3
    downloadfile3 -> Tiêu chuẩn tcvn 5744-1993
    downloadfile3 -> Phân dạng các bài toáN ĐẠi số TỔ HỢp trong chưƠng trình toán trung học phổ thôNG’’
    downloadfile3 -> C헧 lạc bộ dạy học thi thử ĐẠi học lầN 1- năm họC: 2012-2013 mn : VẬt lí
    downloadfile3 -> SỞ giáo dục và ĐÀo tạo kiểm tra chất lưỢng học kỳ I đỒng tháp năm học: 2012-2013
    downloadfile3 -> I. Chương cơ sở hóa học của sự sống Câu Cơ thể sống có khoảng bao nhiêu nguyên tố hóa học ?
    downloadfile3 -> TỔ: tiếng anh khung ma trậN ĐỀ kiểm tra 1t lẩN 1 hkii (2011-2012) tiếng anh lớP 11
    downloadfile3 -> Đại từ, Đại từ sở hữu, Tính từ, Danh từ I will touch to you, my dream!!!!
    downloadfile3 -> Ma trậN ĐỀ kiểm tra hkii lớP 11
    downloadfile3 -> PHẦn I. Phóng xạ, TIA Phóng xạ VÀ BẢn chất khái niệm về phóng xạ: a. Khái niệm: Phóng xạ

    tải về 0.81 Mb.

    Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương