Unit 1 – a visit from a pen pal


TOPIC 4: PREPOSITIONS OF TIME (GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN)



tải về 313 Kb.
trang7/40
Chuyển đổi dữ liệu13.05.2022
Kích313 Kb.
#51855
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   40
ÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10

TOPIC 4: PREPOSITIONS OF TIME (GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN)
1. AT: vào lúc
- dùng chỉ thời gian trong ngày
At + giờ
At midnight nừa đêm
At night buổi tối
At lunchtime vào giờ ăn trưa
At sunset lúc mặt trời lặn
At sunrise lúc mặt trời lặn
Dawn lúc bình minh
At noon giữa trưa (lúc 12 giờ trưa)
- dùng chỉ một dịp lễ hội, một thời khắc nào đó
At the weekend (người Mỹ và Úc dùng on the weekend)
At Easter vào lễ phục sinh
At Christmas vào lễ Giáng sinh
At New Year
At present, At the moment
At this / that time
At the same time cùng thời gian
At the end / beginning of this month / next month
At the age of ở lứa tuổi
Ex: He came to live in London at the age of twenty five.
Tom and Peter arrived at the same time.
2. ON: vào
- dùng chỉ thứ trong tuần, ngày trong tháng
On Monday, On 14th February, On this / that day
- dùng chỉ buổi trong ngày
On Sunday evenings
On Christmas Day, On New Year’s Day, On my birthday
3. IN: trong
- dùng chỉ buổi trong ngày nói chung, một kỳ nghỉ, một học kỳ
In the morning / afternoon / evening
In the Easter holiday
In the summer term trong học kỳ hè
In the summer holiday trong kỳ nghỉ hè
- dùng cho tháng, mùa, năm, thập kỷ, thế kỷ, thời đại và thiên niên kỷ
In August , In the summer / winter / spring / autumn, In 2010, In the 1990s, In the 19th century
In the Middle Ages, In the 3rd millennium
- dùng trong một số cụm từ để chỉ thời gian trong tương lai
In a moment / in a few minutes / in an hour / in a day / in a week / in six months
In the end cuối cùng
* Note:
On time đúng giờ (không trễ)
In time đúng lúc, kịp lúc
In the end cuối cùng In the end ≠ at first
Ex: He got more and more angry. In the end, he walked out of the room.
EXERCISES
1. She often plays the piano …………….night.
2. I always go ……………..…..school ……………….…foot
3. It never snows here…………………..……..Christmas.
4. The country looks beautiful………………….……spring.
5. I can see you……………….……Monday.
6. I live…………….…… the country, but she lives……………..…..the city.
7. We have lived in Hanoi ………….. 4 years.
8. I don’t like get up ………………..the morning.
9. He had learned the whole poem………………..heart.
10. He always comes ………….………bus.
11. This book is……………..……Dickens.
12. Is Miss Smith…………….…..home?
13. I have breakfast …………….…….7.30 every morning.
14. There is a meeting …………………1pm and 3pm.
15. My birthday is ………………..….May 5th.
16. My birthday is ……………………..the 5th.
17. She has been here …………………… yesterday.
18. I like swimming ……………..……the summer
19. We get a lot of rain………………..…….. November.
20. I will stay there till the beginning ………….June.

tải về 313 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương