PAST PROGRESSIVE
(QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN)
+: S + was / were + V-ing
-: S + was / were + not + V-ing
?: Was / Were + S + V-ing…?
|
- hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ
- hai hành động cùng xảy ra đồng thời trong quá khứ
|
- at that time, at (9 o’clock) last night, at this time (last week),
|
- He was doing his homework at 8 o’clock last night.
- The children were playing football while their mother was cooking the meal.
|
SIMPLE FUTURE
(TƯƠNG LAI ĐƠN)
+: S + will / shall + V…
-: S + will / shall + not + V
(won’t / shan’t + V)
?: Will / Shall + S + V …?
|
- hành động sẽ xảy ra trong tương lai
- một quyết định được đưa ra vào lúc nói
|
- tomorrow, next, in 2020, ….
- I think / guess
- I am sure / I am not sure
|
- He will come back tomorrow.
- The phone is ringing. I will answer it.
|
Lưu ý cách dùng của Be going to + V
- diễn tả một dự định đã được sắp đặt trước
Ex: She is going to buy a new computer. (She has saved for a year)
- diễn tả một dự đoán có căn cứ
Ex: The sky is absolutely dark. It is going to rain.
|
Note:
- hai hành động xảy ra trong quá khứ:
. hành động ngắn dùng thì quá khứ đơn, hành động dài dùng thì quá khứ tiếp diễn
Ex: Yesterday morning, I met my friend while I was going to school.
. hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn
Ex: She went out with her friends after she had finished her homework.
She had finished her homework before she went out with her friends.
|