TOPIC 5: ADVERBIAL CLAUSES
I. ADVERB CLAUSES OF RESULT (Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả)
Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả bắt đầu bằng các từ so, therefore (vì vậy, vì thế)
Lưu ý dấu chấm câu của so và therefore
Ex: He is ill so he can’t go to school. / He is ill, so he can’t go to school.
He is ill. Therefore, he can’t go to school. / He is ill; therefore, he can’t go to school.
Một số liên từ khác cần lưu ý: and, but, however, because, since, as
Rewrite the sentences using “SO” / “THEREFORE”
1. They couldn’t help you because they are not here.
2. She doesn’t study hard and she can’t pass the exam.
3. I can’t go out because it is raining.
4. The test was so long that I can’t finish it.
II. ADVERB CLAUSES OF REASON (Mệnh đề chỉ lý do)
1. Mệnh đề chỉ lý do:
Because / As / Since + S + V
2. Cụm từ chỉ lý do
Because of / Due to + V-ing / Noun
3. Cách rút gọn mệnh đề lý do sang cụm từ chỉ lý do
a . …. because + đại từ + be + adj .
→ because of + tính từ sở hữu + N
b. …because + N + be + adj
→ because of + the + adj + N
c . . … because + S + V + O
→ because of + V-ing + O (2chủ từ phải giống nhau)
4. Một số tính từ, danh từ thông dụng
- lazy (a) laziness (n) - poor (a) poverty (n)
- happy (a) happiness (n)
- dark (a) darkness (n)
- intelligent (a) intelligence (n)
- old (a) age (n)
III. ADVERBIAL CLAUSES OF CONCESSION (Mệnh đề trạng từ chỉ sự nhượng bộ)
1. Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ:
Although / Even though / Though + S + V, S + V + O: mặc dù
2. Cụm từ chỉ sự nhượng bộ: (Tham khảo thêm)
Despite / in spite of + V-ing / Noun phrase: mặc dù
3. Rút gọn mệnh đề chỉ sự nhượng bộ thành cụm từ chỉ sự nhượng bộ:
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |