PART C: WRITE CORRECT TENSES OF VERBS
25. John would be taking a great risk if he _____ his money in that business.
26. What (you / say) ___________ if I offered you a job?
27. The children always (get) ___________ frightened if they watch horror films
28. If it (not be) _____________ for you, I would be late
29. I can’t help feeling sorry for the hungry children. If only there (be) __________ peace in the world
30. Were I to become president, my first act (be) __________ to help the poor
31. If he (listen) _____________ to his father’s advice, he would still be working here.
32. If she hadn’t stayed up late last night, she (not / be) ____________ tired now.
33. If he (have) _______________free time, he will go swimming.
34. Don’t go out if the wind (be) __________________ strong.
35. If you (heat) ___________ice, it (turn) ___________into water.
TOPIC 8: REPORTED SPEECH (Câu tường thuật)
Câu gián tiếp là câu dùng để thuật lại nội dung của lời nói trực tiếp.
Nếu động từ của mệnh đề tường thuật dùng ở thì hiện tại thì khi đổi sang câu gián tiếp ta chỉ đổi ngôi; không đổi thì của động từ và trạng từ.
Nếu động từ của mệnh đề tường thuật dùng ở thì quá khứ thì khi chuyển sang câu gián tiếp ta đổi ngôi, thì của động từ, trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn.
I. Thay đổi ngôi (Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu và Tính từ sở hữu)
1. Ngôi thứ nhất: dựa vào chủ từ của mệnh đề tường thuật; thường đổi sang ngôi thứ ba
I → He / She me → him / her my → his / her
We → They us → them our → their
2. Ngôi thứ hai: (You, your)
- Xét ý nghĩa của câu và đổi cho phù hợp, thường đổi dựa vào túc từ của mệnh đề tường thuật
3. Ngôi thứ ba (He / She / Him / Her / His / They / Them / Their): giữ nguyên, không đổi
II. Thay đổi về thì trong câu:
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |