UỶ ban nhân dân tỉnh vĩnh long cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam


TỜ KHAI TIỀN THUÊ ĐẤT, THUÊ MẶT NƯỚC



tải về 2.06 Mb.
trang22/24
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.06 Mb.
#2914
1   ...   16   17   18   19   20   21   22   23   24

TỜ KHAI TIỀN THUÊ ĐẤT, THUÊ MẶT NƯỚC


[01] Kỳ tính thuế: Năm ....

[02] Lần đầu  [03] Bổ sung lần thứ 




[04] Tên người nộp thuế:

[05] Mã số thuế

[06] Địa chỉ:

[07] Điện thoại: [08] Fax: [09] Email:

[10] Đại lý thuế (nếu có) :

[11] Mã số thuế:

[12] Địa chỉ:

[13] Quận/huyện: [14] Tỉnh/Thành phố:

[15] Điện thoại: [16] Fax: [17] Email: .

[18] Hợp đồng đại lý thuế, số:. ngày ..



1. Văn bản của cấp có thẩm quyền về việc cho thuê đất, thuê mặt nước (hoặc chuyển từ giao đất sang cho thuê đất, gia hạn cho thuê đất, thuê mặt nước...):

1.1. Quyết định số ............ ngày ..... tháng .... năm .... của ........

1.2. Hợp đồng thuê đất, thuê mặt nước số: …….. ngày ........ tháng ...... năm ......

2. Đặc điểm đất/mặt nước thuê:

2.1. Địa chỉ thửa đất/mặt nước thuê:

2.2.Vị trí thửa đất/mặt nước

2.3. Mục đích sử dụng:

2.4. Diện tích:

2.5. Thời điểm được thuê đất ( theo ngày ghi trên quyết định cho thuê đất, thuê mặt nước của cơ quan nhà nước có thẩm quyền):………………..........................................

Ngày được bàn giao sử dụng: ……….. ......................................................................... (áp dụng trong trường hợp ngày ghi trên quyết định cho thuê đất, mặt nước khác với ngày được bàn giao sử dụng)



3. Diện tích đất, mặt nước phải nộp tiền thuê(m2) :

3.1. Đất/mặt nước dùng cho sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp:

3.2. Đất xây dựng nhà ở, cơ sở hạ tầng để cho thuê:

3.3. Đất xây dựng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề:

3.4. Đất/ mặt nước sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản

3.5. Đất/mặt nước dùng vào mục đích khác

4. Thời gian thuê :

4. Các khoản tiền được giảm trừ tiền thuê đất, mặt nước (nếu có):

4.1. Số tiền thực tế bồi thường, hỗ trợ về đất: ............................... đồng

4.2. Số tiền sử dụng đất đã nộp trước (nếu có): ..............................đồng

4.3. Đối tượng được miễn, giảm tiền thuê đất (lý do được miễn, giảm):




5. Hình thức nộp tiền thuê đất:

5.1. Nộp một lần cho cả thời gian thuê:

5.2. Nộp hàng năm:


6. Hồ sơ, chứng từ kèm theo chứng minh thuộc đối tượng được trừ hoặc miễn, giảm tiền thuê đất (nếu bản sao thì phải có công chứng nhà nước):









Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu kê khai./.




NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:

Chứng chỉ hành nghề số:



Ngày......... tháng........... năm..........

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)





Ghi chú: Tại Mục [5], tùy theo hình thức nộp tiền thuê đất, mặt nước đánh dấu X vào ô tương ứng.
7. Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, cơ sở tôn giáo thuộc trường hợp phải xin phép.

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trao trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long (Số 42B, đường Phạm Thái Bường, phường 4, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, viết phiếu tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và giao cho người nộp.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

Bước 3: Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại nơi nộp hồ sơ, thực hiện như sau:

+ Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính, người nộp phải trả lại phiếu tiếp nhận hồ sơ và nộp bản sao chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, đồng thời ký vào sổ trả kết quả.

+ Công chức kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận;

+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trao trả kết quả: Từ 07 giờ đến 11 giờ và từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, thứ bảy làm việc buổi sáng (trừ các ngày nghỉ theo quy định).

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.

- Thành phần, số lượng hồ sơ: .

a) Thành phần hồ sơ: (Theo quy định tại Khoản 1, Điều 134, Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ).

+ 01 bản chính Đơn đề nghị đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (theo mẫu);

+ 01 bản chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu có) cụ thể:

Khoản 1, Điều 50, Luật Đất đai:

- Những giấy tờ về quyền được sử dụng đất đai trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 do cơ quan có thẩm quyền cấp trong quá trình thực hiện chính sách đất đai của Nhà nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam và Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tạm thời được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc có tên trong sổ đăng ký ruộng đất, sổ địa chính;

- Giấy tờ hợp pháp về thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất; giấy tờ giao nhà tình nghĩa gắn liền với đất;

- Giấy tờ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua bán nhà ở gắn liền với đất ở trước ngày 15 tháng 10 năm 1993, nay được Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn xác nhận là đã sử dụng trước ngày 15 tháng 10 năm 1993;

- Giấy tờ về thanh lý, hoá giá nhà ở gắn liền với đất ở theo quy định của pháp luật;

- Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền thuộc chế độ cũ cấp cho người sử dụng đất.

Khoản 2, Điều 50 Luật Đất đai: Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất có một trong các loại giấy tờ quy định tại khoản 1 mà trên giấy tờ đó ghi tên người khác, kèm theo giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất có chữ ký của các bên có liên quan, nhưng đến trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật, nay được Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn xác nhận là đất không có tranh chấp thì được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và không phải nộp tiền sử dụng đất.

Khoản 5, Điều 50 Luật Đất đai: Hộ gia đình, cá nhân được sử dụng đất theo bản án hoặc quyết định của Toà án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án, quyết định giải quyết tranh chấp đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã được thi hành thì được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sau khi thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật;

+ 01 bản chính Dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư đối với trường hợp người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài;

+ 08 bản chính Trích lục bản đồ địa chính khu đất hoặc 02 bản chính trích đo địa chính khu đất.

+ 02 bản chính Tờ khai tiền sử dụng đất (theo mẫu) và các giấy tờ chứng minh chủ sử dụng đất thuộc đối tượng không phải nộp tiền sử dụng đất hoặc được miễn nộp tiền sử dụng đất (nếu có);

+ 02 bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ (theo mẫu) và các giấy tờ chứng minh chủ sử dụng đất thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí trước bạ hoặc được miễn lệ phí trước bạ (nếu có).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

- Thời hạn giải quyết: Thời gian giải quyết là 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính (theo quy định tại Khoản 5, Điều 134, Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, ngày 29 tháng 10 năm 2004).

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân người nước ngoài.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.

+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long.

+ Cơ quan phối hợp: Sở Tài chính, Cục thuế tỉnh, Kho bạc nhà nước.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính, Giấy chứng nhận.

- Lệ phí:

+ Trường hợp chỉnh lý biến động trên giấy chứng nhận: Lệ phí chỉnh lý biến động là 20.000 đồng/giấy (theo Nghị quyết số 111/2009/NQ-HĐND, ngày 10/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long).

+ Trường hợp cấp giấy chứng nhận: 130.000 đồng/giấy chứng nhận (gồm: Phí thẩm định hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận: 30.000 đồng/giấy chứng nhận (theo quy định tại Nghị quyết số 47/2007/NQ-HĐND, ngày 25 tháng 01 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long); Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 100.000 đồng/giấy chứng nhận (quy định tại Nghị quyết số 111/2009/NQ-HĐND, ngày 10/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long).

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Đơn đề nghị đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (theo Mẫu số 03/ĐK-GCN, phụ lục 2, ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT và bổ sung nội dung theo Điểm b, Khoản 2, Điều 10 của Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT, ngày 20/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường);

+ Tờ khai tiền sử dụng đất (theo Mẫu số 01/TSDĐ, ban hành kèm theo Thông tư số 28/ 2011/TT-BTC, ngày 28/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính);

+ Tờ khai lệ phí trước bạ (theo Mẫu số 01/LPTB, ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC, ngày 28/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).



- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: (Theo quy định tại Khoản 1, Điều 36, Luật Đất đai:

Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền bao gồm:

- Chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thuỷ sản;

- Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp;

- Chuyển đất phi nông nghiệp được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất sang đất phi nông nghiệp được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất;

- Chuyển từ đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Đất đai năm 2003;

+ Luật sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Luật Đất đai, ngày 18 tháng 6 năm 2009;

+ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP, ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

+ Thông tư liên tịch số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT, ngày 18/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn việc luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính;

+ Nghị định số 88/2009/NĐ-CP, ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

+ Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT, ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

+ Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT, ngày 20/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định sửa đổi, bổ sung một số nội dung liên quan đến thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai;

+ Thông tư số 28/2011/TT-BTC, ngày 28 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP, ngày 25/5/2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP, ngày 28/10/2010 của Chính phủ;

+ Thông tư số 93/2011/TT-BTC, ngày 29 tháng 06 năm 2011của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC, ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP, ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;

+ Thông tư số 124/2011/TT-BTC, ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ.

+ Nghị quyết số 47/2007/NQ-HĐND, ngày 25 tháng 01 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê chuẩn về một số loại phí, lệ phí và mức thu của từng loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

+ Nghị quyết số 111/2009/NQ-HĐND, ngày 10/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 60/2007/NQ-HĐND, ngày 7/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long;


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Mẫu số 03/ĐK-GCN










PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ:

Ngày..… / ..… / ....…



Quyển số ……, Số thứ tự……..

Người nhận hồ sơ

(Ký và ghi rõ họ, tên)




ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG

VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT




Kính gửi: UBND .........................................................................




I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

1.1. Tên (viết chữ in hoa):…………………………………………………………………

................................................................................................................................................

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

1.2. Địa chỉ :………………………………………………………………………………………...

(Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi).


2. Giấy chứng nhận đã cấp

2.1. Số vào sổ cấp GCN:………........………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……...;

2.3. Ngày cấp GCN … / … / …… …….;


3. Nội dung biến động

3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động:

-.…………………………………………….;

-.…………………………………………….;

-.…………………………………………….;

……………………………………………….;


3.2. Nội dung sau khi biến động:

-....……………………………………….;

-………………………………………….;



4. Lý do biến động : ……………………………………………………………………………………………

..........................................................................................................................................................;..................................................................................................................................................................................................................................................................................



5. Giấy tờ tiên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có:

- Giấy chứng nhận đã cấp;

................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................


Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật.

……………, ngày .... / ... /......



Người viết đơn

(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)


II. Ý KIẾN CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

..............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................




…………, ngày…./…/ …..

Cán bộ thẩm tra

(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)

…………, ngày…/…./ …..

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)

III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................




…………, ngày…./…/ …..

Cán bộ thẩm tra

(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)


…………, ngày…./…/ …..

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Đ
Mẫu số: 01/LPTB

(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/ 2011/TT-BTC ngày

28/02 /2011 của Bộ Tài chính)

ộc lập - Tự do - Hạnh phúc




TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT

[01] Kỳ tính thuế: Theo từng lần phát sinh 

[02] Lần đầu  [03] Bổ sung lần thứ 


[04] Tên người nộp thuế: ..........................................................................................

[05] Mã số thuế: .........................................................................................................

[06] Địa chỉ: ..............................................................................................................

[07] Quận/huyện: ................... [08] Tỉnh/Thành phố: .................................................

[09] Điện thoại: ..................... [10] Fax: .................. [11] Email: ..............................



[12] Đại lý thuế (nếu có) :.........................................................................................

[13] Mã số thuế: ........................................................................................................

[14] Địa chỉ: ..............................................................................................................

[15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/Thành phố: .................................................

[17] Điện thoại: ..................... [18] Fax: .................. [19] Email: ..............................



[20] Hợp đồng đại lý thuế, số:.....................................ngày .......................................


ĐẶC ĐIỂM NHÀ ĐẤT:

1. Đất:

1.1 Địa chỉ thửa đất:




1.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):

1.3. Mục đích sử dụng đất:

1.4. Diện tích (m2):

1.5. Nguồn gốc nhà đất: (đất được Nhà nước giao, cho thuê; đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng, cho):

a) Tên tổ chức, cá nhân chuyển giao QSDĐ:

Địa chỉ người giao QSDĐ:

b) Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao QSDĐ ngày.......... tháng....... năm............

1.6. Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có):

2. Nhà:

2.1. Cấp nhà:

Loại nhà:




2.2. Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng):

2.3. Nguồn gốc nhà:

a) Tự xây dựng:

- Năm hoàn công (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):

b) Mua, thừa kế, cho, tặng:

- Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: Ngày ............. tháng ............ năm..............

2.4. Giá trị nhà (đồng):

3. Giá trị nhà, đất thực tế nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho (đồng):




4. Tài sản thuộc diện không phải nộp hoặc được miễn lệ phí trước bạ (lý do):



5. Giấy tờ có liên quan, gồm:

-

-

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./




NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:

Chứng chỉ hành nghề số:


Ngày......... tháng........... năm..........

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)










C
Mẫu số: 01/TSDĐ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính.
ỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 2.06 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   16   17   18   19   20   21   22   23   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương