UỶ ban nhân dân tỉnh vĩnh long cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 2.06 Mb.
trang18/24
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.06 Mb.
#2914
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   ...   24

Mẫu số 08/DMHĐTC

DANH MỤC CÁC HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP ĐÃ ĐĂNG KÝ


(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT, ngày 18/11/2011

của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)







TT

Thời điểm

đăng ký

Tên của bên thế chấp

Số thửa đất

Địa chỉ thửa đất

Hợp đồng thế chấp

(ghi số (nếu có) và ngày, tháng, năm ký hợp đồng)



A

B

C

D

Đ

E

























































NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,

nếu là tổ chức)

Lưu ý:

1. Danh mục các hợp đồng thế chấp đã đăng ký này chỉ được dùng trong trường hợp yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp trong nhiều hợp đồng thế chấp đã đăng ký.

2. Những thông tin về các hợp đồng thế chấp đã đăng ký được kê khai theo hàng ngang. Mỗi hợp đồng thế chấp được kê khai cách nhau một dòng và phải ghi số thứ tự tại cột A (TT) đối với những hợp đồng thế chấp đó.

3. Thông tin kê khai tại Danh mục các hợp đồng thế chấp đã đăng ký này phải phù hợp với thông tin trong Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hợp đồng thế chấp đã đăng ký. Ví dụ: Thông tin tại cột B phải phù hợp với thông tin tại “PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ”, thông tin tại cột C phải phù hợp với thông tin tại điểm 1.1 Mục 1, thông tin tại cột D phải phù hợp với thông tin tại điểm 3.1.1 hoặc (và) điểm 3.2.2 Mục 3, thông tin tại cột Đ phải phù hợp với thông tin tại điểm 3.1.2 Mục 3, thông tin tại cột E phải phù hợp với thông tin tại Mục 4 của Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hợp đồng thế chấp đã đăng ký.


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Đ
Mẫu số: 01/LPTB

(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/ 2011/TT-BTC ngày

28/02 /2011 của Bộ Tài chính)

ộc lập - Tự do - Hạnh phúc




TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT

[01] Kỳ tính thuế: Theo từng lần phát sinh 

[02] Lần đầu  [03] Bổ sung lần thứ 


[04] Tên người nộp thuế: .........................................................................................

[05] Mã số thuế: .........................................................................................................

[06] Địa chỉ: ..............................................................................................................

[07] Quận/huyện: ............................. [08] Tỉnh/Thành phố: .......................................

[09] Điện thoại: ............................... [10] Fax: .................. [11] Email: ....................



[12] Đại lý thuế (nếu có) :..........................................................................................

[13] Mã số thuế: .........................................................................................................

[14] Địa chỉ: ...............................................................................................................

[15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/Thành phố:.................................................

[17] Điện thoại: ..................... [18] Fax: .................. [19] Email: ..............................



[20] Hợp đồng đại lý thuế, số:......................................................ngày .......................

ĐẶC ĐIỂM NHÀ ĐẤT:

1. Đất:

1.1 Địa chỉ thửa đất:




1.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):

1.3. Mục đích sử dụng đất:

1.4. Diện tích (m2):

1.5. Nguồn gốc nhà đất: (đất được Nhà nước giao, cho thuê; đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng, cho):

a) Tên tổ chức, cá nhân chuyển giao QSDĐ:

Địa chỉ người giao QSDĐ:

b) Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao QSDĐ ngày.......... tháng....... năm............

1.6. Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có):

2. Nhà:

2.1. Cấp nhà:

Loại nhà:




2.2. Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng):

2.3. Nguồn gốc nhà:

a) Tự xây dựng:

- Năm hoàn công (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):

b) Mua, thừa kế, cho, tặng:

- Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: Ngày ............. tháng ............ năm..............

2.4. Giá trị nhà (đồng):

3. Giá trị nhà, đất thực tế nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho (đồng):




4. Tài sản thuộc diện không phải nộp hoặc được miễn lệ phí trước bạ (lý do):



5. Giấy tờ có liên quan, gồm:

-

-

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./




NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:

Chứng chỉ hành nghề số:


Ngày......... tháng........... năm..........

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)







Phụ lục 2

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ

THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN

VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH LONG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND, ngày / /2012

của Chủ tịch Uỷ ban nhân tỉnh Vĩnh Long)




PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ

THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN

VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH LONG


TT

Tên thủ tục

hành chính

Quyết định

đã công bố

Nội dung sửa đổi, bổ sung

01

Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký (Trong trường hợp các bên thoả thuận bổ sung, rút bớt tài sản thế chấp, thoả thuận rút bớt, bổ sung, thay thế một trong các bên ký kết hợp đồng thế chấp).

Quyết định số 142/QĐ-UBND, ngày 06/2/2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.

- Đổi tên thủ tục hành chính "Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất" thành "Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký (Trong trường hợp các bên thoả thuận bổ sung, rút bớt tài sản thế chấp, thoả thuận rút bớt, bổ sung, thay thế một trong các bên ký kết hợp đồng thế chấp)".

- Thay đổi mức thu lệ phí thực hiện thủ tục hành chính theo quy định tại Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP.

- Về thành phần hồ sơ: Bỏ bản sao có chứng thực giấy chứng minh tư cách pháp lý của người yêu cầu đăng ký.

- Về mẫu đơn, mẫu tờ khai: Sửa đổi mẫu đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký theo quy định tại Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT.

- Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính: Quy định cụ thể các điều kiện được thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký nhằm bảo đảm quyền lợi của bên thế chấp và bên nhận thế chấp.

- Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT và Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP.



02

Đăng ký xóa thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.


Quyết định số 142/QĐ-UBND, ngày 06/2/2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.

- Thay đổi mức thu lệ phí thực hiện thủ tục hành chính theo quy định tại Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP.

-Về thành phần hồ sơ: Bỏ bản sao có chứng thực giấy chứng minh tư cách pháp lý của người yêu cầu đăng ký và hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất có công chứng, chứng thực.

- Về mẫu đơn, mẫu tờ khai: Sửa đổi mẫu đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quy định tại Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT.

- Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT và Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP.



03

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp.


Quyết định số 142/QĐ-UBND, ngày 06/2/2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.

- Đổi tên thủ tục hành chính "Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp" thành "Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp".

- Thay đổi mức thu lệ phí thực hiện thủ tục hành chính theo quy định tại Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP.

- Về thành phần hồ sơ: Bỏ bản sao có chứng thực giấy chứng minh tư cách pháp lý của người yêu cầu đăng ký.

- Về mẫu đơn, mẫu tờ khai: Sửa đổi mẫu đơn yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp theo quy định tại Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT.

- Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT và Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP.


04

Đăng ký sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan thực hiện.


Quyết định số 1696/QĐ-UBND, ngày 21/7/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.

- Đổi tên thủ tục hành chính "Thủ tục đăng ký sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất" thành "Đăng ký sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của cơ quan thực hiện".

- Về Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Sửa đổi mẫu đơn yêu cầu sửa chữa sai sót theo quy định tại Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT.

- Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT.


05

Giao đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

Quyết định số 1696/QĐ-UBND, ngày 21/7/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.

- Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 29 ngày làm việc (không kể thời gian thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ và thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính) xuống còn 24 ngày làm việc (không kể thời gian thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ và thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính).

- Về thành phần hồ sơ: Bổ sung Bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ và Tờ khai tiền sử dụng đất.



06

Thuê đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

Quyết định số 1696/QĐ-UBND, ngày 21/7/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.

- Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 29 ngày làm việc (không kể thời gian thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ và thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính) xuống còn 24 ngày làm việc (không kể thời gian thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ và thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính).

- Về thành phần hồ sơ: Bổ sung Bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ và Tờ khai tiền sử dụng đất.



07

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất, đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

Quyết định số 142/QĐ-UBND, ngày 06/2/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.

Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính) xuống còn còn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính).

08

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp chuyển mục đích không phải xin phép

Quyết định số 142/QĐ-UBND, ngày 06/2/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.

Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ xuống còn còn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 2.06 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   ...   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương