UỶ ban nhân dân tỉnh quảng ngãI



tải về 2.24 Mb.
trang12/14
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích2.24 Mb.
#23363
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14

630.000




469

239

Nạo nhau sau đẻ + May tầng sinh môn sau sinh

630.000

378.000

441.000

630.000




470

240

Đặt Sonde Nelaton vào BTC

630.000

378.000

441.000

630.000




471

241

Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết

195.000

136.500

195.000

195.000




472

242

Nạo sót thai, sót nhau sau đẻ, sau sẩy

242.000

169.000

242.000

242.000




473

243

Chích apxe tuyến vú

331.000

230.000

331.000

331.000




474

244

Forcep hoặc giác hút sản khoa

630.000

441.000

630.000

630.000




475

245

Xẻ màng trinh đơn giản

280.000

280.000

280.000

280.000







C4.2.5

THĂM DÒ CHỨC NĂNG - CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
















476

246

Siêu âm qua trực tràng hoặc âm đạo

113.000

79.000

113.000

113.000




477

247

Chụp động mạch vàng hoặc thông tim chụp buồng tim dưới ISA

240.000

168.000

240.000

240.000




478

248

Chụp và can thiệp mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới ISA

840.000

588.000

840.000

840.000







C5

XÉT NGHIỆM



















C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH
















479

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

37.000

26.000

37.000

37.000




480

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

17.000

12.000

17.000

17.000




481

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

21.000

15.000

21.000

21.000




482

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

15.000

15.000

15.000

15.000




483

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

10.000

10.000

10.000

10.000




484

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

13.000

13.000

13.000

13.000




485

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

21.000

21.000

21.000

21.000




486

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

20.000

12.000

14.000

20.000




487

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

22.000

15.000

22.000

22.000




488

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

13.000

9.000

13.000

13.000




489

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

12.000

8.500

12.000

12.000




490

12

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

21.000

15.000

21.000

21.000




491

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

38.000

27.000

38.000

38.000




492

14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu

23.000

16.000

23.000

23.000










ã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
















493

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

18.000

13.000

18.000

18.000




494

16

Tìm tế bào Hargraves

36.000

36.000

36.000

36.000




495

17

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

7.000

5.000

7.000

7.000




496

18

Co cục máu đông

8.000

8.000

8.000

8.000




497

19

Thời gian Howell

18.000

11.000

13.000

18.000




498

20

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

32.000

22.500

32.000

32.000




499

21

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

59.000

41.000

59.000

59.000




500

22

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

31.000

22.000

31.000

31.000




501

23

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

36.000

25.000

36.000

36.000




502

24

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

83.000

58.000

83.000

83.000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương

503

25

Xét nghiệm tế bào hạch

27.000

19.000

27.000

27.000

Không bao gồm thủ thuật chọc hút hach

504

26

Nhuộm Peroxydase (MPO)

44.000

31.000

44.000

44.000




505

27

Nhuộm sudan den

44.000

31.000

44.000

44.000




506

28

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

52.000

36.500

52.000

52.000




507

29

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

58.000

40.500

58.000

58.000




508

30

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

52.000

36.000

52.000

52.000




509

31

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

25.000

17.500

25.000

25.000




510

32

Định lượng Ca++ máu

12.000

8.500

12.000

12.000




511

33

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,... (mỗi chất)

17.000

17.000

17.000

17.000




512

34

Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

27.000

19.000

27.000

27.000




513

35

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT...

16.000

11.000

16.000

16.000




514

36

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

19.000

19.000

19.000

19.000




515

37

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

16.000

11.000

16.000

16.000




516

38

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )

16.000

11.000

16.000

16.000




517

39

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

21.000

15.000

21.000

21.000




518

40

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

60.000

42.000

60.000


tải về 2.24 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương